A. \(0,45\mu m\)
B. \(0,58\mu m\)
C. \(0,66\mu m\)
D. \(0,71\mu m\)
A. \({\lambda _0} = 0,4\mu m\)
B. \({\lambda _0} = 0,5\mu m\)
C. \({\lambda _0} = 0,6\mu m\)
D. \({\lambda _0} = 0,3\mu m\)
A. \(1,2mm\)
B. \(1,5mm\)
C. \(2mm\)
D. \(0,6mm\)
A. \(5,{52.10^{ - 19}}J\)
B. \(55,{2.10^{ - 25}}J\)
C. \(55,{2.10^{ - 19}}J\)
D. \(5,{52.10^{ - 25}}J\)
A. \(x = k\frac{{\lambda .D}}{a}\)
B. \(x = 2k\frac{{\lambda .D}}{a}\)
C. \(x = k\frac{{\lambda .D}}{{2a}}\)
D. \(x = (2k + 1)\frac{{\lambda .D}}{a}\)
A. \(\omega = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
B. \(\omega = \frac{1}{\pi }\sqrt {LC} \)
C. \(\omega = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
D. \(\omega = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
A. 100 Hz
B. 50Hz
C. 200Hz
D. 25Hz
A. Sóng điện từ không truyền qua được trong chân không
B. Sóng điện từ có mang năng lượng
C. Sóng điện từ là sóng ngang
D. Sóng điện từ lan truyền qua chân không
A. Hiện tượng giao thoa dễ quan sát đối với ánh sáng có bước sóng ngắn
B. Hiện tượng quang điện chứng tỏ tính chất sóng của ánh sáng
C. Sóng điện từ có bước sóng lớn thì năng lượng photon nhỏ
D. Những sóng điện từ có tần số càng lớn thì tính chất sóng thể hiện càng rõ
A. 1,875mm
B. 11,25mm
C. 1,25mm
D. 10,625mm
A. Khi nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí
B. Khi nung nóng một chất lỏng hoặc khí
C. Khi nung nóng một chất khí ở áp suất thấp
D. Khi nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn
A. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường.
B. Vận tốc lan truyền cuả điện từ trường trong chất rắn lớn nhất, trong chất khí bé nhất và không lan truyền được trong chân không.
C. Điện trường và từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau trong không gian.
D. Sóng điện từ do mạch dao động LC phát ra mang năng lượng càng lớn nếu điện tích trên tụ C dao động với chu kì càng lớn.
A. \(0,4340\mu m\)
B. \(0,4860\mu m\)
C. \(0,6563\mu m\)
D. \(0,0974\mu m\)
A. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc
B. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng
C. ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc
D. sự khúc xạ của các tia sáng khi đi qua lăng kính
A. \(\frac{{3{Q_0}}}{2}\)
B. \(\frac{{{Q_0}}}{2}\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 {Q_0}}}{4}\)
D. \(\frac{{\sqrt 3 {Q_0}}}{2}\)
A. Tần số tăng, bước sóng giảm
B. Tần số không đổi, bước sóng giảm
C. Tần số giảm, bước sóng tăng
D. Tần số không đổi, bước sóng tăng
A. 2m
B. 4m
C. 2,4m
D. 3,6m
A. 3,94mm
B. 3,94m
C. 4,5mm
D. 4,5m
A. \({5.10^{16}}Hz\)
B. \({6.10^{16}}Hz\)
C. \({6.10^{14}}Hz\)
D. \({5.10^{14}}Hz\)
A. phân tích chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc
B. đo bước sóng do một nguồn sáng phát ra
C. khảo sát, quan sát hiện tượng tán sắc ánh sáng
D. khảo sát, quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng
A. \(40\,\Omega \)
B. \(10\sqrt 2 \,\Omega \)
C. \(20\sqrt 2 \,\Omega \)
D. \(20\,\Omega \)
A. \(50\pi \,cm/s\)
B. \(100\pi \,cm/s\)
C. \(100\,cm/s\)
D. \(50\,cm/s\)
A. 0,8.
B. 0,9.
C. 0,7.
D. 0,5.
A. 1A
B. \(\sqrt 3 A.\)
C. \( - \sqrt 3 A.\)
D. \( - 1A.\)
A. 12,32 kWh
B. 36,96 kWh
C. 5,040 kWh
D. 42 kWh
A. 0,025 J
B. 0,041 J
C. 0,009 J
D. 0,0016 J.
A. \(60^\circ \)
B. \(45^\circ \)
C. \(50^\circ \)
D. \(30^\circ \)
A. \(\dfrac{\pi }{2}\)
B. \(\dfrac{\pi }{4}\)
C. \(\dfrac{\pi }{6}\)
D. -\(\dfrac{\pi }{3}\)
A. 960 W
B. 460 W
C. 360 W
D. 720 W
A. 220 s
B. 160 s
C. 180 s
D. 200 s
A. 3
B. 2
C. 0,5
D. 1,5
A. 9
B. 8
C. 10
D. 11
A. 0
B. \(1,{6.10^{ - 13}}N\)
C. \(3,{2.10^{ - 13}}N\)
D. \(6,{4.10^{ - 13}}N.\)
A. 1,50 cm
B. 0 cm
C. -1,50 cm
D. -0,75 cm
A. \(4\lambda \)
B. \(6\lambda \)
C. \(5\lambda \)
D. \(3\lambda \)
A. 40 V
B. 50 V
C. 65 V
D. 25 V
A. 72 cm
B. 18 cm
C. 36 cm
D. 42 cm
A. 0,411 m/s
B. 0,419 m/s
C. 0,215 m/s
D. 0,218 m/s
A. 6 cm
B. 0
C. 12 cm
D. \(6\sqrt 3 \)cm
A. 20 cm
B. 15 cm
C. 18 cm
D. 40 cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK