A. Đường 9 - Nam Lào
B. Huế - Đà Nẵng.
C. Tây Nguyên
D. Đường 14 - Phước Long.
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Đà Nẵng
D. Sài Gòn
A. Huế
B. Đà Nẵng.
C. Sài Gòn.
D. Nha Trang.
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hóa
D. tư tưởng.
A. quân sự, kinh tế, ngoại giao.
B. quân sự, ngoại giao, văn hóa.
C. quân sự, chính trị, ngoại giao
D. chính trị, kinh tế, văn hóa.
A. một thể chế chính trị độc lập.
B. nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
C. nhà nước dân chủ kiểu mới.
D. chế độ pháp quyền nhân dân.
A. đế quốc Mĩ và tập đoàn Trần Văn Hương.
B. tập đoàn Ngô đình Diệm và tay sai.
C. đế quốc Mĩ và tập đoàn Dương Văn Minh.
D. đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu.
A. Chiến dịch Đường 14 - Phước Long.
B. Chiến dịch Tây Nguyên.
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
A. Tây Nguyên.
B. Đường 9 – Nam Lào.
C. Hồ Chí Minh
D. Huế - Đà Nẵng.
A. hòa bình, hữu nghị, hợp tác.
B. hòa bình, hữu nghị, trung lập.
C. hữu nghị, coi trọng hợp tác kinh tế.
D. hòa bình, mở rộng hợp tác về văn hóa.
A. Sài Gòn - Gia Định.
B. Huế - Đà Nẵng.
C. Xuân Lộc
D. Đông Nam Bộ.
A. thị trường tư bản chủ nghĩa.
B. hàng hóa có sự quản lí của nhà nước.
C. tập trung, quan liêu, bao cấp.
D. thị trường có sự quản lí của nhà nước.
A. Thông qua chính sách đối nội và đối ngoại của Nhà nước Việt Nam thống nhất
B. Bầu các cơ quan, chức vụ cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Bầu Ban dự thảo Hiến pháp của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
D. Thông qua Hiến pháp mới của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
A. Bình Giã (Bà Rịa).
B. Đồng Xoài (Bình Phước).
C. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
D. Ba Gia (Quảng Ngãi).
A. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
B. Núi Thành (Quảng Nam).
C. Đồng Xoài (Bình Phước).
D. Khe Sanh (Quảng Trị).
A. Thực hiện ngay công cuộc đổi mới đất nước.
B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.
D. Hoàn thành cải cách ruộng đất và triệt để giảm tô.
A. Hội nghị lần thứ 19.
B. Hội nghị lần thứ 20.
C. Hội nghị lần thứ 22.
D. Hội nghị lần thứ 24.
A. Giải phóng miền Nam trong năm 1975.
B. Chỉ đấu tranh chính trị để thống nhất đất nước.
C. Tiến hành cuộc cách mạng ruộng đất.
D. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
A. “Chiến tranh đơn phương”.
B. “Đông Dương hóa chiến tranh”.
C. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
D. “Chiến tranh đặc biệt”.
A. so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách mạng.
B. miền Bắc đã hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Mĩ rút toàn bộ lực lượng ra khỏi lãnh thổ Việt Nam.
D. Mĩ không còn viện trợ kinh tế, quân sự cho chính quyền Sài Gòn.
A. Thị trường.
B. Tập trung.
C. Bao cấp.
D. Kế hoạch hóa.
A. khởi nghĩa giành lại chính quyền.
B. dùng bạo lực cách mạng.
C. đấu tranh chính trị hòa bình.
D. đấu tranh vũ trang.
A. Đại hội IV.
B. Đại hội V.
C. Đại hội VI.
D. Đại hội VII.
A. Trong năm 1975 tiến công địch trên quy mô rộng lớn.
B. Năm 1976, tổng khởi nghĩa, giải phóng hoàn toàn miền Nam
C. Tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân.
D. Nếu thời cơ đến đầu hoặc cuối năm 1975, thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
A. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
B. “Chiến tranh đơn phương”.
C. “Chiến tranh cục bộ”.
D. “Chiến tranh đặc biệt”.
A. Miền Bắc xây dựng được cơ sở vật chất – kĩ thuật ban đầu của chủ nghĩa xã hội
B. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân đã hoàn thành.
C. Miền Nam đã hoàn thành việc khắc phục hậu quả của chiến tranh.
D. Nhiều nước trên thế giới công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
A. hòa bình, hữu nghi,̣ hợp tác.
B. hòa bình, hữu nghi,̣ trung lập.
C. hữu nghi,̣ coi trọng hợp tác kinh tế.
D. hòa bình, mở rộng hợp tác về văn hóa.
A. Sài Gòn.
B. Đà Nẵng.
C. Tây Nguyên.
D. Huế.
A. cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh vũ trang ở các nước Đông Nam Á.
B. mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất và đi lên chủ nghĩa xã hội.
C. tạo điều kiện để cả nước hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới.
A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước.
B. Hội nghị hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
C. Hội nghị lần thứ 24 Ban chấp hành Trung ương Đảng.
D. Quốc hội nước Việt Nam thống nhất họp kì đầu tiên tại Hà Nội
A. Tây Nguyên.
B. Huế - Đà Nẵng.
C. Hồ Chí Minh.
D. Khe Sanh.
A. về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam (1973).
B. xe tăng của quân Giải phóng tiến vào Dinh Độc lập (30/4/1975).
C. Thắng lợi của Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử năm 1975.
D. Những quyết định của kì họp đầu tiên Quốc hội khóa VI (7/1976).
A. làm lung lay tận gốc chính quyền ngô Đình Diệm.
B. giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân kiểu mới của Mĩ ở miền Nam.
C. phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch ở miền Nam Việt Nam.
D. đưa cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
A. Đại thắng mùa Xuân năm 1975.
B. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa VI (1976).
C. kì họp thứ nhất của Quốc hội khóa VI (1976).
D. hội nghị hợp thương chính trị tại Sài Gòn (tháng 11/1975).
A. đưa cách mạng nước ta chuyển sang giai đoạn độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. bầu ra các chức vụ lãnh đạo cao nhất của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. hoàn thành công cuộc thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
D. quyết định đổi tên thành phố Sài Gòn - Gia Định thành Thành phố Hồ Chí Minh.
A. truyền thống yêu nước của dân tộc.
B. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. sự giúp đỡ của cộng đồng quốc tế.
D. tình đoàn kết của ba nước Đông Dương.
A. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho).
B. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi).
C. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không”.
D. Tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân.
A. Tây Nguyên có vị trí địa lí chiến lược quan trọng.
B. Lực lượng quân địch ở Tây Nguyên mỏng, bố phòng nhiều sơ hở.
C. Tây Nguyên là căn cứ quân sự liên hợp mạnh nhất của Mĩ – Chính quyền Sài Gòn ở miền Nam.
D. Địa hình Tây Nguyên thuận lợi cho mở chiến dịch tiến công lớn, có cơ sở hậu cần vững mạnh
A. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
B. “Đông Dương hóa chiến tranh”.
C. “Chiến tranh đặc biệt”.
D. “Chiến tranh cục bộ”.
A. muốn tạo sức mạnh tổng hợp để tham gia xu thế toàn cầu hóa.
B. đó là một điều khoản phải thi hành của Hiệp định Pari (1973).
C. phải hoàn thành triệt để cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
D. đó là ý chí và nguyện vọng thiết tha của toàn dân tộc.
A. Hoàn thành tập thể hóa nông nghiệp.
B. Tập trung phát triển công nghiệp nặng.
C. Hoàn thành công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Tiến hành công cuộc đổi mới toàn diện.
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
B. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
D. Hiệp định Pa-ri về Việt Nam được kí kết năm 1973.
A. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.
B. Tổng thống Dương Văn Minh đầu hàng không điều kiện.
C. Tỉnh cuối cùng ở miền Nam (Châu Đốc) được giải phóng.
D. Xe tăng của quân Giải phóng tiến vào Dinh Độc Lập.
A. Nhân dân ta nhận được sự đồng tình ủng hộ, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa anh em.
B. Miền Bắc được bảo vệ vững chắc, hoàn thành xuất sắc vai trò nghĩa vụ hậu phương.
C. Việt Nam nhận được sự ủng hộ, cổ vũ to lớn của các dân tộc yêu chuộng hòa bình trên thế giới.
D. Sự đoàn kết trong liên minh chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
A. tạo khả năng to lớn để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
B. đánh dấu việc hoàn thành khắc phục hậu quả chiến tranh.
C. tạo điều kiện hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. đánh dấu sự hoàn thành thống nhất đất nước về hệ thống chính trị.
A. sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng.
B. hậu phương miền Bắc không ngừng lớn mạnh.
C. tinh thần đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương.
D. lòng yêu nước, tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân Việt Nam.
A. bảo vệ vững chắc hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa.
B. làm thất bại hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
C. trực tiếp xóa bỏ ách áp bức, bóc lột của địa chủ và tư sản miền Nam.
D. trực tiếp đánh đổ ách thống trị của Mĩ và chính quyền Sài Gòn.
A. bảo vệ vững chắc hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa.
B. làm thất bại hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
C. trực tiếp xóa bỏ ách áp bức, bóc lột của địa chủ và tư sản miền Nam.
D. trực tiếp đánh đổ ách thống trị của Mĩ và chính quyền Sài Gòn.
A. Lấy đổi mới chính trị làm trọng tâm.
B. Đi lên chủ nghĩa xã hội bằng những biện pháp phù hợp.
C. Đổi mới toàn diện và đồng bộ.
D. Không thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội.
A. truyền thống yêu nước của dân tộc.
B. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. sự giúp đỡ của cộng đồng quốc tế.
D. tình đoàn kết của ba nước Đông Dương.
A. Chính phủ.
B. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao.
C. Quốc hội.
D. Tòa án nhân dân tối cao.
A. Cứu nguy cho chiến lược Chiến tranh đặc biệt ở miền Nam Việt Nam.
B. Ngăn chặn sự chi viện của hậu phương miền Bắc cho tiền tuyến miền Nam.
C. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của quân dân Việt Nam.
D. Cứu nguy cho chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh, tạo thế mạnh trên bàn đàm phán Pari.
A. Đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm.
B. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước.
D. Tiếp tục thực hiện cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân.
A. Đỗ Mười.
B. Nguyễn Văn Linh.
C. Trường Chinh.
D. Lê Khả Phiêu.
A. tình trạng lạc hậu của các nước Đông Nam Á.
B. sự phát triển nhanh chóng của tổ chức ASEAN.
C. cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng ở Liên Xô.
D. cuộc khủng hoảng trầm trọng của nền kinh tế thế giới.
A. Tạo điều kiện để hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. Tạo những điều kiện thuận lợi để đưa cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội.
C. Tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.
D. Tạo những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ đối ngoại.
A. Đất nước đã thống nhất về mặt lãnh thổ.
B. Hậu quả chiến tranh đã khắc phục xong.
C. Mĩ đã bình thường hóa quan hệ với Việt Nam.
D. Nền kinh tế bước đầu có tích lũy nội bộ.
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
C. Việt Nam độc lập đồng minh
D. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
A. Mĩ nhảy vào miền Nam Việt Nam, dựng lên chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
B. Pháp rút quân khi chưa thực hiện cuộc hiệp thương giữa hai miền Nam – Bắc.
C. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. Tổng tuyển cử tự do thống nhất đất nước được thực hiện.
A. Hoàn thành cải cách ruộng đất và triệt để giảm tô, giảm tức.
B. Chống việc tổ chức bầu cử riêng rẽ của chính quyền Sài Gòn.
C. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Chống chính sách tố cộng, diệt cộng của chính quyền Sài Gòn.
A. Chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân - đế quốc trên đất nước Việt Nam.
B. Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới, nhất là phong trào giải phóng dân tộc.
C. Lật đổ chế độ phong kiến chuyên chế tồn tại ngót một ngàn năm ở Việt Nam.
D. Mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.
A. Trận mở màn chiến lược.
B. Trận trinh sát chiến lược.
C. Trận nghi binh chiến lược.
D. Trận tập kích chiến lược.
A. Củng cố vững chắc độc lập dân tộc và chế độ xã hội chủ nghĩa.
B. Nâng cao vị thế, uy tín của Việt Nam trên trường quốc tế.
C. Thay đổi căn bản bộ mặt đất nước và cuộc sống của nhân dân.
D. Việt Nam hoàn thành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
A. Kinh tế phát triển chưa vững chắc, hiệu quả và sức cạnh tranh thấp.
B. Một số vấn đề văn hóa, xã hội còn bức xúc và gay gắt, chậm được giải quyết.
C. Tình trạng tham nhũng, suy thoái về tư tưởng chính trị ở một bộ phận Đảng viên.
D. Vai trò lãnh đạo của Đảng bị suy giảm do thực hiện đa nguyên chính trị.
A. Phạm Văn Đồng
B. Nguyễn Văn Linh.
C. Lê Đức Anh.
D. Lê Đức Thọ.
A. mở rộng hợp tác, đối thoại, thỏa hiệp.
B. thiết lập quan hệ đồng minh với các nước lớn.
C. lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm.
D. tham gia mọi tổ chức khu vực và quốc tế.
A. lựa chọn đúng địa bàn và chủ động tạo thời cơ tiến công
B. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng.
C. kết hợp tiến công và khởi nghĩa của lực lượng vũ trang.
D. kết hợp đánh thắng nhanh và đánh chắc, tiến chắc.
A. Đặt dưới sự chỉ huy của hệ thống “cố vấn” Mĩ.
B. Có sự tham chiến trực tiếp của quân đội Mĩ.
C. Dựa vào viện trợ kinh tế và quân sự của Mĩ.
D. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
A. Chia cắt, từng bước đánh chiếm các cơ quan đầu não của đối phương.
B. Tập trung lực lượng, bao vây, tổ chức tiến công hợp đồng binh chủng.
C. Từng bước xiết chặt vòng vây, kết hợp đánh tiêu diệt và đánh tiêu hao.
D. Bao vây, đánh lấn, kết hợp tiến công quân sự với nỗi dậy của quần chúng.
A. Đường lối đổi mới là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới cơ bản là phù hợp
B. Việt Nam đã thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội.
C. Việt Nam đã giải quyết được sự mất cân đối của nền kinh tế.
D. Đường lối đổi mới về cơ bản là đúng đắn, cần phải có những bước đi phù hợp.
A. dùng sức mạnh của nhiều nhân tố thắng sức mạnh quân sự và kinh tế.
B. dùng sức mạnh của vật chất đánh thắng sức mạnh của ý chí và tinh thần.
C. lấy số lượng quân đồng thắng vũ khí chất lượng cao.
D. lây lực thăng thế, lấy ít thằng nhiều về quân số.
A. Hoàn thành tập thể hóa nông nghiệp.
B. Tập trung phát triển công nghiệp nặng.
C. Hoàn thành công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Tiến hành công cuộc đổi mới toàn diện.
A. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao.
B. Chính phủ.
C. Tòa án nhân dân tối cao
D. Quốc hội.
A. tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền Nam - Bắc.
B. thực hiện nhiệm vụ đưa cả nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa trong cả nước.
D. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước.
A. ưu tiên phát triển công nghiệp nặng: công nghiệp chế tạo máy móc, công nghiệp năng lượng,..
B. xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước.
C. xây dựng kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa, kiểm soát bằng pháp luật.
D. thay chế độ trung thu lương thực thừa bằng thuế lương thực.
A. quyết tâm giành thắng lợi.
B. địa bàn mở chiến dịch.
C. kết cục quân sự
D. sự huy động lực lượng đến mức cao nhất.
A. Chia cắt, từng bước đánh chiếm các cơ quan đầu não của đối phương
B. Tập trung lực lượng, bao vây, tổ chức tiến công hợp đồng binh chủng.
C. Từng bước xiết chặt vòng vây, kết hợp đánh tiêu diệt và đánh tiêu hao.
D. Bao vây, đánh lấn, kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của quần chúng.
A. mở rộng hợp tác, đối thoại, thỏa hiệp.
B. thiết lập quan hệ đồng minh với các nước lớn.
C. lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm.
D. tham gia mọi tổ chức khu vực và quốc tế
A. Có sự tham chiến của quân đội Mĩ.
B. Sử dụng phổ biến chiến thuật "tìm diệt".
C. Dựa vào lực lượng quân sự Mĩ.
D. Dựa vào quân đội các nước đồng minh của Mĩ.
A. ưu tiên phát triển công nghiệp nặng: công nghiệp chế tạo máy móc, công nghiệp năng lượng,..
B. xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần có sự quản lí của nhà nước.
C. xây dựng kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa, kiểm soát bằng pháp luật.
D. thay chế độ trung thu lương thực thừa bằng thuế lương thực.
A. “Chiến tranh cục bộ”.
B. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
C. “Chiến tranh đơn phương”.
D. “Đông Dương hóa chiến tranh”.
A. “Đồng khởi”.
B. “Quyết thắng giặc Mĩ xâm lược”.
C. Phá “ấp chiến lược”.
D. “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”.
A. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương được triệu tập.
B. Mặt trận Dân tộc Giải phóng Miền Nam Việt Nam được thành lập.
C. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời.
D. Hiệp định Pa-ri về chấm chứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam được kí kết.
A. Tây Nguyên.
B. Huế - Đà Nẵng.
C. Hồ Chí Minh.
D. Đường 14 - Phước Long.
A. đổi mới về chính trị.
B. đổi mới về kinh tế và chính trị.
C. đổi mới về kinh tế.
D. đổi mới về văn hóa.
A. hòa bình, hữu nghi,̣ hợp tác.
B. trung lập, mở rộng hợp tác quốc tế.
C. hữu nghi,̣ coi trọng hợp tác kinh tế.
D. hòa bình, mở rộng hợp tác về văn hóa.
A. quân sự, kinh tế, ngoại giao.
B. quân sự, ngoại giao, văn hóa.
C. quân sự, chính trị, ngoại giao.
D. chính trị, kinh tế, văn hóa.
A. Khe Sanh – Quảng Trị.
B. Đường 9 – Nam Lào.
C. Huế - Đà Nẵng.
D. Đường 14 – Phước Long.
A. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
B. Huế - Đà Nẵng, Khe Sanh, Hồ Chí Minh.
C. Khe Sanh, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
D. Tây Nguyên, Phước Long, Đường 9 - Nam Lào.
A. Điện Biên Phủ trên không.
B. Huế - Đà Nẵng.
C. Hồ Chí Minh.
D. Đường 14 – Phước Long.
A. Đại hội IV
B. Đại hội V.
C. Đại hội VI.
D. Đại hội VII
A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước.
B. Hội nghị lần thứ 24 Ban chấp hành Trung ương Đảng.
C. Hội nghị hiệp thương chính trị thống nhất đất nước được triệu tập.
D. Quốc hội nước Việt Nam thống nhất họp kì đầu tiên tại Hà Nội.
A. Hội nghị lần thứ 21
B. Hội nghị lần thứ 23.
C. Hội nghị lần thứ 22
D. Hội nghị lần thứ 24.
A. chính trị.
B. văn hóa.
C. kinh tế.
D. hệ tư tưởng.
A. Quảng Trị, Tây Nguyên, Nam Trung Bộ.
B. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Quảng Ngãi, Mĩ Tho.
D. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Sài Gòn.
A. Đồng Nai.
B. Châu Đốc.
C. Bến Tre
D. Kiên Giang.
A. 1, 2, 3, 4.
B. 4, 2, 3, 1.
C. 3, 1, 4, 2.
D. 1, 4, 2, 3.
A. Hội nghị lần thứ 19.
B. Hội nghị lần thứ 20.
C. Hội nghị lần thứ 22.
D. Hội nghị lần thứ 24.
A. khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân.
B. đấu tranh chính trị hòa bình để giữ gìn lực lượng cách mạng.
C. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh chính trị - ngoại giao.
D. đấu tranh phá “ấp chiến lược”, thực hiện lập “làng chiến đấu”.
A. Bảo Lộc.
B. Phan Rang.
C. Xuân Lộc.
D. Long Khánh.
A. kinh tế tập trung
B. kinh tế thị trường.
C. xã hội chủ nghĩa.
D. phân phối theo lao động.
A. “Đồng khởi”.
B. “Quyết chiến thắng giặc Mĩ xâm lược”.
C. Phá “ấp chiến lược”.
D. “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”.
A. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
B. Khe Sanh (Quảng Trị).
C. Núi Thành (Quảng Nam).
D. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
A. cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân hoàn thành trên phạm vi cả nước
B. hoàn thành khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
C. hoàn thành công cuộc thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
D. mở ra thời kì đổi mới đất nước, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
A. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
B. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
D. Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968).
A. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết.
B. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.
C. Tổng thống Dương Văn Minh đầu hàng không điều kiện.
D. Tỉnh cuối cùng ở miền Nam (Châu Đốc) được giải phóng.
A. muốn tạo sức mạnh tổng hợp để tham gia xu thế toàn cầu hóa.
B. đó là một điều khoản phải thi hành của Hiệp định Pa-ri (1973).
C. phải hoàn thành triệt để cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
D. đó là ý chí và nguyện vọng thiết tha của toàn dân tộc.
A. Xóa bỏ cơ chế quản lí tập trung quan liêu bao cấp.
B. Xây dựng nền kinh tế quốc dân với cơ cấu nhiều ngành nghề.
C. Phát triển nền kinh tế với hai thành phần nhà nước và tập thể.
D. Xây dựng nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
A. Tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Cải tạo quan hệ sản xuất, phát triển kinh tế - văn hóa.
C. Đấu tranh chống Mĩ - Diệm.
D. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
A. Bầu Ban Chấp hành Trung ương mới của Đảng, bầu Bộ Chính trị.
B. Đưa Đảng ra hoạt động công khai với tên gọi Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Đề ra đường lối chung của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
D. Đề ra nhiệm vụ chiến lược của cách mạng cả nước và của cách mạng từng miền.
A. Hỗ trợ cho chiến lược “Chiến tranh cục bộ” đang có nguy cơ thất bại ở miền Nam.
B. Phá tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
C. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
D. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước.
A. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ.
B. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.
C. Đặt dưới sự chỉ huy của hệ thống “cố vấn” Mĩ.
D. Dựa vào vũ khí, trang bị kĩ thuật và phương tiện chiến tranh của Mĩ.
A. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc để đi lên chủ nghĩa xã hội.
C. Tạo cơ sở pháp lí để hoàn thành thống nhất trên các lĩnh vực khác.
D. Tạo khả năng to lớn để mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.
A. lương thực, thực phẩm; hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.
B. hàng tiêu dùng; hàng xuất khẩu và công nghệ phần mềm.
C. lương thực, thực phẩm; hàng may mặc, giày da và hàng xuất khẩu.
D. công nghệ phần mềm, hàng nông sản và hành tiêu dùng.
A. so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách mạng.
B. miền Bắc đã hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Mĩ rút toàn bộ lực lượng ra khỏi lãnh thổ Việt Nam.
D. Mĩ không còn viện trợ kinh tế, quân sự cho chính quyền Sài Gòn.
A. Tình trạng đói nghèo, lạc hậu của các nước Đông Nam Á.
B. Cuộc khủng hoảng trầm trọng ở Liên Xô và các nước Đông Âu.
C. Công cuộc cải cách ở Trung Quốc đạt được những thành tựu bước đầu.
D. Tác động của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa.
A. Hậu phương miền Bắc không ngừng lớn mạnh về mọi mặt.
B. Tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
C. Sự đồng tình ủng hộ, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa anh em.
D. Sự ủng hộ, cổ vũ to lớn của các dân tộc yêu chuộng hòa bình trên thế giới.
A. Kinh tế phát triển chưa vững chắc, hiệu quả và sức cạnh tranh thấp.
B. Một số vấn đề văn hóa, xã hội còn bức xúc và gay gắt, chậm được giải quyết.
C. Tình trạng tham nhũng, suy thoái về tư tưởng chính trị ở một bộ phận Đảng viên.
D. Vai trò lãnh đạo của Đảng bị suy giảm do thực hiện đa nguyên chính trị.D
A. kinh tế
B. chính trị.
C. văn hóa.
D. tư tưởng.
A. Miền Bắc xây dựng được cơ sở vật chất – kĩ thuật ban đầu của chủ nghĩa xã hội.
B. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân đã hoàn thành.
C. Miền Nam đã hoàn thành việc khắc phục hậu quả của chiến tranh.
D. Nhiều nước trên thế giới công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
A. Quyết định tên nước là Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
B. Thành phố Sài Gòn – Gia Định được đổi tên là Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Bầu các cơ quan, chức vụ lãnh đạo cao nhất của cả nước.
D. Đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
A. Hoàn thành tập thể hóa nông nghiệp.
B. Tập trung phát triển công nghiệp nặng.
C. Hoàn thành công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Tiến hành công cuộc đổi mới toàn diện.
A. Khoa học và công nghệ có bước chuyển biến tích cực.
B. Chính trị - xã hội ổn định; an ninh, quốc phòng được củng cố.
C. Hình thành nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu bao cấp.
D. Giáo dục và đào tạo phát triển cả về quy mô, chất lượng và hình thức đài tạo.
A. đấu tranh đồng thời trên ba mặt trận: quân sự, chính trị và ngoại giao.
B. phong trào đấu tranh ở nông thôn với phong trào đấu tranh ở thành thị.
C. tác chiến trên cả ba vùng rừng núi, nông thôn đồng bằng và đô thị.
D. hoạt động của bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân du kích.
A. mở rộng hợp tác, đối thoại, thỏa hiệp.
B. thiết lập quan hệ đồng minh với các nước lớn.
C. lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm.
D. tham gia mọi tổ chức khu vực và quốc tế.
A. Sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.
B. Thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.
C. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ.
D. Sử dụng phổ biến các chiến thuật “trực thăng vận” và “thiết xa vận”.
A. Buộc các nước đế quốc công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
B. Quy định các bên tham chiến thực hiện tập kết, chuyển giao khu vực.
C. Đưa đến sự chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam.
D. Đưa đến việc đế quốc xâm lược phải rút quân về nước.
A. có sự tham chiến trực tiếp của lực lượng quân đội viễn chinh Mĩ.
B. thực hiện âm mưu “dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.
C. sử dụng quân đội Sài Gòn làm lực lượng chiến đấu chủ yếu trên chiến trường.
D. dựa vào vũ khí và phương tiện chiến tranh hiện đại do Mĩ cung cấp.
A. Huế.
B. Đà Nẵng
C. Sài Gòn
D. Nha Trang.
A. Ford
B. Giônxơn
C. Kennơđi
D. Níchxơn
A. tập trung đổi mới về kinh tế - xã hội.
B. đổi mới toàn diện và đồng bộ.
C. đổi mới căn bản và toàn diện.
D. tập trung đổi mới về chính trị, tư tưởng
A. Phước Long
B. Huế - Đà Nẵng.
C. Tây Nguyên
D. Đường 9 - Khe Sanh.
A. Sài Gòn - Gia Định
B. Huế - Đà Nẵng.
C. Xuân Lộc
D. Đông Nam Bộ.
A. quân sự, kinh tế, ngoại giao.
B. quân sự, ngoại giao, văn hóa.
C. quân sự, chính trị, ngoại giao.
D. chính trị, kinh tế, văn hóa.
A. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. truyền thống yêu nước của dân tộc.
C. sự giúp đỡ của cộng đồng quốc tế.
D. tình đoàn kết của ba nước Đông Dương.
A. một thể chế chính trị độc lập.
B. nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
C. nhà nước dân chủ kiểu mới.
D. chế độ pháp quyền nhân dân.
A. Tôn Đức Thắng
B. Trần Đức Lương.
C. Lê Đức Anh.
D. Võ Chí Công.
A. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
B. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954).
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ (954).
D. Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975).
A. Đỗ Mười.
B. Nguyễn Văn Linh.
C. Lê Duẩn
D. Lê Khả Phiêu.
A. Đại thắng mùa Xuân năm 1975.
B. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa VI (1976).
C. kì họp thứ nhất của Quốc hội khóa VI (1976).
D. hội nghị hợp thương chính trị tại Sài Gòn (1975).
A. Xóa bỏ cơ chế quản lí tập trung quan liêu bao cấp.
B. Xây dựng nền kinh tế quốc dân với cơ cấu nhiều ngành nghề.
C. Phát triển nền kinh tế với hai thành phần nhà nước và tập thể.
D. Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại.
A. Tiếp tục chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
B. Tiến hành chiến dịch tràn ngập lãnh thổ.
C. Mở rộng chiến tranh sang Lào và Campuchia.
D. Mở các cuộc hành quân bình định - lấn chiếm vùng giải phóng.
A. hoàn thiện cơ chế quản lí đất nước.
B. bước đầu khắc phục hậu quả chiến tranh.
C. hoàn thành công cuộc cải cách ruộng đất.
D. đưa đất nước ra khỏi tình trạng khủng hoảng.
A. tạo điều kiện tiếp tục hoàn thành cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
B. thể hiện mong muốn được gia nhập tổ chức ASEAN của Việt Nam.
C. tạo khả năng to lớn để mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.
D. đánh dấu việc hoàn thành thống nhất các tổ chức chính trị - xã hội.
A. Thông qua chính sách đối nội và đối ngoại của Nhà nước Việt Nam thống nhất.
B. Bầu các cơ quan, chức vụ cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Bầu Ban dự thảo Hiến pháp của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
D. Thông qua Hiến pháp mới của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
A. Các nước công nghiệp mới đạt nhiều thành tựu sau cải cách.
B. Xu thế quốc tế hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ trên thế giới.
C. Cuộc khủng hoảng kinh tế - xã hội ở Việt Nam diễn ra trầm trọng.
D. Liên Xô và các nước Đông Âu tiến hành công cuộc cải tổ, cải cách.
A. Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới, nhất là phong trào giải phóng dân tộc.
B. Mở ra một kỉ nguyên mới - kỉ nguyên độc lập thống nhất đi lên chủ nghĩa xã hội.
C. Chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân - đế quốc trên đất nước Việt Nam.
D. Buộc Mĩ phải kí kết hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam.
A. tình trạng lạc hậu của các nước Đông Nam Á.
B. sự phát triển nhanh chóng của tổ chức ASEAN.
C. cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng ở Liên Xô.
D. cuộc khủng hoảng trầm trọng của nền kinh tế thế giới.
A. kinh tế phát triển là cơ sở để Việt Nam đổi mới trên các lĩnh vực khác.
B. hậu quả của chiến tranh kéo dài, kinh tế Việt Nam còn nghèo nàn, lạc hậu
C. những khó khăn của đất nước đều bắt nguồn từ những khó khăn về kinh tế.
D. xu thế chung của các nước trên thế giới hiện nay là lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
A. nghi binh.
B. du kích.
C. đánh công kiên
D. đánh điểm diệt viện.
A. Sự đoàn kết trong liên minh chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
B. Miền Bắc được bảo vệ vững chắc, hoàn thành xuất sắc vai trò nghĩa vụ hậu phương.
C. Nhân dân Việt Nam nhận được sự ủng hộ, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa anh em..
D. Việt Nam nhận được sự ủng hộ, cổ vũ to lớn của các dân tộc yêu chuộng hòa bình trên thế giới.
A. ưu tiên phát triển công nghiệp nặng và giao thông vận tải.
B. xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần có sự quản lí của Nhà nước.
C. xây dựng kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa, kiểm soát bằng pháp luật.
D. thay chế độ trưng thu lương thực thừa bằng thuế lương thực.
A. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng.
B. Lựa chọn đúng địa bàn và chủ động tạo thời cơ tiến công.
C. Kết hợp tiến công và nổi dậy thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
D. Tập trung lực lượng, bao vây, tổ chức tiến công hợp đồng binh chủng.
A. có sự kết hợp với nổi dậy của quần chúng.
B. có sự điều chỉnh phương châm tác chiến
C. tiêu diệt mọi lực lượng của đối phương.
D. là những trận quyết chiến chiến lược.
A. Củng cố và nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
B. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm; thực hiện đa nguyên, đa đảng.
C. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, tiến hành cải cách và mở cửa.
D. Tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng kéo dài.
A. Chia cắt, từng bước đánh chiếm các cơ quan đầu não của đối phương.
B. Tập trung lực lượng, bao vây, tổ chức tiến công hợp đồng binh chủng.
C. Từng bước xiết chặt vòng vây, kết hợp đánh tiêu diệt và đánh tiêu hao.
D. Bao vây, đánh lấn, kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của quần chúng.
A. Xây dựng nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
B. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trên thế giới.
C. Củng cố và nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
D. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm; thực hiện đa nguyên, đa đảng.
A. quyết tâm giành thắng lợi.
B. địa bàn mở chiến dịch.
C. kết cục quân sự.
D. sự huy động lực lượng đến mức cao nhất.
A. tranh thủ được sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. có đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo, độc lập tự chủ.
C. lãnh đạo xây dựng miền Bắc thành hậu phương vững mạnh.
D. đã kết hợp sức mạnh toàn dân tộc với sức mạnh của thời đại.
A. tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền Nam - Bắc.
B. thực hiện nhiệm vụ đưa cả nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa trong cả nước.
D. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK