A. Hội nghị lần thứ 19.
B. Hội nghị lần thứ 20.
C. Hội nghị lần thứ 22.
D. Hội nghị lần thứ 24.
A. Đất nước đã thống nhất về mặt lãnh thổ.
B. Hậu quả chiến tranh đã khắc phục xong.
C. Nền kinh tế bước đầu có tích lũy nội bộ.
D. Mĩ bình thường hóa quan hệ với Việt Nam.
A. Đại hội thống nhất nước nhà.
B. Đại hội xây dựng CNXH ở miền Bắc.
C. Đại hội kháng chiến thắng lợi.
D. Đại hội đổi mới.
A. Hà Nội
B. Sài Gòn
C. Đà Nẵng
D. Huế.
A. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung được tiến hành trong cả nước.
B. Hội nghị hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
C. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
D. Quốc hội nước Việt Nam thống nhất họp kì đầu tiên tại Hà Nội.
A. Đại hội IV
B. Đại hội V
C. Đại hội VI.
D. Đại hội VII.
A. Tôn Đức Thắng
B. Trường Chinh.
C. Hồ Chí Minh.
D. Phạm Văn Đồng.
A. Lấy đổi mới chính trị làm trọng tâm.
B. Đi lên chủ nghĩa xã hội bằng những biện pháp phù hợp.
C. Đổi mới toàn diện và đồng bộ.
D. Không thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội.
A. chính trị
B. văn hóa.
C. pháp luật.
D. đối ngoại
A. hoàn thiện cơ chế quản lí đất nước.
B. bước đầu khắc phục hậu quả chiến tranh.
C. hoàn thành công cuộc cải cách ruộng đất.
D. đưa đất nước ra khỏi tình trạng khủng hoảng.
A. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1/1959).
B. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9/1975).
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11/1975).
D. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (7/1973).
A. Tôn Đức Thắng.
B. Trần Đức Lương.
C. Lê Đức Anh
D. Võ Chí Công
A. Hà Nội.
B. Sài Gòn
C. Đà Nẵng
D. Huế
A. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung được tiến hành trong cả nước.
B. Hội nghị hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
C. Hội nghị lần thứ 24 Ban chấp hành Trung ương Đảng.
D. Quốc hội nước Việt Nam thống nhất họp kì đầu tiên tại Hà Nội.
A. kì họp thứ nhất của Quốc hội khóa VI (1976).
B. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước (1976).
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 24 (1975).
D. Hội nghị Hiệp thương chính trị giữ hai miền Nam – Bắc (1975).
A. Đất nước đã thống nhất về mặt lãnh thổ.
B. Hậu quả chiến tranh đã khắc phục xong.
C. Mĩ đã bình thường hóa quan hệ với Việt Nam.
D. Nền kinh tế bước đầu có tích lũy nội bộ.
A. Thực hiện ngay công cuộc đổi mới đất nước.
B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.
D. Hoàn thành cải cách ruộng đất và triệt để giảm tô.
A. Thông qua chính sách đối nội và đối ngoại của Nhà nước Việt Nam thống nhất.
B. Bầu các cơ quan, chức vụ cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Bầu Ban dự thảo Hiến pháp của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
D. Thông qua Hiến pháp mới của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
A. tạo điều kiện tiếp tục hoàn thành cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
B. thể hiện mong muốn được gia nhập tổ chức ASEAN của Việt Nam.
C. tạo khả năng to lớn để mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới
D. đánh dấu việc hoàn thành thống nhất các tổ chức chính trị - xã hội.
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
D. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
A. chính trị
B. văn hóa.
C. pháp luật
D. đối ngoại
A. Thị trường.
B. Tập trung.
C. Bao cấp
D. Kế hoạch hóa.
A. Đại hội IV
B. Đại hội V.
C. Đại hội VI
D. Đại hội VII.
A. Đỗ Mười.
B. Nguyễn Văn Linh.
C. Trường Chinh
D. Lê Khả Phiêu.
A. mở rộng hợp tác, đối thoại, thỏa hiệp.
B. thiết lập quan hệ đồng minh với các nước lớn.
C. lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm.
D. tham gia mọi tổ chức khu vực và quốc tế.
A. hàng hóa trên thị trường khan hiếm.
B. nhu cầu giải quyết việc làm cho nhân dân.
C. đất nước đang khủng hoảng kinh tế trầm trọng.
D. đất nước đang thiếu lương thực trầm trọng.
A. Xóa bỏ cơ chế quản lí tập trung quan liêu bao cấp.
B. Xây dựng nền kinh tế quốc dân với cơ cấu nhiều ngành nghề.
C. Phát triển nền kinh tế với hai thành phần nhà nước và tập thể.
D. Xây dựng nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
A. tình trạng lạc hậu của các nước Đông Nam Á.
B. sự phát triển nhanh chóng của tổ chức ASEAN.
C. tác động của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật.
D. cuộc khủng hoảng trầm trọng của nền kinh tế thế giới.
A. Kinh tế phát triển chưa vững chắc, hiệu quả và sức cạnh tranh thấp.
B. Một số vấn đề văn hóa, xã hội còn bức xúc và gay gắt, chậm được giải quyết.
C. Tình trạng tham nhũng, suy thoái về tư tưởng chính trị ở một bộ phận Đảng viên.
D. Vai trò lãnh đạo của Đảng bị suy giảm do thực hiện đa nguyên chính trị.
A. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại.
C. nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
D. không ngừng củng cố tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc.
A. đổi mới toàn diện và đồng bộ.
B. lấy đổi mới chính trị, xã hội làm trọng tâm.
C. đổi mới căn bản và toàn diện.
D. tập trung đổi mới về chính trị, tư tưởng.
A. Lê Duẩn.
B. Nguyễn Văn Linh
C. Trường Chinh
D. Nguyễn Phú Trọng.
A. lương thực, thực phẩm; hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.
B. hàng tiêu dùng; hàng xuất khẩu và công nghệ phần mềm.
C. lương thực, thực phẩm; hàng may mặc, giày da và hàng xuất khẩu.
D. công nghệ phần mềm, hàng nông sản và hành tiêu dùng.
A. hòa bình, hữu nghi,̣ hợp tác.
B. hòa bình, hữu nghi,̣ trung lập.
C. hữu nghi,̣ coi trọng hợp tác kinh tế.
D. hòa bình, mở rộng hợp tác về văn hóa.
A. kinh tế tập trung.
B. kinh tế thị trường.
C. xã hội chủ nghĩa.
D. phân phối theo lao động.
A. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, Nhà nước của dân, do dân và vì dân
B. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, bảo đảm quyền lực thuộc về nhân dân.
C. Thực hiện chính sách đối ngoại hòa bình, trung lập, mở rộng hợp tác về văn hóa.
D. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc, chính sách đối ngoại hòa bình, hữu nghị, hợp tác.
A. Hoàn thành tập thể hóa nông nghiệp.
B. Tập trung phát triển công nghiệp nặng.
C. Hoàn thành công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Tiến hành công cuộc đổi mới toàn diện.
A. Kinh tế phát triển là cơ sở để Việt Nam đổi mới trên các lĩnh vực khác.
B. Do hậu quả của chiến tranh kéo dài, kinh tế nước ta còn nghèo nàn, lạc hậu.
C. Những khó khăn của đất nước đều bắt nguồn từ những khó khăn về kinh tế.
D. Xu thế chung của các nước trên thế giới hiện nay là lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm
A. tình trạng lạc hậu của các nước Đông Nam Á.
B. sự phát triển nhanh chóng của tổ chức ASEAN.
C. cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng ở Liên Xô.
D. cuộc khủng hoảng trầm trọng của nền kinh tế thế giới.
A. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. truyền thống yêu nước của dân tộc.
C. sự giúp đỡ của cộng đồng quốc tế.
D. tình đoàn kết của ba nước Đông Dương.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK