A. Tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu.
B. Tiến hành "mở cửa" nền kinh tế, thu hút vốn đầu tu và kĩ thuật nước ngoài.
C. Phát triển ngoại thưong.
D. Lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản xuất.
A. Pháp.
B. Hà Lan.
C. Đức.
D. Anh.
A. Tổ chức Y tế thế giới.
B. Tòa án quốc tế.
C. Quỹ Tiền tệ quốc tế.
D. Tổ chức Giáo dục, khoa học, văn hóa.
A. Giai cấp địa chủ.
B. Giai cấp nông dân.
C. Giai cấp vô sản.
D. Giai cấp tư sản.
A. Chống chế độ diệt chủng Khơ-me đỏ.
B. Đường lối hòa bình, trung lập.
C. Kháng chiến chống Pháp.
D. Kháng chiến chống Mĩ.
A. Diễn ra quá trình nhất thể hóa trong khuôn khổ khu vực.
B. Hạn chế sự can thiệp và chi phối của các cường quốc.
C. Hợp tác, giúp đỡ các nước trong khu vực phát triển kinh tế.
D. Quá trình hợp tác, mở rộng thành viên diễn ra khá lâu dài.
A. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí.
B. Hoạt động chống phá của các thế lực thù địch.
C. Sự tha hóa về phẩm chất, đạo đức của những người lãnh đạo Đảng.
D. Không bắt kịp bước phát triển của khoa học - kĩ thuật tiên tiến.
A. Hoàn thành cơ giới hóa, điện khí hóa, hóa học hóa nền kinh tế.
B. Phấn đấu đạt 20% tổng sản lượng công nghiệp toàn thế giới.
C. Tiếp tục xây dụng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
D. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới.
A. Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa đang xuất hiện.
B. Chế độ phong kiến đang phát triển.
C. Bị các nước đế quốc xâu xé, thống trị.
D. Chế độ phong kiến khủng hoảng sâu sắc.
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh chính trị hợp pháp, thương lượng hòa bình.
C. Đấu tranh trên lĩnh vực văn hóa.
D. Đấu tranh trên lĩnh vực kinh tế.
A. Ấn Độ.
B. Trung Quốc.
C. Liên Xô.
D. Mĩ.
A. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.
B. Mĩ, Trung Quốc, Tây Âu.
C. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản.
D. Mĩ, Trung Quốc, Đức.
A. Chính trị.
B. Tài chính.
C. Quân sự.
D. Văn hóa.
A.
Kết cục đấu tranh.
B. Phương pháp đấu tranh.
C. Lực lượng chủ yếu.
D. Mục đích đấu tranh.
A. Sự cạnh tranh quyết liệt của Mĩ, Nhật và các nước NICs.
B. Mĩ ngừng viện trợ cho Tây Âu vì một số nước trở thành đối trọng với Mĩ trong nhiều vấn đề quốc tế quan trọng.
C. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
D. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
C. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
D. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Điều kiện chủ quan giữ vai trò quyết định.
B. Tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt.
C. Lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định.
D. Điều kiện khách quan giữ vai trò quyết định.
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy (1883 - 1892).
B. Khởi nghĩa binh lính Thái Nguyên (1917).
C. Phong trào công nhân trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất.
D. Phong trào chống thuế ở Trung Kì (1908).
A. Pháp.
B. Anh.
C. Mĩ.
D. Liên Xô.
A. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản.
B. Mĩ, Anh, Pháp.
C. Mĩ, Liên Xô, Trung Quốc.
D. Mĩ, Anh, Liên Xô.
A. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.
B. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
C. Hệ thống chủ nghĩa xã hội hình thành và ngày càng phát triển.
D. Sự suy yếu của các nước thực dân phương Tây.
A. Mở ra những con đuờng mói, chân trời mới, vùng đất mói.
B. Sự ra đời của chủ nghĩa tư bản ở châu Âu.
C. Nảy sinh quá trình cướp bóc thuộc địa và buôn bán nô lệ.
D. Khẳng định Trái Đất hình cầu.
A. Phát triển “thần kì”.
B. Khủng hoảng, suy thoái.
C. Thực hiện ba cuộc cải cách lớn.
D. Khôi phục kinh tế.
A. Nô lệ
B. Lãnh chúa
C. Nông nô
D. Nông dân công xã
A. Cách mạng Nga (1905 - 1907).
B. Duy tân Minh Trị (Nhật Bản).
C. Cách mạng Tân Hợi (Trung Quốc).
D. Cải cách của vua Ra-ma V (Xiêm).
A. 1,3
B. 1,2
C. 2, 3
D. 3,4
A. Hậu quả đối với nhân loại.
B. Nguyên nhân bùng nổ chiến tranh.
C. Kẻ châm ngòi chiến tranh bùng nổ.
D. Tính chất của chiến tranh.
A. Đồng thời tiến hành khởi nghĩa ở thành thị và nông thôn.
B. Bắt đầu từ thành thị, lấy thành thị làm trung tâm.
C. Bắt đầu từ nông thôn, lấy nông thôn bao vây thành thị.
D. Nổi dậy của quần chúng là chủ yếu.
A. Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
B. Tổ chức hiệp ước phòng thủ tập thể Đông Nam Á (SEATO).
C. Liên hợp quốc.
D. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
A. Trần Hưng Đạo - kháng chiến chống Mông - Nguyên (1258 - 1288).
B. Nguyễn Huệ - kháng chiến chống Xiêm (1785).
C. Quang Trung - kháng chiến chống Thanh (1789).
D. Lý Thường Kiệt - kháng chiến chống Tống (1075 - 1077).
A. Cách mạng xanh.
B. Cách mạng trắng.
C. Cách mạng công nghiệp.
D. Cách mạng chất xám.
A. Nhật Bản liên minh chặt chẽ với Mĩ, nhưng nhiều nước ở Tây Âu tìm cách thoát dần ảnh hưởng của Mĩ.
B. Tây Âu liên minh chặt chẽ với Mĩ, nhưng Nhật Bản lại tìm cách thoát dần ảnh hưởng của Mĩ.
C. Nhật Bản liên minh với các Mĩ và Liên Xô, còn Tây Âu chỉ liên minh với Mĩ.
D. Nhật Bản và Tây Âu luôn liên minh chặt chẽ với Mĩ, là đồng minh tin cậy của Mĩ.
A. Các kế hoạch 5 năm của Liên Xô.
B. Liên bang cộng hoà xã hội chủ nghĩa Xô Viết.
C. Chính sách kinh tế mới.
D. Chính sách cộng sản thời chiến.
A. Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan.
B. Hàn Quốc, Nhật Bản, Hồng Kông.
C. Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan.
D. Nhật Bản, Hồng Kông, Đài Loan.
A. Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.
C. Duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
D. Khống chế, chi phối các nuớc tư bản đồng minh phụ thuộc Mĩ.
A. Đông Timo, Thái Lan.
B. Mã Lai, Xingapo.
C. Inđônêxia, Miến Điện.
D. Việt Nam, Lào.
A. Liên Xô có lãnh thổ rộng lớn, giàu tài nguyên.
B. Liên Xô có sự hợp tác hiệu quả với các nước Đông Âu.
C. Liên Xô là nuớc thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Nhân dân Liên Xô có tinh thần tự lực, tự cường.
A. Anh.
B. Mĩ.
C. Đức
D. Pháp.
A. Theo đuổi chiến lược “Cam kết và mở rộng”.
B. Ủng hộ “Chiến lược toàn cầu”.
C. Xác lập một trật tự thế giới có lợi cho các nước tư bản
D. Chuẩn bị tiến hành “Chiến tranh tổng lực”.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK