A. biến đổi khí hậu
B. mưa a-xít
C. cạn kiệt dòng chảy
D. hải sản giảm sút.
A. trượt đất.
B. rét hại
C. cháy rừng.
D. xói mòn.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. khí đốt.
B. dầu nhập.
C. Than
D. năng lượng mới
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Lào Cai.
B. Tuyên Quang
C. Hà Giang
D. Cao Bằng
A. sông Hiếu.
B. sông Chu.
C. sông Ngàn Phố
D. sông Giang.
A. Tháng XI.
B. Tháng VIII.
C. Tháng IX
D. Tháng X
A. Quảng Ninh.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Ngãi
D. Khánh Hoà.
A. Hải Phòng.
B. Huế
C. Cần Thơ.
D. Đà Nẵng
A. Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng
A. Bình Định
B. Cần Thơ.
C. Lào Cai
D. Đồng Nai.
A. Tĩnh Túc
B. Hà Giang
C. Quỳ Châu
D. Quỳnh Lưu
A. Pleiku.
B. Sóc Trăng
C. Hòa Bình.
D. Phủ Lí.
A. Nha Trang
B. Phan Thiết
C. Biên Hòa
D. Đồng Xoài.
A. Cát Bà
B. Côn Đảo
C. Phú Quốc
D. Cát Tiên.
A. Vũng Áng.
B. Đình Vũ - Cát Hải
C. Vân Đồn
D. Nghi Sơn
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An
C. Quảng Trị
D. Hà Tĩnh.
A. Đa Nhim.
B. Đrây Hling
C. Yaly.
D. Vĩnh Sơn..
A. Phụng Hiệp.
B. Kỳ Hương.
C. Rạch Sỏi.
D. Vĩnh Tế.
A. Sản lượng dầu thô giảm.
B. Sản lượng than tăng
C. Than tăng chậm hơn điện.
D. Sản lượng điện tăng.
A. Phi-lip-pin tăng ít hơn Thái Lan
B. Thái Lan tăng nhiều hơn Xin-ga-po.
C. Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
D. Xin-ga-po tăng chậm hơn Thái Lan.
A. tính chất nhiệt đới ẩm
B. sự phân hóa phức tạp.
C. sự thay đổi theo mùa
D. tính chất hải dương
A. Cần cù, sáng tạo, chất lượng ngày càng tăng.
B. Lao động có trình độ cao chiếm phần lớn.
C. Có ý thức trách nhiệm rất cao trong lao động
D. Có rất nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
A. phân bố đồng đều giữa các vùng.
B. cơ sở hạ tầng ở mức cao
C. dân số thành thị có xu hướng tăng.
D. trình độ đô thị hóa rất cao.
A. Ngành công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng.
B. Ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm tỉ trọng.
C. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế then chốt.
D. Xuất hiện nhiều khu công nghiệp quy mô lớn.
A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật
B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
A. độ che phủ rừng nước ta tương đối lớn, đang tăng
B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ nước ta.
C. nhu cầu về tài nguyên rừng lớn, giá trị kinh tế rất cao
D. chủ yếu cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp
A. mật độ cao nhất Đông Nam Á
B. hơn một nửa đã được trải nhựa
C. về cơ bản đã phủ kín các vùng
D. đều chạy theo hướng Bắc - Nam.
A. nguồn lợi sinh vật biển phong phú
B. hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
C. có nhiều thế mạnh phát triển du lịch
D. phát triển giao thông vận tải biển
A. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống được nâng lên.
B. sự ra đời của nhiều trung tâm thương mại, siêu thị lớn.
C. hình thức bán hàng và cung cấpc ác dịch vụ rất đa dạng.
D. nhu cầu mua sắm, vui chơi của người dân ngày càng cao.
A. phần lớn diện tích không được bồi tụ phù sa hàng năm.
B. diện tích đất trồng lúa bị bạc màu, đang bị thu hẹp
C. đất đai nhiều nơi bị hoang hóa, nhiễm mặn, nhiễm phèn
D. diện tích liên tục bị thu hẹp do chuyển đổi mục đích
A. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác.
B. không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất
C. tài nguyên khoáng sản năng lượng chưa được phát huy
D. các nguồn lực phát triển sản xuất còn chưa hội tụ đầy đủ.
A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài.
B. án ngữ một vùng cao nguyên, lại tiếp giáp với hai nước bạn
C. có các trục đường huyết mạch nối với các cửa khẩu và vùng
D. địa hình cao, có quan hệ chặt chẽ với vùng ven biển Trung Bộ.
A. Tăng cường giống mới, phổ biến kĩ thuật nuôi trồng.
B. Bổ sung nguồn lao động, tăng cường cơ sở thức ăn.
C. Bảo vệ rừng ngập mặn, mở rộng thị trường tiêu thụ.
D. Phát triển công nghiệp chế biến, bổ sung lao động.
A. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
B. Quy mô sản lượng dầu mỏ và than sạch
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và than sạch.
D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
A. sự phân hóa chế độ mưa và mạng lưới sông ngòi.
B. thay đổi biên độ nhiệt độ và mạng lưới sông ngòi
C. chế độ thủy triều và hoạt động của các dòng biển.
D. thay đổi của thềm lục địa và hoàn lưu khí quyển.
A. mật độ dân số thấp, thị trường tiêu thụ tại chỗ thấp.
B. trình độ thâm canh thấp, đầu tư cơ sở vật chất ít.
C. nạn du canh du cư vẫn còn, lao động trình độ thấp.
D. công nghiệp chế biến hạn chế, thị trường còn bất ổn.
A. Khai thác thế mạnh nổi bật của các vùng ven biển
B. Đảm bảo nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
C. Tạo thế liên hoàn phát triển kinh tế theo không gian.
D. Thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn vùng ven biển.
A. Miền
B. Kết hợp
C. Đường
D. Tròn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK