A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Là một trong các biển nhỏ ở Thái Bình Dương.
C. Nằm ở phía Đông của Thái Bình Dương.
D. Phía đông và đông nam mở ra đại dương.
A. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
B. Lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy và thềm lục địa
C. Đường cơ sở, lãnh hải, thềm lục địa và đặc quyền kinh tế
D. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đường cơ sở và đặc quyền kinh tế
A. Thềm lục địa
B. Tiếp giáp lãnh hải
C. Vùng đặc quyền kinh tế
D. Nội thủy
A. Nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
B. Địa hình 85% là đồi núi thấp.
C. Ảnh hưởng của gió Tín Phong.
D. Tiếp giáp với Biển Đông.
A. Rộng khoảng 0,5 triệu .
B. Rộng khoảng 1 triệu .
C. Rộng khoảng 1,5 triệu .
D. Rộng khoảng 2 triệu .
A. Dầu khí, than đá, quặng sắt.
B. Dầu khí, cát, muối biển.
C. quặng vàng, cát, muối biển.
D. Thuỷ sản, muối biển.
A. Xâm thực.
B. Mài mòn.
C. Bồi tụ.
D. Xâm thực - bồi tụ.
A. Mang lại cho nước ta lượng mưa và độ ẩm lớn.
B. Làm cho khí hậu nước ta mang đặc tính khí hậu hải dương nên điều hòa hơn.
C. Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh, khô trong mùa đông.
D. Làm giảm bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ.
A. Quảng Ninh.
B. Đà Nẵng.
C. Khánh Hoà.
D. Bình Thuận.
A. Nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
B. Có diện tích lớn gần 3,5 triệu .
C. Biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
D. Có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa.
A. Thuộc châu Á.
B. Nằm ven biền Đông, phía tây Thái Bình Dương.
C. Nằm trong vùng nội chí tuyền.
D. Nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
A. Từ tháng 5 đến tháng 10.
B. Từ tháng 6 đến tháng 12.
C. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
D. Từ tháng 12 đến tháng 6 năm sau.
A. Gió mùa mùa đông nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.
B. Gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.
C. Gió tín phong ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm.
D. Gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Vùng núi Tây Bắc.
C. Vùng núi Đông Bắc.
D. Vùng núi Trường Sơn Bắc.
A. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
B. Rừng gió mùa thường xanh.
C. Rừng gió mùa nửa rụng lá.
D. Rừng ngập mặn thường xanh ven biển.
A. Giữa mùa gió Đông Bắc.
B. Giữa mùa Gió Tây Nam.
C. Đầu mùa gió Đông Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
D. Chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
A. Mùa đông lạnh, nhiều mưa và mùa hạ nóng, ít mưa.
B. Mùa đông ấm áp, ít mưa và mùa hạ mát mẻ, ít mưa.
C. Mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều.
D. Mừa đông ấm áp, ít mưa và mùa hạ mát mẻ, mưa nhiều.
A. Huế là nơi có lượng mưa trung bình năm lớn nhất nước ta.
B. Huế có lượng mưa lớn nhưng bốc hơi ít do mưa nhiều vào mùa thu đông.
C. Huế có lượng mưa không lớn nhưng mưa thu đông nên ít bốc hơi.
D. Huế có lượng mưa khá lớn nhưng mùa mưa trùng với mùa lạnh nên ít bốc hơi.
A. Tín phong mang mưa tới.
B. Nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn.
C. Các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất liền.
D. Địa hình cao đón gió gây mưa.
A. Hướng núi.
B. Độ cao địa hình.
C. Hoàn lưu gió mùa.
D. Sự kết hợp giữa địa hình và hoàn lưu gió mùa.
A. Trung Quốc, Lào.
B. Lào, Campuchia.
C. Trung Quốc, Thái Lan.
D. Trung Quốc, Campuchia.
A. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.
B. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra.
C. Động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.
D. Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi.
A. Nước ta là nước nhiều đồi núi.
B. Nước ta nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa.
C. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm.
D. Nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
A. Lãnh thổ nước ta được hình thành từ giai đoạn tiền Cambri cách đây trên 2 tỉ năm.
B. Lãnh thổ nước ta được hình thành rất sớm, bị bào mòn lâu dài sau đó lại được nâng lên.
C. Lãnh thổ nước ta được hình thành chủ yếu trong giai đoạn Cổ kiến tạo.
D. Lãnh thổ nước ta trải qua nhiều kì vận động tạo núi như Calêđôni, Hecxini, Inđôxini, Kimêri, Anpi.
A. Tháng 7 có nhiệt độ và lượng mưa cao nhất trong năm.
B. Tháng có nhiệt độ cao nhất trong năm là tháng 5.
C. Tháng có lượng mưa cao nhất trong năm là tháng 9.
D. Tháng 1 là tháng có nhiệt độ thấp nhất trong năm.
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
A. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng.
B. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng.
C. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng.
D. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng.
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
A. Vùng núi Tây Bắc
B. Vùng núi trường sơn Nam.
C. Vùng núi Đông Bắc
D. Vùng núi Trường Sơn Bắc.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng Sông Hồng
A. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.
B. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.
C. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.
D. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. Trên
B. Từ 18 –
C. Từ 20 – .
D. Dưới .
A. Từ 200 – 400mm.
B. Từ 400 – 800mm.
C. Từ 800 – 1200mm.
D. Trên 1200mm.
A. Lạng Sơn.
B. Điện Biên.
C. Kiên Giang.
D. Quảng Ninh.
A. Quảng Ninh.
B. Sơn La.
C. Điện Biên.
D. Quảng Bình.
A. Cổ Chiên
B. Định An
C. Trần Đề
D. Tranh Đề
A. Hồng Ngọc
B. Rạng Đông
C. Bạch Hổ
D. Hòn Hải
A. Sông Đà
B. Sông Hồng
C. Sông Kì Cùng – Bằng Giang
D. sông Thái Bình
A. Có tính chất nhiệt đới gió mùa
C. Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản
B. Vùng biển rộng tương đối kín
D. Nhiệt độ nước biển thấp
A. Nam Trung Quốc và Đông Bắc Đài Loan.
B. Phía đông Phi - lip - pin và phía tây của Việt Nam.
C. Phía đông Việt Nam và tây Phi - lip - pin.
D. Phía bắc của Xin - ga - po và phía nam Ma - lai - xi - a.
A. Lãnh hải
B. Thềm lục địa
C. tiếp giáp lãnh hải
D. Nội thủy
A. Sạt lở bờ biển.
B. Nạn cát bay.
C. Triều cường.
D. Bão.
A. 0,5 triệu .
B. 1 triệu .
C. 1,5 triệu .
D. 2 triệu .
A. Rừng ngập mặn.
B. Rừng kín thường xanh.
C. Rừng cận xích đạo gió mùa.
D. Rừng thưa nhiệt đới khô.
A. Thành phần sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. Nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
C. Có các dòng hải lưu nóng hoạt động suốt năm.
D. Có các luồng gió theo hướng đông nam thổi vào nước ta gây mưa.
A. Làm cho khí hậu mang tính hải dương điều hòa.
B. Làm cho thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Làm cho thiên nhiên nước ta có sự phân hoá đa dạng.
D. Làm cho khí hậu mang tính chất lục địa điều hoà.
A. Quảng Ninh.
B. Đà Nẵng.
C. Khánh Hoà.
D. Bình Thuận.
A. Nhiệt độ nước biển.
B. Dòng hải lưu.
C. Thành phần loài sinh vầt biển.
D. Các đảo nhỏ ven bờ.
A. Độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương.
B. Chịu ảnh hưởng của hai mùa gió.
C. Trong năm có hai mùa rõ rệt.
D. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ luôn dương.
A. Từ tháng 5 đến tháng 10.
B. Từ tháng 6 đến tháng 12.
C. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
D. Từ tháng 12 đến tháng 6 năm sau.
A. Nam Bộ.
B. Tây Nguyên và Nam Bộ.
C. Phía Nam đèo Hải Vân.
D. Trên cả nước.
A. Điểm cực Bắc.
B. Điểm cực Nam.
C. Điểm cực Đông.
D. Điểm cực Tây.
A. Có sự tích tụ nhiều .
B. Có sự tích tụ nhiều .
C. Mưa nhiều trôi hết các chất badơ dễ tan.
D. Quá trình phong hoá diễn ra với cường độ mạnh.
A. Vùng núi Tây Bắc.
B. Phía đông của Trường Sơn Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Cực Nam Trung Bộ.
A. Mùa khô và mùa mưa.
B. Mùa đông và mùa hạ.
C. Xuân hạ thu đông rõ rệt.
D. Mùa đông và mùa khô.
A. Ấm áp, khô ráo.
B. Lạnh, khô.
C. Ấm áp, ẩm ướt.
D. Lạnh, ẩm.
A. Địa hình có độ cao lớn nhất nước ta.
B. Vị trí nằm xa biển nhất nước ta.
C. Tác động của gió mùa Đông Bắc.
D. Nằm xa Xích đạo nhất cả nước.
A. Hướng núi kết hợp với độ cao địa hình.
B. Sự kết hợp giữa địa hình và hoàn lưu gió mùa.
C. Độ cao địa hình và dải hội tụ nhiệt đới.
D. Hoàn lưu gió mùa và vị trí gần biển.
A. Tỉnh Quang Ninh đến tỉnh Cà Mau.
B. Tỉnh Lạng Sơn đế tỉnh Cà Mau.
C. Tỉnh lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang.
D. Tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang.
A. khai thác thủy, hải sản.
B. nuôi trồng thủy sản.
C. làm muối.
D. chế biến thủy sản.
A. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
B. Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông.
C. Nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa.
D. Đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
A. Phần lớn là núi có độ cao dưới 2000 m.
B. Chịu tác động của vận động tạo núi Anpơ trong giai đoạn Tân kiến tạo.
C. Chịu tác động của nhiều đợt vận động tạo núi trong đại Cổ sinh.
D. Trải qua lịch sử phát triển lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
A. Nhiệt độ trung bình các tháng đều trên .
B. Biên độ nhiệt hằng năm khoảng .
C. Chủ yếu mưa vào thời kì hè – thu.
D. Tháng 7 có lượng mưa lớn nhất.
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
A. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Đà Rằng.
B. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Đà Rằng.
C. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Đà Rằng.
D. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Đà Rằng.
A. Nam Trung Quốc và Đông Bắc Đài Loan.
B. Đôngtimo, Lào, Mianma.
C. Lào, Mianma Phi-líp-pin.
D. Xin-ga-po, Đông Ti Mo và Ma-lai-xi-a.
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.
B. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.
C. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.
D. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang
A. 11
B. 10
C. 9
D. 8
A. Trên .
B. Từ 18 – .
C. Từ 20 – .
D. Dưới .
A. Từ 200 – 400mm.
B. Từ 400 – 800mm.
C. Từ 800 – 1200mm.
D. Trên 1200mm.
A. Quảng Ninh.
B. Lạng Sơn.
C. Điện Biên.
D. Kiên Giang.
A. Quảng Ninh.
B. Sơn La.
C. Điện Biên.
D. Quảng Bình.
A. Cung Hầu
B. Định An
C. Trần Đề
D. Tranh Đề
A. Cẩm Phả
B. Vàng Danh
C. Hồng Ngọc
D. Quỳnh Nhai
A. Sông Cả
B. Sông Hồng
C. sông Mã
D. sông Thái Bình
A. Là một trong các biển nhỏ ở Đại Tây Dương.
B. Nằm ở phía Tây của Thái Bình Dương.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Phía đông và đông nam mở ra đại dương.
A. khí hậu hải dương.
B. khí hậu lục địa.
C. khí hậu lục địa nửa khô hạn.
D. khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải.
A. Ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra
B. Đường cơ sở trở ra
C. Giới hạn ngoài của vùng lãnh hải trở ra
D. Vùng có độ sâu 200 mét trở vào
A. Sạt lở bờ biển.
B. Nạn cát bay.
C. Triều cường.
D. Bão.
A. Bắc Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Tài nguyên sinh vật biển đang bị suy giảm nghiêm trọng.
B. Thường xuyên hình thành các cơn bão nhiệt đới.
C. Hiện tượng sóng thần do hoạt động của động đất núi lửa.
D. Tác động của các cơn bão nhiệt đới và gió mùa đông bắc.
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng ven biển duyên hải miền Trung.
A. Phú Yên.
B. Đà Nẵng.
C. Khánh Hoà.
D. Bình Thuận.
A. Tài nguyên du lịch biển.
B. Tài nguyên khoáng sản.
C. Tài nguyên hải sản.
D. Tài nguyên điện gió.
A. Thuộc khu vực châu Á.
B. Nằm ven biền Đông.
C. Nằm trong vùng nội chí tuyền.
D. Nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
A. Từ tháng 5 đến tháng 10 trong năm.
B. Thời kì chuyển tiếp giữa 2 mùa gió.
C. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
D. Từ tháng 12 đến tháng 6 năm sau.
A. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ sông.
B. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
C. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
D. Sông có lưu lượng lớn, hàm lượng phù sa cao.
A. Sông Bến Hải.
B. Dãy Bạch Mã.
C. Dãy Hoành Sơn.
D. Các cao nguyên Nam Trung.
A. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
B. Rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
C. Rừng gió mùa nửa rụng lá.
D. Rừng ngập mặn thường xanh ven biển.
A. Cao áp Xibia.
B. Cao áp Haoai.
C. Cao áp cận chí tuyến bán cầu Nam.
D. Bắc Ấn Độ Dương.
A. khí hậu ôn hoà, dễ chịu.
B. sinh vật đa dạng.
C. khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn.
D. đất đai rộng lớn và phì nhiêu.
A. Gió Tín phong Nam Bán Cầu.
B. Gió mùa Đông Bắc bị biến tính.
C. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương.
D. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ dải cao áp chí tuyến bán cầu Nam.
A. Có độ cao lướn nhất nước.
B. Nằm xa biển nhất nước.
C. Chịu tác động lớn của gió mùa Đông Bắc.
D. Nằm xa Xích đạo nhất cả nước.
A. Bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
B. Xâm thực mạnh ở vùng đồi núi.
C. Địa hình bị chia cắt mạnh.
D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
A. Tỉnh Quang Ninh đến tỉnh Cà Mau.
B. Tỉnh Lạng Sơn đế tỉnh Cà Mau.
C. Tỉnh lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang.
D. Tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang.
A. Nguồn khoáng sản dồi dào.
B. Tiềm năng thủy điện lớn.
C. Phong cảnh đẹp, mát mẻ.
D. Địa hình đồi núi thấp
A. Dễ xảy ra lũ nguồn, lũ quét.
B. Nhiều nguy cơ phát sinh động đất.
C. Dễ xảy ra tình trạng thiếu nước.
D. Nạn cháy rừng dễ diễn ra nhất.
A. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, miền núi có địa hình cao hiểm trở.
B. Đồng bằng thuận lợi cho cây lương thực, miền núi thích hợp cho cây công nghiệp.
C. Những sông lớn mang vật liệu bào mòn ở miền núi bồi đắp, mở rộng đồng bằng.
D. Sông ngòi phát nguyên từ miền núi cao nguyên chảy qua các đồng bằng.
A. Tháng có nhiệt độ cao nhất trong năm là tháng 5.
B. Tháng có lượng mưa cao nhất trong năm là tháng 9.
C. Tháng 7 có nhiệt độ và lượng mưa cao nhất trong năm.
D. Tháng 1 là tháng có nhiệt độ thấp nhất trong năm.
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ miền.
A. Có một mùa lũ và một mùa cạn, mùa lũ trên sông Hồng vào mùa hạ, mùa lũ trên sông Đà Rằng vào thu - đông.
B. Sông nhiều nước quanh năm, đặc biệt vào vào mùa hạ, sông Đà Rằng có lũ tiểu mãn vào tháng VI.
C. Có một mùa lũ và một mùa cạn, mùa lũ trên cả hai sông đều diễn ra vào mùa hạ.
D. Sông nhiều nước quanh năm, mùa lũ trên sông Hồng vào thu - đông, mùa lũ trên sông Đà Rằng vào mùa hạ.
A. Bà Rịa - Vũng Tàu.
B. Khánh Hoà.
C. Đà Nẵng.
D. Quảng Ngãi
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Bắc.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
A. Tây Trang, Lào Cai, Hữu Nghị, Móng Cái.
B. Móng Cái, Hữu Nghị, Lào Cai, Tây Trang.
C. Tây Trang, Lào Cai, Lao Bảo, Bờ Y.
D. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây TrangĐi từ đông sang tây theo biên giới Việt - Trung, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu: Tây Trang (Điện Biên), Lào Cai, Hữu Nghị (Lạng Sơn), Móng Cái (Quảng Ninh).
A. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ, Tây Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ, Đông Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ, Tây Bắc Bộ.
A. trên 24oC.
B. Từ
C. Từ
D. Dưới
A. Từ 200 – 400mm.
B. Từ 400 – 800mm.
C. Từ 800 – 1200mm.
D. Trên 1200mm.
A. Quảng Ninh.
B. Kon Tum.
C. Điện Biên.
D. Gia Lai.
A. Quảng Ninh.
B. Sơn La.
C. Điện Biên.
D. Hà Tĩnh.
A. Định An
B. Ba Lai
C. Trần Đề
D. Soi Rạp
A. Lục Yên
B. Trại Cau
C. Thạch Khê
D. Tùng Bá
A. Sông Cả
B. Sông Hồng
C. sông Mã
D. sông Thái Bình
A. Nằm trong vùng cận nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Là một trong các biển nhỏ ở Thái Bình Dương.
C. Nằm ở phía Đông của Thái Bình Dương.
D. Phía đông và đông nam mở ra đại dương.
A. tiếp giáp với đất liền, phía trong đường cơ sở.
B. Vùng nước tiếp liền lãnh hải, rộng 12 hải lí.
C. tính từ đường cơ sở trở ra, rộng 12 hải lí.
D. phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển.
A. Lãnh hải
B. Tiếp giáp lãnh hải
C. Thềm lục địa
D. Đặc quyền kinh tế
A. Có sự phân hóa đa dạng.
B. Có sự khác nhau giữa các vùng.
C. Đa dạng về các loài sinh vật biển.
D. Có sự thống nhất giữa phần đất liền và vùng biển.
A. Sạt lở bờ biển.
B. Nạn cát bay.
C. Triều cường.
D. Bão.
A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Vịnh Thái Lan.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Khai thác nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch biển đảo.
B. Xây dựng cảng và khai thác dầu khí.
C. Chế biến nước mắm và xây dựng nhiều bãi tắm.
D. Khai thác tài nguyên khoáng sản, hải sản, phát triển giao thông, du lịch biển.
A. Đà Nẵng.
B. Khánh Hoà.
C. Phú Yên.
D. Bình Thuận.
A. Rừng ngập mặn, hệ sinh thái rừng trên các đảo, hệ sinh thái trên đất phèn.
B. Rừng ngập mặn, lá rộng thường xanh, rừng trên các đảo.
C. Hệ sinh thái trên đất phèn, lá rộng thường xanh, rừng trên các đảo.
D. Rừng ngập mặn, lá rộng thường xanh, hệ sinh thái trên đất phèn.
A. Độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương.
B. Chịu ảnh hưởng của hai mùa gió.
C. Trong năm có hai mùa rõ rệt.
D. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ luôn dương.
A. Đầu mùa hạ.
B. Cuối mùa hạ.
C. Đầu mùa đông.
D. Cuối mùa đông.
A. Toàn lãnh thổ nước ta, trong năm có một lần mặt trời lên thiên đỉnh.
B. Toàn lãnh thổ nước ta, trong năm có hai lần mặt trời lên thiên đỉnh.
C. Trong năm, miền Bắc có 1 lần còn miền Nam có 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh.
D. Trong năm, miền Bắc có 2 lần còn miền Nam có 1 lần mặt trời lên thiên đỉnh.
A. Tây Nguyên.
B. Nam Bộ.
C. Bắc Bộ.
D. Cả nước.
A. Có sự tích tụ nhiều
B. Có sự tích tụ nhiều .
C. Mưa nhiều trôi hết các chất badơ dễ tan.
D. Quá trình phong hoá diễn ra với cường độ mạnh.
A. Đông bắc.
B. Đông nam.
C. Tây bắc.
D. Bắc.
A. Mùa đông lạnh, nhiều mưa.
B. Mùa đông mát mẻ, ít mưa.
C. Mùa đông không lạnh, ít mưa.
D. Mừa đông ấm áp, ít mưa.
A. Gió mùa Tây Nam và Tín phong.
B. Gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
C. Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới.
D. Gió Tây Nam và gió mùa Đông Bắc.
A. Tín phong bán cầu Bắc mang mưa tới.
B. Nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn.
C. Các khối khí qua biển mang ẩm.
D. Địa hình cao đón gió gây mưa.
A. Biển Đông làm tăng độ ẩm của không khí.
B. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
C. Biển Đông làm giảm độ lục địa ở phía Tây đất nước.
D. Biến Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.
A. Trung Quốc, Mianma, Lào.
B. Trung Quốc, Lào, Campuchia.
C. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.
D. Trung Quốc, Lào, Campucia, Thái Lan.
A. Các bãi triều thấp, phẳng.
B. Các bờ biển mài mòn
C. Các vũng, vịnh nước sâu.
D. Các đảo ven bờ.
A. Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc, khu vực gió mùa điển hình châu Á và có vùng biển rộng lớn.
B. Nằm trong khu vực gió mùa điển hình châu Á và có vùng biển rộng lớn.
C. Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc, khu vực gió mùa điển hình châu Á.
D. Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc và có vùng biển rộng lớn.
A. Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á và châu Á.
B. Cầu nối Đông Nam Á đất liền với Đông Nam Á biển đảo, nối lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtray-li-a và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.
C. Có vùng biển rộng lớn, là cầu nối lục địa Á-Âu với lục địa Oxtraylia và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.
D. Trung tâm khu vực Đông Nam Á, có vùng biển rộng lớn và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.
A. Tháng 7 có nhiệt độ và lượng mưa cao nhất trong năm.
B. Tháng có nhiệt độ cao nhất trong năm là tháng 6, 7.
C. Tháng có lượng mưa cao nhất trong năm là tháng 9.
D. Tháng 1 là tháng có nhiệt độ, lượng mưa thấp nhất trong năm.
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
A. Nhiều nước quanh năm, sông Mê Công và sông Hồng lũ vào mùa hạ, sông Đà Rằng lũ vào thu – đông.
B. Nhiều nước quanh năm, sông Mê Công và sông Hồng lũ vào thu – đông, sông Đà Rằng lũ vào mùa hạ.
C. Có một mùa lũ và một mùa cạn, sông Mê Công và sông Hồng lũ vào thu – đông, sông Đà Rằng lũ vào mùa hạ.
D. Có một mùa lũ và một mùa cạn, sông Mê Công và sông Hồng lũ vào mùa hạ, sông Đà Rằng lũ vào thu - đông.
A. Vùng núi Tây Bắc
B. Vùng núi trường sơn Nam.
C. Vùng núi Đông Bắc
D. Vùng núi Trường Sơn Bắc.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
A. Tây Trang, Lào Cai, Hữu Nghị, Móng Cái.
B. Móng Cái, Hữu Nghị, Lào Cai, Tây Trang.
C. Tây Trang, Lào Cai, Lao Bảo, Bờ Y.
D. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Nam Trung Bộ.
D. Đông Bắc Bộ
A. Trên
B. Từ 18 –
C. Từ 20 – .
D. Dưới .
A. Từ 200 – 400mm.
B. Từ 400 – 800mm.
C. Từ 800 – 1200mm.
D. Trên 1200mm.
A. Quảng Ninh.
B. Kon Tum.
C. Điện Biên.
D. Gia Lai.
A. Quảng Ninh.
B. Kiên Giang.
C. KonTum.
D. Quảng Nam.
A. Định An
B. Ba Lai
C. Trần Đề
D. Soi Rạp
A. Lục Yên
B. Trại Cau
C. Cam Đường
D. Tùng Bá
A. sông Đồng Nai
B. Sông Mê Công
C. sông Mã
D. sông Thái Bình
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK