Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Tuy Phước 1 lần 2

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Tuy Phước 1 lần 2

Câu hỏi 1 :

Những nơi nhiệt độ cao, nắng nhiều, ít sông đổ ra biển thuận lợi để phát triển

A. nghề muối

B. khai thác thủy sản

C. nuôi trồng thủy sản

D. khai thác khoáng sản. 

Câu hỏi 3 :

Nhóm ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta là 

A. khai thác

B. chế biến. 

C. năng lượng

D. sản xuất phân phối điện

Câu hỏi 4 :

Công nghiệp năng lượng không có ngành nào sau đây?

A. Hóa dầu

B. Thủy điện

C. Nhiệt điện

D. Khai thác 

Câu hỏi 5 :

Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về

A. nuôi gia súc lớn

B. trồng cây lương thực.

C. nuôi lợn và gia cầm

D. nuôi tôm, cá nước lợ. 

Câu hỏi 6 :

Qua Atlat Địa lí Việt Nam Trang 4 -5, cho biết mũi Dinh thuộc tỉnh nào sau đây? 

A. Khánh Hòa

B. Phú Yên

C. Ninh Thuận

D. Bình Thuận

Câu hỏi 7 :

Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá có ở nơi nào sau đây?

A. Tiền Hải.

B. Cẩm Phả.

C. Cổ Định

D. Quỳ Châu

Câu hỏi 14 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn có ngành nào sau đây? 

A. Dệt, may. 

B. Vật liệu xây dựng

C. Đóng tàu.

D. Luyện kim màu.

Câu hỏi 16 :

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?

A. Cần Thơ. 

B. Lạng Sơn. 

C. Hà Nội. 

D. Vũng Tàu

Câu hỏi 18 :

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào?

A. Quảng Bình

B. Hà Tĩnh

C. Nghệ An

D. Thanh Hóa

Câu hỏi 21 :

Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017

A. In-đô-nê-xi-a

B. Phi-lip-pin

C. Mi-an-ma.

D. Thái Lan

Câu hỏi 22 :

Cho biểu đồ:

A. Phi-lip-pin lớn hơn Việt Nam

B. Việt Nam nhỏ hơn In-đô-nê-xi-a

C. In-đô-nê-xi-a lớn hơn Phi-lip-pin

D. Phi-lip-pin nhỏ hơn Thái Lan

Câu hỏi 23 :

Nước ta giáp biển Đông nên

A. mưa nhiều, độ ẩm lớn

B. tổng bức xạ Mặt Trời lớn. 

C. cân bằng bức xạ dương

D. khí hậu phân thành hai mùa

Câu hỏi 24 :

Giải pháp nào sau đây nhằm kiềm chế tốc độ gia tăng nguồn lao động ở nước ta?

A. Phân bố lại dân cư và lao động

B. Thực hiện tốt chính sách dân số

C. Đa dạng các hoạt động sản xuất

D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.

Câu hỏi 25 :

Số dân thành thị nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do 

A. tác động của hội nhập kinh tế toàn cầu

B. tác động của quá trình công nghiệp hóa

C. ở đô thị có cơ sở hạ tầng ngày càng tốt

D. ở đô thị dễ kiếm việc làm có thu nhập. 

Câu hỏi 26 :

Biểu hiện của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là 

A. các vùng sản xuất chuyên canh được mở rộng

B. phát triển nhiều khu công nghiệp tập trung

C. các vùng kinh tế trọng điểm được hình thành

D. tăng tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng

Câu hỏi 27 :

Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay?

A. Có các vùng chuyên canh

B. Sử dụng nhiều giống tốt

C. Tập trung ở các đồng bằng

D. Chủ yếu là cây nhiệt đới

Câu hỏi 28 :

Giá trị sản phẩm thủy sản của nước ta hiện nay vẫn còn chưa cao, chủ yếu là do 

A. đánh bắt gần bờ vẫn còn là chủ yếu

B. công nghiệp chế biến còn hạn chế.

C. ảnh hưởng nhiều của thiên tai

D. nguồn lợi thủy sản bị suy giảm

Câu hỏi 29 :

Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường sông nước ta hiện nay?

A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng

B. Tuyến đường sông dày đặc khắp cả nước

C. Phương tiện vận tải ít được cải tiến

D. Trang thiết bị cảng sông còn lạc hậu

Câu hỏi 30 :

Ngành du lịch nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Tài nguyên du lịch đa dạng, phong phú

B. Có các trung tâm du lịch quốc gia, vùng

C. Cơ sở hạ tầng du lịch ngày càng phát triển

D. Chủ yếu khách du lịch nước ngoài.

Câu hỏi 31 :

Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến sự tăng nhanh giá trị nhập khẩu của nước ta hiện nay?

A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa

B. Nhu cầu của chất lượng cuộc sống cao.

C. Việc phát triển của quá trình đô thị hóa

D. Sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế

Câu hỏi 32 :

Các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng phát triển dựa trên thế mạnh chủ yếu nào?

A. Cơ sở hạ tầng hiện đại và nguồn lao động chất lượng cao nhất

B. Nguồn tài nguyên, nguồn lao động và thị trường tiêu thụ lớn. 

C. Mở rộng liên doanh liên kết với các doanh nghiệp nước ngoài

D. Những nền tảng phát triển công nghiệp từ các giai đoạn trước

Câu hỏi 33 :

Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là

A. nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp, giải quyết các vấn đề xã hội

B. thu hút vốn đầu tư, đẩy nhanh sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa

C. bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân

D. đáp ứng nhu cầu năng lượng và bảo vệ thế mạnh du lịch của vùng

Câu hỏi 34 :

Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào?

A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển

B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển

C. Làm tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư

D. Giải quyết việc làm cho người lao động tại chỗ.

Câu hỏi 35 :

Xâm nhập mặn ở đồng bằng sông Cửu Long hiện nay chịu ảnh hưởng trực tiếp từ

A. nguồn nước từ thượng nguồn sông Mê Kông và triều cường

B. sự suy giảm diện tích rừng ngập mặn, rừng tràm trên quy mô lớn

C. sự gia tăng thiên tai, biến đổi thất thường của thời tiết và khí hậu

D. ô nhiễm môi trường, cháy rừng, khai thác quá mức tài nguyên

Câu hỏi 36 :

Cho biểu đồ về thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và 2017

A. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng nước ta

B. Thay đổi quy mô sản lượng thủy sản nuôi trồng nước ta

C. Giá trị sản lượng thủy sản nuôi trồng nước ta.

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng nước ta

Câu hỏi 37 :

Từ tháng 11 - 4, hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc đã ảnh hưởng như thế nào đến thời tiết, khí hậu nước ta?

A. Kiểu thời tiết lạnh khô ở miền Bắc, ổn định không mưa cho Nam Bộ

B. Kiểu thời tiết nắng ấm ở miền Bắc, mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên

C. Kiểu thời tiết lạnh ẩm ở miền Bắc, mùa mưa kéo dài cho Nam Trung Bộ

D. Mùa khô sâu sắc cho vùng ven biển Trung Bộ, Nam Bộ, Tây Nguyên.

Câu hỏi 38 :

Nguyên nhân chính làm cho giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ vẫn còn thấp là do

A. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác.

B. không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất

C. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa được phát huy

D. các nguồn lực phát triển sản xuất còn chưa hội tụ đầy đủ

Câu hỏi 39 :

Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Trung du miền núi Bắc Bộ là? 

A. Vị trí địa lí chiến lược, nằm trong vùng kinh tế trọng điểm.

B. Cơ sở vật chất kỉ thuật và cơ sở hạ tầng phát triển mạnh

C. Dân đông, nguồn lao động chất lượng hàng đầu cả nước

D. Nguồn khoáng sản đa dạng và năng lượng dồi dào, giá rẻ. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK