A. Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến và dãy Trường Sơn
B. gió mùa Tây Nam từ Nam bán cầu lên và dãy Trường Sơn
C. địa hình núi đồi kéo dài ở phía tây và Tín phong bán cầu Bắc
D. lãnh thổ hẹp ngang và hoạt động của các loại gió vào mùa hạ
A. nhiễm mặn vào mùa mưa
B. ngập lụt trong mùa mưa.
C. thiếu nước vào mùa khô.
D. ô nhiễm môi trường nước.
A. than đá
B. dầu mỏ
C. khí đốt
D. Quặng sắt.
A. than đá.
B. dầu mỏ.
C. khí đốt
D. Quặng sắt.
A. Cà Mau.
B. Thủ Đức.
C. Bà Rịa.
D. Phả Lại
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Điện Biên
B. Nghệ An
C. Kon Tum
D. Sơn La
A. Tháng 6
B. Tháng 7
C. Tháng 8
D. Tháng 9
A. Tháng XII.
B. Tháng XI
C. Tháng I.
D. Tháng II.
A. Lâm Viên
B. Đắk Lắk.
C. Pleiku
D. Kon Tum
A. Hạ Long
B. Hải Phòng
C. Hà Nội
D. Huế
A. Tây Trang.
B. Tà Lùng.
C. Lao Bảo
D. Cầu Treo.
A. Cần Thơ.
B. Biên Hòa.
C. Thanh Hóa.
D. Nha Trang.
A. Đường sữa, bánh kẹo
B. Sản phẩm chăn nuôi.
C. Rượu, bia, nước giải khát.
D. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều
A. Hải Phòng - Cửa Lò.
B. Cửa Lò - Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng - Quy Nhơn.
D. Hải Phòng - Đà Nẵng.
A. Cần Thơ
B. Hà Nội.
C. Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh
A. Lạng Sơn
B. Bắc Kạn
C. Cao Bằng.
D. Hà Giang.
A. Quảng Bình
B. Hà Tĩnh
C. Thanh Hóa.
D. Nghệ An.
A. Bình Định
B. Phú Yên
C. Khánh Hòa
D. Ninh Thuận.
A. Nhiệt điện
B. Đóng tàu
C. Điện tử
D. Hóa chất
A. In-đô-nê-xi-a có diện tích và dân số lớn nhất.
B. Cam-pu-chia có diện tích lớn hơn Phi-lip-pin
C. Ma-lai-xi-a có dân số cao hơn Cam-pu-chia
D. Phi-lip-pin có diện tích lớn hơn Cam-pu-chia
A. Hoa Kì luôn lớn nhất và xu hướng tăng
B. Nhật Bản luôn nhỏ nhất và tăng nhanh.
C. Trung Quốc tăng nhanh hơn Nhật Bản
D. Hoa Kì tăng nhanh hơn Trung Quốc
A. Giao lưu với các nước trên thế giới
B. Chung sống hòa bình với các nước.
C. Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
D. Khai thác tài nguyên thiên nhiên.
A. Nguồn lao động bổ sung khá lớn
B. Tỉ lệ qua đào tạo còn khá thấp
C. Có tác phong công nghiệp cao
D. Chất lượng ngày càng nâng lên.
A. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.
B. làm thay đổi sự phân bố dân cư và lao động
C. tăng nhanh cả về số lượng và quy mô đô thị
D. tạo nhiều việc làm và thu nhập cho nhân dân
A. nhịp độ phát triển cao, cơ cấu kinh tế hợp lí.
B. cơ cấu ngành kinh tế hợp lí, phân bố rộng rãi
C. chuyển dịch nhanh, Nhà nước vai trò chủ đạo.
D. cơ cấu lãnh thổ hợp lí, dịch vụ phát triển.
A. nơi có nhiều đồng cỏ rộng
B. tất cả các trang trại lớn
C. ven các thành phố lớn
D. vùng có lương thực dồi dào.
A. Đầm phá, bãi triều rộng, vịnh cửa sông.
B. Đảo và quần đảo xa bờ, vịnh nước sâu
C. Vịnh cửa sông, vịnh biển, đảo ven bờ
D. Rạn san hô, bãi cát phẳng, vịnh biển
A. Có nhiều đầu mối giao thông lớn.
B. Có nhiều tuyến đường huyết mạch.
C. Các loại hình vận tải rất đa dạng.
D. Các ngành đều phát triển rất nhanh
A. tăng sản lượng đánh bắt, thu nhập, phát triển kinh tế.
B. giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.
C. mang lại hiệu quả cao, giúp bảo vệ tài nguyên sinh vật.
D. khẳng định chủ quyền vùng biển và hải đảo nước ta.
A. kinh tế phát triển năng động, hội nhập quốc tế sâu rộng.
B. có nhiều vụng biển, nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế.
C. đầu tư cải tạo, nâng cấp các cảng và cụm cảng hàng hóa.
D. hiện đại hóa phương tiện, mở rộng tuyến hàng hải quốc tế.
A. Đảm nhận vai trò chủ yếu trong xuất khẩu hàng hóa, nguồn vốn lớn.
B. Phát huy thế mạnh, khắc phục hạn chế và nâng cao vị thế của vùng
C. Yêu cầu của công cuộc đổi mới, mật độ dân số cao, vốn đầu tư lớn.
D. Do lực lượng lao động đông đảo và tiếp giáp nhiều vùng kinh tế.
A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt
B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
A. có ít thiên tai bão, lụt và không có mùa đông lạnh.
B. nguồn nước dồi dào, có nhiều giống cây thích hợp.
C. có diện tích lớn đất đỏ badan, khí hậu cận xích đạo.
D. nhiệt độ cao quanh năm, sử dụng nhiều giống mới
A. có nguồn thuỷ sản rất phong phú
B. trong năm có mùa lũ kéo dài.
C. người dân có nhiều kinh nghiệm
D. công nghiệp chế biến phát triển.
A. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của các ngành kinh tế.
A. sự phân hóa chế độ mưa và mạng lưới sông ngòi
B. thay đổi biên độ nhiệt độ và mạng lưới sông ngòi
C. chế độ thủy triều và hoạt động của các dòng biển.
D. thay đổi của thềm lục địa và hoàn lưu khí quyển.
A. hồ thủy lợi, hệ thống sông suối và các đảo ven bờ.
B. hồ thủy điện, đầm phá và bãi triều nằm ở ven biển.
C. đầm phá, cánh rừng ngập mặn và hệ thống sông lớn.
D. hồ tự nhiên, nhân tạo và các vụng, đảo ở vùng biển.
A. giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
B. sử dụng hợp lý tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường
C. khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
D. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả của đầu tư.
A. Miền.
B. Tròn.
C. Cột
D. Đường.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK