A. xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. giao đất, giao rừng cho người dân, tránh tình trạng du canh du cư.
C. duy trì, phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. thực hiện các dự án trồng rừng theo kế hoạch.
A. Trung Quốc.
B. Thái Lan.
C. Campuchia.
D. Lào.
A. nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
B. tài nguyên đất đa dạng.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. sự không ổn định của khí hậu.
A. vùng núi Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. vùng núi Đông Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
A. sự phân hoá theo mùa của khí hậu.
B. lưu lượng nước từ thượng nguồn đổ về.
C. sự phân hóa lượng mưa theo mùa.
D. địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
B. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.
C. Số tháng có nhiệt độ trên 20°C ở TP. Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn TP. Hồ Chí Minh.
A. bão thường có gió mạnh.
B. bão là thiên tai bất thường.
C. trên biển, bão gây sóng to.
D. lượng mưa trong bão thường lớn.
A. 687; 1868; 245.
B. 1676; 2868; 1931.
C. 2665; 3868; 3671.
D. 2665; 3868; 3671.
A. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
B. đất bị bạc màu, nhiễm phèn, nhiễm mặn.
C. đất chua, nghèo mùn, khó sản xuất.
D. đất tơi xốp, màu mỡ, giàu dinh dưỡng.
A. Diện tích thuộc phần biển ở nước ta gần 1 triệu
B. Có thềm lục địa mở rộng ở hai đầu và thu hẹp ở giữa.
C. Là vùng biển tương đối kín.
D. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. tây bắc.
B. đông nam.
C. đông bắc.
D. tây nam.
A. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
B. bố trí nhiều trạm bơm nước.
C. tăng cường trồng và bảo vệ rừng.
D. xây dựng các công trình thủy lợi hợp lí.
A. Địa hình thấp; hướng núi vòng cung; đồng bằng thu hẹp.
B. địa hình cao, hướng núi tây bắc - đông nam; đồng bằng mở rộng.
C. Địa hình gồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn, các cao nguyên ba dan.
D. Địa hình cao, hướng núi tây bắc - đông nam; đồng bằng thu hẹp.
A. Nhiều cửa sông, nước triều lấn sâu.
B. Được phù sa bồi đắp hàng năm.
C. Có mùa khô kéo dài và sâu sắc.
D. Địa hình thấp, nhiều ô trũng.
A. diện mưa bão rộng và mật độ xây dựng cao.
B. mưa bão lớn, lũ nguồn về.
C. mưa lớn và triều cường.
D. mật độ xây dựng cao, triều cường.
A. Sơn La.
B. Kon Tum.
C. Điện Biên.
D. Gia Lai.
A. muối biển.
B. dầu khí.
C. titan.
D. cát trắng.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Bắc Bộ.
D. Nam Bộ.
A. đất feralit có mùn.
B. đất mùn thô.
C. đất feralit.
D. đất mùn.
A. nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. cận xích đạo gió mùa.
C. cận xích đạo.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
A. 8.
B. 6.
C. 7.
D. 9.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. thềm lục địa.
C. lãnh hải.
D. nội thuỷ.
A. Ven biển Nam Trung Bộ.
B. Ven biển vùng Đông Nam Bộ.
C. Ven biển Bắc Trung Bộ.
D. Ven biển đồng bằng sông Cửu Long.
A. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông.
B. Các sông có trữ năng thủy điện lớn.
C. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới với cơ cấu sản phẩm đa dạng.
D. Thuận lợi tập trung các thành phố, các khu công nghiệp.
A. có nền nhiệt độ thấp hơn.
B. có nền nhiệt độ cao hơn.
C. chịu tác động của gió mùa.
D. Không chịu tác động của gió mùa.
A. thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng.
B. tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta được bảo toàn.
C. phần lớn các vùng thiên nhiên mang tính chất cận nhiệt đới.
D. phá vỡ tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta.
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Địa hình ít chịu tác động của con người.
C. Nhiều đồi núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
A. ngăn chặn nạn du canh, du cư.
B. áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp.
C. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
D. chống suy thoái và ô nhiễm đất.
A. Khí hậu.
B. Địa hình.
C. Vị trí địa lí.
D. Sông ngòi.
A. tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.
B. Các bazơ như , ...bị rửa trôi.
C. Đặc điểm của đá mẹ.
D. Nhiều vi sinh vật hoạt động.
A. các loài thuộc vùng nhiệt đới.
B. các loài vùng cận xích đạo.
C. các loài từ phương Nam di cư lên.
D. các loài thuộc vùng xích đạo.
A. Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông nam.
B. Bất đối xứng rõ rệt giữa sườn Đông - Tây, hướng vòng cung.
C. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung.
D. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc - đông nam.
A. 35 - 40 %.
B. 60 - 70 %.
C. 45 - 50 %.
D. 70 - 80 %.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. thiên nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta khá đồng nhất.
B. ảnh hưởng của biển vào trong đất liền không rõ rệt.
C. tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào đất liền.
D. thiên nhiên nước ta có sự phân hoá theo độ cao địa hình.
A. Sông Mã.
B. Sông Đà.
C. Sông Cả.
D. Sông Cầu.
A. giáp biên giới Việt - Trung.
B. khu vực trung tâm của vùng.
C. khu vực phía bắc của vùng.
D. thượng nguồn sông Chảy.
A. rừng thưa khô rụng lá.
B. rừng gió mùa thường xanh.
C. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
D. rừng gió mùa nửa rụng lá.
A. đất chua, có màu xám đỏ.
B. đất chua, có màu đỏ vàng.
C. đất chua, có màu đỏ.
D. đất chua, có màu vàng.
A. Chuyển đất rừng sang đất thổ cư.
B. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác.
C. Bảo vệ rừng và đất rừng.
D. Định canh, định cư cho dân cư miền núi.
A. Đồng bằng mở rộng với các bãi triều thấp phẳng, thềm lục địa rộng.
B. Đường bờ biển khúc khuỷu, thềm lục địa thu hẹp.
C. Các dạng địa hình mài mòn rất phổ biến.
D. Địa hình hẹp ngang và bị chia cắt thành những đồng bằng nhỏ.
A. Sông Bé.
B. Sông Ba.
C. Sông Hậu.
D. Sông Tiền.
A. Đưa tàu thuyền về nơi trú ẩn an toàn.
B. Dự báo quá trình hình thành và hướng đi của bão.
C. Thực hiện sơ tán dân khi có bão mạnh.
D. Củng cố hệ thống các công trình đê biển.
A. tài nguyên khoáng sản phong phú.
B. thiên nhiên phân hóa đa dạng.
C. tài nguyên sinh vật phong phú.
D. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
A. Hạn chế tình trạng thiên tai ngày càng gia tăng
B. Mang lại lợi ích kinh tế và đảm bảo việc cân bằng sinh thái môi trường.
C. Góp phần ổn định cuộc sống của dân cư khu vực đồi núi.
D. Góp phần quan trọng trong bảo vệ tài nguyên đất và tài nguyên nước.
A. các loài thuộc vùng xích đạo và nhiệt đới.
B. các loài từ phương Bắc di cư xuống.
C. các loài vùng cận nhiệt đới.
D. các loài vùng ôn đới.
A. Các rạn san hô.
B. Vịnh cửa sông.
C. Các bãi triều rộng.
D. Các đảo ven bờ.
A. Tín phong bán cầu Bắc.
B. Gió mùa Đông Bắc.
C. Gió mùa Đông Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
A. chế độ nhiệt.
B. hướng các dòng sông.
C. chế độ mưa.
D. huớng các dãy núi.
A. Điện Biên.
B. Sơn La.
C. Quảng Nam.
D. Gia Lai.
A. Huế có lượng mưa cao nhất, cao hơn Hà Nội 1,5 lần.
B. Huế có lượng mưa cao nhất, cao hơn Hà Nội 1,7 lần.
C. Huế có lượng mưa cao nhất, cao hơn TP Hồ Chí Minh 1,3 lần.
D. Huế có lượng mưa cao nhất, Hà Nội có lượng mưa đứng thứ 2.
A. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc và Trường Sơn Nam.
C. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
A. số lượng thành phần loài, nguồn gen quý hiếm và các khu dự trữ sinh quyển.
B. số lượng thành phần loài, nguồn gen quý hiếm và các loài trong sách đỏ.
C. số lượng thành phần loài, nguồn gen quý hiếm và kiểu hệ sinh thái.
D. số lượng thành phần loài, nguồn gen quý hiếm và hệ thống vườn quốc gia.
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ cột.
A. có nền nhiệt cao.
B. chịu tác động của Tín phong Bắc bán cầu.
C. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
D. địa hình không đủ độ cao.
A. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi.
C. phát triển lâm nghiệp.
D. bảo quản máy móc, thiết bị, nông sản.
A. vùng biển.
B. vùng đồng bằng ven biển.
C. vùng đồi núi.
D. vùng thềm lục địa.
A. nóng quanh năm.
B. biên độ nhiệt độ năm lớn.
C. có 3 tháng lạnh.
D. mưa đều trong năm.
A. đất nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa sông.
B. diện tích đất mặn, đất phèn chiếm tỉ lệ lớn.
C. chủ yếu là đất phù sa cổ và đất ba dan.
D. vùng trong đê đất bị bạc màu.
A. tháng VII.
B. tháng VI.
C. ThángVIII.
D. tháng IX.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
A. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây, hướng vòng cung.
B. Địa hình cao nhất cả nước, hướng tây bắc - đông nam.
C. Thấp, hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa, hướng tây bắc - đông nam.
D. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc - đông nam.
A. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.
B. Là nơi tập trung các khu công nghiệp, thành phố, trung tâm thương mại.
C. Địa bàn thuận lợi nhất để phát triển cây công nghiệp dài ngày.
D. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản.
A. Lào.
B. Campuchia.
C. Thái Lan.
D. Trung Quốc.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. đặc quyền kinh tế.C. thềm lục địa.
C. thềm lục địa.
D. lãnh hải.
A. Nam Trung Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc.
A. đất phù sa.
B. đất feralit.
C. đất feralit có mùn.
D. đất mùn thô.
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
B. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.
C. Số tháng có nhiệt độ trên 20°C ở TP. Hồ Chí Minh ít hơn Hà Nội.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội lớn hơn TP. Hồ Chí Minh.
A. vị trí nằm trong khu vực nội chí tuyến Bắc bán cầu.
B. địa hình nhiều nơi đón gió từ biển thổi vào.C. nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn.
C. nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn.
D. các khối khí đi qua biển mang theo mưa, ẩm vào đất liền.
A. tả ngạn sông Hồng tới dãy núi Bạch Mã.
B. hữu ngạn sông Hồng tới dãy núi Bạch Mã.
C. dãy núi Bạch Mã trở ra Bắc.
D. dãy núi Bạch Mã trở vào Nam.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
A. Mưa bão diện rộng.
B. Đê sông, đê biển bao bọc.
C. Mật độ xây dựng cao.
D. Triều cường.
A. ít có bão, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
B. có thềm lục địa thoai thoải kéo dài.
C. có những hệ núi cao đâm ngang ra biển nên bờ biển khúc khuỷu.
D. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. gió mùa đông bắc suy yếu, mùa đông chỉ còn dưới 2 tháng lạnh.
B. hầu như không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, nóng quanh năm.
C. mùa đông đến sớm, kết thúc muộn và có mùa đông lạnh nhất nước.
D. chịu ảnh hưởng mạnh của gió phơn khô nóng vào đầu mùa hạ.
A. sông Hồng.
B. sông Cả.
C. dãy núi Hoành Sơn.
D. dãy núi Bạch Mã.
A. Cao và giảm dần từ Bắc vào Nam.
B. Thấp và tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Cao và tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. Thấp và giảm dần từ Bắc vào Nam.
A. có nhiều dãy núi lan ra sát biển.
B. có nhiều cồn cát, đầm phá.
C. sông ngòi có lượng phù sa nhỏ.
D. hay xảy ra thiên tai.
A. ven biển đồng bằng Nam Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. ven biển đồng bằng Bắc Bộ.
D. ven biển miền Trung.
A. dưới 200m.
B. Từ 1000 - 2000m.
C. Dưới 1000m.
D. Trên 2000m.
A. có mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. sự điều tiết của các hồ chứa nước.
C. nguồn nước ngầm phong phú.
D. có mưa phùn vào cuối mùa đông.
A. nền nhiệt cao, mùa hạ nóng, độ ẩm thay đổi tùy nơi.
B. nền nhiệt cao, mùa hạ nóng, mưa tăng theo độ cao.
C. nền nhiệt cao, khí hậu khắc nghiệt.
D. nền nhiệt cao, mùa hạ nóng, mùa đông lạnh.
A. Móng Cái đến Cà Mau.
B. Móng Cái đến Hà Tiên.
C. Lạng Sơn đến Cà Mau.
D. Móng Cái đến Bạc Liêu.
A. Cận chí tuyến Bắc bán cầu.
B. Cận chí tuyến Nam bán cầu.
C. Áp cao Xibia.
D. Bắc Ấn Độ Dương.
A. Biến đổi khí hậu và tình trạng xâm nhập mặn.
B. Khai thác quá mức và tình trạng ô nhiễm môi trường nước.
C. Khai thác quá mức và tình trạng thu hẹp diện tích rừng ngập mặn.
D. Mở rộng phạm vi, ngư trường đánh bắt xa bờ.
A. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây, hướng vòng cung.
B. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc - đông nam.
C. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc - đông nam.
D. Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông nam.
A. dãy núi Bạch Mã trở ra Bắc.
B. tả ngạn sông Hồng tới dãy núi Bạch Mã
C. dãy núi Bạch Mã trở vào Nam.
D. hữu ngạn sông Hồng tới dãy núi Bạch Mã.
A. Hà Nội có lượng mưa cao nhất, cao hơn Huế 1,5 lần.
B. Hà Nội có lượng mưa thấp nhất, thấp hơn Huế 1,7 lần.
C. Hà Nội có lượng mưa thấp nhất, thấp hơn TP Hồ Chí Minh 1,3 lần.
D. Hà Nội có lượng mưa cao nhất, Huế có lượng mưa đứng thứ 2.
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.
B. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.
C. Số tháng có nhiệt độ trên 20°C ở TP. Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội lớn hơn TP. Hồ Chí Minh.
A. lao động mang tính mùa vụ.
B. sự phân hóa theo mùa của khí hậu.C. tính chất nhiệt đới của khí hậu.
C. tính chất nhiệt đới của khí hậu.
D. sự biến động của thị trường.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. đất feralit và đất phù sa.
B. đất feralit và đất mùn.
C. đất mùn thô và đất mùn.
D. đất feralit có mùn và đất mùn.
A. nằm trong khu vực nội chí tuyến Bắc bán cầu.
B. nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C. nằm trên ngã tư đường hàng hải, hàng không quốc tế.
D. nằm ở khu vực có nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa – xã hội.
A. cận xích đạo gió mùa.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
C. cận xích đạo.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. Lào Cai.
B. Sơn La.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum.
A. mặt đất thấp.
B. diện mưa bão rộng.
C. có đê sông, đê biển bao bọc
D. mật độ xây dựng cao.
A. Sông Đà
B. Sông Mã
C. Sông Cả
D. Sông Cầu
A. Gió Tây Nam từ vịnh Bengan thổi vào.
B. Gió Mậu dịch nửa cầu Bắc hoạt động mạnh.
C. Gió Mậu dịch nửa cầu Nam hoạt động mạnh.
D. Gió mùa Đông Bắc qua biển thổi vào.
A. đồng bằng sông Cửu Long.
B. đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.
C. đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ.
D. đồng bằng sông Hồng.
A. nguồn gốc của đá mẹ.
B. kĩ thuật canh tác của con người.
C. quá trình xâm thực - tích tụ.
D. điều kiện khí hậu ở miền núi.
A. có nền địa hình thấp hơn.
B. có nền nhiệt độ cao hơn.
C. có nền địa hình cao hơn.
D. có nền nhiệt độ thấp hơn.
A. còn rất nhiều.
B. còn rất ít.
C. còn ít.
D. còn nhiều.
A. tổng diện tích rừng đang tăng lên nhưng chất lượng vẫn tiếp tục suy giảm.
B. chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm sút nhanh.
C. tài nguyên rừng của nước ta đang phục hồi nhanh cả về số lượng và chất lượng.
D. tài nguyên rừng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng lẫn chất lượng.
A. có kế hoạch mở rộng đất nông nghiệp.
B. thực hiện thâm canh, nâng cao hiệu quả sử dụng đất.
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác hợp lí trên đất dốc.
D. tổ chức định canh, định cư cho dân cư miền núi.
A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Bắc.
A. 2360 km.
B. hơn 5000 km.
C. hơn 4600 km.
D. 3260 km.
A. Đất mặn.
B. Đất phèn.
C. Đất feralit trên đá vôi.
D. Đất phù sa sông.
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. nội thuỷ.
C. lãnh hải.
D. thềm lục địa.
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ cột.
A. phần lớn các sông có hướng vòng cung và tây bắc – đông nam.
B. sông ngắn, dốc, có hướng tây bắc – đông nam và tây – đông.
C. mạng lưới dày đặc, có nhiều sông lớn.
D. nhiều sông dài, lòng sông rộng, độ dốc lòng sông nhỏ.
A. Chủ yếu là các sông lớn.
B. Phần lớn là các sông nhỏ.
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. Sông ngòi giàu phù sa.
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. BắcTrung Bộ.
D. Nam Bộ.
A. Thuận lợi phát triển giao thông vận tải đường bộ.
B. Nhiều nơi thuận lợi phát triển du lịch.
C. Sông ngòi có tiềm năng thủy điện lớn.
D. Tập trung nhiều khoáng sản.
A. Mùa bão từ tháng VI đến tháng XI.
B. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. Diễn biến phức tạp, xuất hiện nhiều siêu bão.
D. Đều được hình thành trên Biển Đông.
A. vùng biển; vùng đồng bằng và vùng đồi núi.
B. vùng biển và thềm lục địa; vùng đồng bằng và vùng núi cao.
C. vùng biển và thềm lục địa; vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi.
D. vùng biển và thềm lục địa; vùng đồi và vùng núi.
A. sự phân hóa của sinh vật theo độ cao.
B. sự phân hóa của khí hậu theo độ cao.
C. có đường bờ biển dài 3260km.
D. lãnh thổ kéo dài theo Bắc - Nam.
A. tây nam.
B. đông nam.
C. tây bắc.
D. đông bắc.
A. có nền nhiệt độ thấp hơn.
B. có nền nhiệt độ cao hơn.
C. có nền địa hình thấp hơn.
D. có nền địa hình cao hơn.
A. Sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa, chế độ nước ổn định.
B. Sông ngòi dày đặc, chủ yếu là hướng tây bắc - đông nam.
C. Sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa, chế độ nước theo mùa.
D. Sông ngòi dày đặc, nhiều nước, ít phù sa, chế độ nước thất thường.
A. trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
B. đảm bảo duy trì, phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ và nuôi dưỡng rừng.
D. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học của các vườn quốc gia, các khu bảo tồn.
A. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
B. phá rừng để khai thác gỗ củi.
C. ô nhiễm môi trường đất và môi trường nước.
D. phá rừng để lấy đất ở.
A. Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa.
B. Là biển rộng thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
C. Là biển tương đối kín, phía đông và đông nam được bao bọc bởi các vòng cung đảo.
D. Là biển nóng, nhiệt độ hầu như không thay đổi trong năm.
A. chuyển đất nông nghiệp sang đất thổ cư.
B. trong canh tác cần trồng cây theo băng và làm ruộng bậc thang.
C. thực hiện các biện pháp nông - lâm kết hợp.
D. quản lí chặt chẽ và có kế hoạch mở rộng diện tích hợp lí.
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
B. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
C. Số tháng có nhiệt độ trên ở TP. Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội lớn hơn TP. Hồ Chí Minh.
A. Quy hoạch các vùng dân cư tránh lũ.
B. Thực hiện các biện pháp kĩ thuật thủy lợi, trồng rừng hợp lí.
C. Quản lí, sử dụng đất đai hợp lí.
D. Bảo vệ tài nguyên rừng.
A. Ban hành sách đỏ Việt Nam để bảo vệ nguồn gen động thực vật quý hiếm
B. Du nhập các giống thực vật, động vật ngoại lai, biến đổi gen từ nước ngoài.
C. Xây dựng và mở rộng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên.
D. Quy định việc khai thác nhằm đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật.
A. Hà Nội có lượng bốc hơi cao nhất, cao hơn Huế 1,5 lần.
B. Hà Nội có bốc hơi thấp nhất, cân bằng ẩm cao nhất.
C. Thành phố Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi cao nhất
D. Hà Nội có lượng bốc hơi thấp nhất, Huế có lượng mưa đứng thứ 2.
A. tiếp giáp Biển Đông và nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á.
B. nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
C. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến của Bắc bán cầu.
D. nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch.
A. An Giang.
B. Điện Biên.
C. Kon Tum.
D. Gia Lai.
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ miền.
A. Các loài cận nhiệt đới.
B. Các loài cận xích đạo.
C. Các loài nhiệt đới.
D. Các loài ôn đới.
A. Qúa trình xâm thực mạnh ở miền đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
B. Địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại và có tính phân bậc rõ rệt.
C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam và phân hóa đa dạng.
D. Địa hình gồm hai hướng chính, hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.
A. đất feralit.
B. đất feralit có mùn.
C. đất mùn thô.
D. đất mùn.
A. Ven biển Bắc Trung Bộ.
B. Ven biển cực Nam Trung Bộ.
C. Ven biển đồng bằng sông Cửu Long.
D. Ven biển vùng Đông Nam Bộ.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Nằm trong vùng nội chí tuyến, trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á và tiếp giáp Biển Đông.
B. Nằm trong vùng gió mùa, giữa hai đường chí tuyến nên có lượng mưa lớn và góc nhập xạ lớn.
C. Nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc, quanh năm nhận lượng bức xạ lớn.
D. Nằm ở vùng vĩ độ thấp nên nhận được nhiều nhiệt và tiếp giáp Biển Đông nên mưa nhiều.
A. Khu vực đồi núi thấp trên đá mẹ axít.
B. Khu vực đồi núi thấp.
C. Khu vực núi cao, địa hình dốc.
D. Khu vực đồng bằng.
A. thượng nguồn sông Chảy.
B. giáp biên giới Việt - Trung.
C. khu vực trung tâm của vùng.
D. khu vực phía Nam của vùng.
A. khu vực miền núi.
B. khu vực đồng bằng.
C. khu vực cao nguyên.
D. khu vực trung du.
A. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất phù sa.
B. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
C. hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất feralit.
D. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất mùn.
A. Ngành thương mại.
B. Ngành công nghiệp.
C. Ngành nông nghiệp.
D. Ngành du lịch.
A. lãnh hải.
B. nội thuỷ.
C. thềm lục địa.
D. tiếp giáp lãnh hải.
A. vùng trong đê.
B. các ô trũng ngập nước.
C. vùng ngoài đê.
D. rìa phía tây và tây bắc.
A. Thủy điện.
B. Du lịch.
C. Thủy sản.
D. Khoáng sản.
A. Khu vực duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Khu vực đồng bằng sông Cửu Long.
C. Khu vực ven biển đồng bằng sông Hồng.
D. Khu vực Bắc Trung Bộ.
A. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc - đông nam.
B. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây, hướng vòng cung.
C. Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông nam.
D. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc - đông nam.
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế; hướng núi tây bắc - đông nam; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
B. núi cao chiếm ưu thế; hướng núi đông - tây; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
C. núi cao chiếm ưu thế; hướng núi vòng cung; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
D. đồi núi thấp chiếm ưu thế; hướng núi vòng cung; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
A. Bắc – Nam.
B. độ cao.
C. mùa.
D. Đông – Tây.
A. khai thác lâu đời và không được bồi đắp phù sa hàng năm.
B. vào mùa mưa thường xuyên bị ngập trên diện rộng.
C. chịu ảnh hưởng của hiện tượng cát bay, cát chảy lấn vào đồng bằng.
D. nước mặn xâm nhập sâu vào trong đồng bằng.
A. Hướng bắc – nam và hướng vòng cung.
B. Hướng vòng cung và hướng tây – đông.
C. Hướng tây bắc – đông nam và hướng tây – đông.
D. Hướng tây bắc – đông nam và hướng vòng cung.
A. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
B. có mùa đông lạnh, mưa ít.
C. nhiệt độ trung bình năm trên
D. biên độ nhiệt độ năm nhỏ.
A. Sông Mã.
B. Sông Chảy.
C. Sông Cả.
D. Sông Cầu.
A. tác động của độ cao địa hình với ảnh hưởng của Biển Đông.
B. tác động của độ cao địa hình với hướng của các dãy núi.
C. tác động của gió mùa với hướng các dãy núi.
D. tác động của gió mùa với ảnh hưởng của Biển Đông.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK