A. Đồi núi chiếm diện tích cả nước.
B. Đồi núi thấp chiếm gần 60% diện tích cả nước.
C. Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích.
D. Địa hình có sự phân hóa đa dạng thành nhiều khu vực
A. Đồng bằng ven biển miền Trung.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng Nam Bộ
A. Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên như thủy sản, lâm sản, khoáng sản.
B. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.
C. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.
D. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày.
A. Gồm các khối núi và cao nguyên.
B. Có bốn cánh cung lớn chụm đầu ở Tam Đảo.
C. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.
D. Địa hình thấp và hẹp ngang.
A. Địa hình cao hơn.
B. Tính bất đối xứng giữa hai sườn rõ nét hơn.
C. Hướng núi vòng cung.
D. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên
A. nối liền các đảo ven bờ và các mũi đất dọc bờ biển.
B. song song với đường cơ sở, cách đường cơ sở 12 hải lí về phía biển.
C. xác định chủ quyền với diện tích vùng biển rộng hơn 1 triệu .
D. có ranh giới ngoài cùng chạy theo phía ngoài vùng đặc quyền kinh tế.
A. Tạo điều kiện mở cửa, hội nhập, tận dụng các nguồn lực từ bên ngoài.
B. chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị cùng phát triển với các nước.
C. giao lưu quốc tế bằng đường biển, đường hàng không, đường bộ.
D. mở lối ra biển thuận lợi cho khu vực Lào, Thái Lan, Cam Pu Chia.
A. Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên.
B. Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh.
C. Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm Viên.
D. Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên, Di Linh.
A. Lào Cai.
B. Sơn La.
C. Điện Biên.
D. Lai Châu.
A. Ngọc Krinh.
B. Ngọc Linh.
C. Kon Ka Kinh.
D. Vọng Phu.
A. Có nhiều khoáng sản.
B. Có nhiều đồng cỏ.
C. Có khí hậu mát mẻ.
D. Có nguồn thủy năng dồi dào.
A. Cao ở rìa phía Tây và Tây Bắc, thấp dần ra biển.
B. Cao ở rìa phía Đông, ở giữa thấp trũng.
C. thường xuyên bị ngập nước vào mùa lũ.
D. Bề mặt đồng bằng không có đê.
A. biên giới Viêt – Trung thuộc Cao Bằng, Lạng Sơn.
B. trong cánh cung: Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm.
C. thượng nguồn Sông Chảy.
D. ven biển Hạ Long
A. bề ngang hẹp
B. bị chia cắt
C. bồi đắp chủ yếu bởi phù sa sông.
D. ven biển thường là các cồn cát, đầm, phá
A. trong giai đoạn tân sinh nhiều lần biển tiến, biển thoái.
B. trong giai đoạn cổ kiến tạo có nhiều vân động tạo núi khác nhau.
C. trong giai đoạn tân sinh vân động nâng lên hạ xuống diễn ra theo từng đợt.
D. do các quá trình phong hóa mạnh yếu theo từng thời kì.
A. từ Khoan La San đến Sông Cả.
B. dọc biên giới Việt – Trung.
C. từ Phong Thổ đến Mộc Châu.
D. từ biên giới Việt - Trung đến khủy sông Đà.
A. dãy Tam Điệp.
B. dãy Hoành sơn.
C. dãy Tây Thừa thiên.
D. dãy Bạch Mã.
A. Tà Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu
B. Sín Chải, Tà Phình, Mộc Châu, Sơn La
C. Sơn La, Mộc Châu, Tà Phình, Sín Chải
D. Mộc Châu, Sơn La, Sín Chải, Tà Phình
A. Lào Cai.
B. Hà Giang.
C. Điện Biên.
D. Lai Châu.
A. Kon Ka Kinh.
B. Lang Biang.
C. Chư Yang Sin.
D. Ngọc Linh.
A. Phần lớn diện tích là đồi núi thấp.
B. Có nhiều đỉnh núi cao và sơn nguyên giáp biên giới Việt Trung.
C. Các dãy núi có hướng vòng cung, mở rộng về phía Bắc, quy tụ ở Tam Đảo.
D. Có hướng nghiêng từ Tây Bắc xuống Đông Nam.
A. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng nông sản.
B. Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên khác như: khoáng sản, thủy sản,...
C. Nguồn thủy năng dồi dào, khoáng sản phong phú, đa dạng.
D. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường song.
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
A. Tây nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
A. Gồm các dãy núi song song, so le, thấp, hẹp ngang, nâng cao ở 2 đầu.
B. Gồm các dãy núi cao và trung bình nằm kẹp các sơn nguyên đá vôi hùng vĩ.
C. Các khối núi nghiêng dần về phía đông, nhiều dãy núi cao nằm sát biển.
D. Chạy dài từ biên giới Việt-Trung đến dãy Bạch mã.
A. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
B. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
C. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
D. có nhiều tài nguyên khoáng sản.
A. lãnh hải.
B. nội thuỷ.
C. thềm lục địa.
D. tiếp giáp lãnh hải.
A. Khánh Hòa.
B. Ninh Thuận.
C. Đà Nẵng.
D. Bình Định.
A. Dãy Trường Sơn Nam.
B. Dãy Bạch Mã.
C. Dãy Đông Triều.
D. Dãy Hoàng Liên Sơn.
A. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm
B. Ngân Sơn, Sông Gâm, Đông Triều, Bắc Sơn
C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
D. Bắc Sơn, Đông Triều, Sông Gâm, Ngân Sơn
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Nam
A. Cao nhất nước ta
B. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích
C. Hướng Tây Bắc-Đông Nam
D. Có nhiều cao nguyên xếp tầng
A. cấu tạo chủ yếu là ba zan.
B. cấu tạo chủ yếu là phù sa cổ.
C. có độ cao trên 800m.
D. cấu tạo chủ yếu bởi đá vôi.
A. nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương.
B. nằm ở khu vực phát triển năng động của thế giới.
C. nằm trong khu vực nội chí tuyến.
D. nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
A. có hệ thống đê ngăn lũ.
B. có địa hình thấp và bằng phẳng.
C. hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông.
D. có hệ thông kênh rạch chằng chịt
A. khu vực núi Đông bắc
B. khu vực núi Tây bắc
C. khu vực núi Trường sơn bắc
D. Duyên hải miền Trung
A. khu vực miền núi.
B. khu vực cao nguyên.
C. khu vực đồng bằng.
D. khu vực trung du.
A. Kiên Giang.
B. Bạc Liêu.
C. Cà Mau.
D. Ninh Thuận.
A. Pu Đen Đinh, Pu sam sao.
B. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti.
C. Pu Si Lung, Hoành Sơn.
D. Khoan La San, Bạch Mã.
A. Ngọc Linh.
B. Bi Duop
C. Lang Bi Ang.
D. Chư Yang Sin.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK