Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề kiểm tra 15 phút Địa Lí 12 Học kì 1 (Lần 1) !!

Đề kiểm tra 15 phút Địa Lí 12 Học kì 1 (Lần 1) !!

Câu hỏi 1 :

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của địa hình nước ta:

A. Đồi núi chiếm 34 diện tích cả nước.

B. Đồi núi thấp chiếm gần 60% diện tích cả nước.

C. Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích.

D. Địa hình có sự phân hóa đa dạng thành nhiều khu vực

Câu hỏi 2 :

Địa hình cao ở rìa phía Tây, Tây Bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm địa hình của:

A. Đồng bằng ven biển miền Trung.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Đồng bằng Nam Bộ

Câu hỏi 3 :

Ảnh hưởng nào sau đây không phải của thiên nhiên khu vực đồng bằng đối với phát triển kinh tế - xã hội?

A. Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên như thủy sản, lâm sản, khoáng sản.

B. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.

C. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.

D. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày.

Câu hỏi 4 :

Nét nổi bật nhất của địa hình vùng núi Tây Bắc là:

A. Gồm các khối núi và cao nguyên.

B. Có bốn cánh cung lớn chụm đầu ở Tam Đảo.

C. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.

D. Địa hình thấp và hẹp ngang.

Câu hỏi 5 :

Sự khác nhau rõ nét của vùng núi Trường Sơn Nam so Trường Sơn Bắc với là:

A. Địa hình cao hơn.

B. Tính bất đối xứng giữa hai sườn rõ nét hơn.

C. Hướng núi vòng cung.

D. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên

Câu hỏi 6 :

Đường biên giới quốc gia trên biển là đường:

A. nối liền các đảo ven bờ và các mũi đất dọc bờ biển.

B. song song với đường cơ sở, cách đường cơ sở 12 hải lí về phía biển.

C. xác định chủ quyền với diện tích vùng biển rộng hơn 1 triệu km2.

D. có ranh giới ngoài cùng chạy theo phía ngoài vùng đặc quyền kinh tế.

Câu hỏi 7 :

Ý nghĩa văn hóa – xã hội của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ nước ta là:

A. Tạo điều kiện mở cửa, hội nhập, tận dụng các nguồn lực từ bên ngoài.

B. chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị cùng phát triển với các nước.

C. giao lưu quốc tế bằng đường biển, đường hàng không, đường bộ.

D. mở lối ra biển thuận lợi cho khu vực Lào, Thái Lan, Cam Pu Chia.

Câu hỏi 8 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết các cao nguyên từ dãy Bạch Mã trở vào Nam theo thứ tự là:

A. Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên.

B. Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh.

C. Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm Viên.

D. Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên, Di Linh.

Câu hỏi 11 :

Thế mạnh đặc trưng của khu vực đồi núi nước ta đối với sự phát triển kinh tế xã hội là:

A. Có nhiều khoáng sản.

B. Có nhiều đồng cỏ.

C. Có khí hậu mát mẻ.

D. Có nguồn thủy năng dồi dào.

Câu hỏi 12 :

Hình thái của đồng bằng sông Hồng có đặc điểm:

A. Cao ở rìa phía Tây và Tây Bắc, thấp dần ra biển.

B. Cao ở rìa phía Đông, ở giữa thấp trũng.

C. thường xuyên bị ngập nước vào mùa lũ.

D. Bề mặt đồng bằng không có đê.

Câu hỏi 13 :

Trong vùng núi Đông bắc những đỉnh núi cao > 2000m thường tập trung ở:

A. biên giới Viêt – Trung thuộc Cao Bằng, Lạng Sơn.

B. trong cánh cung: Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm.

C. thượng nguồn Sông Chảy.

D. ven biển Hạ Long

Câu hỏi 14 :

Đặc điểm không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?

A. bề ngang hẹp

B. bị chia cắt

C. bồi đắp chủ yếu bởi phù sa sông.

D. ven biển thường là các cồn cát, đầm, phá

Câu hỏi 15 :

Đồi núi nước ta có tính phân bậc vì:

A. trong giai đoạn tân sinh nhiều lần biển tiến, biển thoái.

B. trong giai đoạn cổ kiến tạo có nhiều vân động tạo núi khác nhau.

C. trong giai đoạn tân sinh vân động nâng lên hạ xuống diễn ra theo từng đợt.

D. do các quá trình phong hóa mạnh yếu theo từng thời kì.

Câu hỏi 16 :

Khu vực phía tây của vùng núi Tây Bắc có phạm vi:

A. từ Khoan La San đến Sông Cả.

B. dọc biên giới Việt – Trung.

C. từ Phong Thổ đến Mộc Châu.

D. từ biên giới Việt - Trung đến khủy sông Đà.

Câu hỏi 17 :

Ngăn cách giữa Trường Sơn bắc và Trường Sơn nam là:

A. dãy Tam Điệp.

B. dãy Hoành sơn.

C. dãy Tây Thừa thiên.

D. dãy Bạch Mã.

Câu hỏi 18 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các cao nguyên của vùng núi Tây Bắc xếp theo thứ tự Bắc xuống Nam lần lượt là:

A. Tà Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu

B. Sín Chải, Tà Phình, Mộc Châu, Sơn La

C. Sơn La, Mộc Châu, Tà Phình, Sín Chải

D. Mộc Châu, Sơn La, Sín Chải, Tà Phình

Câu hỏi 21 :

Mùa đông ở vùng núi Đông Bắc đến sớm và kết thúc muộn hơn những vùng khác chủ yếu là do:

A. Phần lớn diện tích là đồi núi thấp.

B. Có nhiều đỉnh núi cao và sơn nguyên giáp biên giới Việt Trung.

C. Các dãy núi có hướng vòng cung, mở rộng về phía Bắc, quy tụ ở Tam Đảo.

D. Có hướng nghiêng từ Tây Bắc xuống Đông Nam.

Câu hỏi 22 :

Nhận định nào sau đây không đúng về thế mạnh tự nhiên của khu vực đồng bằng đối với phát triển kinh tế - xã hội?

A. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng nông sản.

B. Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên khác như: khoáng sản, thủy sản,...

C. Nguồn thủy năng dồi dào, khoáng sản phong phú, đa dạng.

D. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường song.

Câu hỏi 23 :

Địa hình cao nhất của nước ta được phân bố chủ yếu ở khu vực

A. Đông Bắc

B. Tây Bắc

C. Bắc Trung Bộ

D. Tây Nguyên

Câu hỏi 24 :

Vùng có địa hình chủ yếu là bán bình nguyên của nước ta:

A. Tây nguyên.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Đông Nam Bộ.

Câu hỏi 25 :

Hệ thống núi ở Bắc Trường sơn có đặc điểm:

A. Gồm các dãy núi song song, so le, thấp, hẹp ngang, nâng cao ở 2 đầu.

B. Gồm các dãy núi cao và trung bình nằm kẹp các sơn nguyên đá vôi hùng vĩ.

C. Các khối núi nghiêng dần về phía đông, nhiều dãy núi cao nằm sát biển.

D. Chạy dài từ biên giới Việt-Trung đến dãy Bạch mã.

Câu hỏi 26 :

Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, trong khu vực ảnh hưởng của chế độ gió Mậu dịch và gió mùa châu Á nên:

A. khí hậu có hai mùa rõ rệt.

B. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.

C. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.

D. có nhiều tài nguyên khoáng sản.

Câu hỏi 29 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết hướng Tây Bắc – Đông Nam là hướng của dãy núi nào dưới đây?

A. Dãy Trường Sơn Nam.

B. Dãy Bạch Mã.

C. Dãy Đông Triều.

D. Dãy Hoàng Liên Sơn.

Câu hỏi 30 :

Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 13, đi từ Tây sang Đông ở vùng núi Đông Bắc lần lượt là các cánh cung:

A. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm

B. Ngân Sơn, Sông Gâm, Đông Triều, Bắc Sơn

C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều

D. Bắc Sơn, Đông Triều, Sông Gâm, Ngân Sơn

Câu hỏi 31 :

Địa hình với địa thế cao ở hai đầu, thấp ở giữa là đặc điểm của vùng núi:

A. Trường Sơn Bắc.

B. Tây Bắc.

C. Đông Bắc.

D. Trường Sơn Nam

Câu hỏi 32 :

Đặc điểm nào đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc?

A. Cao nhất nước ta

B. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích

C. Hướng Tây Bắc-Đông Nam

D. Có nhiều cao nguyên xếp tầng

Câu hỏi 33 :

Đây là đặc điểm của cao nguyên Đồng Văn, Mộc Châu, Sơn La:

A. cấu tạo chủ yếu là ba zan.

B. cấu tạo chủ yếu là phù sa cổ.

C. có độ cao trên 800m.

D. cấu tạo chủ yếu bởi đá vôi.

Câu hỏi 34 :

Theo quan điểm địa kinh tế thì vị trí địa lí nước ta có đặc điểm là:

A. nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương.

B. nằm ở khu vực phát triển năng động của thế giới.

C. nằm trong khu vực nội chí tuyến.

D. nằm trong vùng có nhiều thiên tai.

Câu hỏi 35 :

Điểm giống nhau giữa đồng bằng Sông Hồng và đồng bằng Sông Cửu Long là:

A. có hệ thống đê ngăn lũ.

B. có địa hình thấp và bằng phẳng.

C. hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông.

D. có hệ thông kênh rạch chằng chịt

Câu hỏi 36 :

Các nhánh núi đâm ra sát biển, có nhiều đoạn bờ biển khúc khủyu, nhiều mũi đất và đèo là đặc điểm của:

A. khu vực núi Đông bắc

B. khu vực núi Tây bắc

C. khu vực núi Trường sơn bắc

D. Duyên hải miền Trung

Câu hỏi 37 :

Đường biên giới trên đất liền của nước ta phần lớn nằm ở

A. khu vực miền núi.

B. khu vực cao nguyên.

C. khu vực đồng bằng.

D. khu vực trung du.

Câu hỏi 39 :

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các dãy núi thuộc vùng núi Tây Bắc?

A. Pu Đen Đinh, Pu sam sao.

B. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti.

C. Pu Si Lung, Hoành Sơn.

D. Khoan La San, Bạch Mã.

Câu hỏi 40 :

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi cao nhất dãy Trường Sơn Nam?

A. Ngọc Linh.

B. Bi Duop

C. Lang Bi Ang.

D. Chư Yang Sin.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK