A. các ngư trường
B. vũng, vịnh nước sâu.
C. bãi triều, đầm phá
D. rừng ngập mặn ven biển.
A. phát triển thủy lợi.
B. quy hoạch dân cư
C. sơ tán dân.
D. xây dựng đê
A. gia tăng sản lượng
B. nâng cao chất lượng
C. giảm chi phí sản xuất
D. phù hợp thị trường.
A. Mê Kông
B. Đà
C. Cả
D. Mã
A. đầu tư thủy lợi
B. mở rộng diện tích
C. phát triển chế biến.
D. tăng cường quảng bá
A. Sóc Trăng.
B. Cà Mau
C. Trà Vinh
D. Bà Rịa - Vũng Tàu
A. Vịnh Bắc Bộ, Tri Tôn.
B. Tư Chính, Trường Sa
C. Cửu Long, Nam Côn Sơn
D. Cảnh Dương, Malay.
A. Vòm sông Chảy
B. Lòng máng Cao - Lạng.
C. Cực Nam Trung Bộ
D. Thung Lũng sông Ba (Đà Rằng)
A. Pu Trà.
B. Phan-xi-păng.
C. Kiều Liêu Ti
D. Tây Côn Lĩnh.
A. Sông Cả
B. Sông Đồng Nai
C. sông Thu Bồn.
D. Sông Mê Kông.
A. Tây Ninh.
B. Bình Phước
C. Long An.
D. Bình Dương.
A. Hà Tĩnh
B. Quảng Bình
C. Quảng Trị
D. Nghệ An
A. Cà Mau
B. Sóc Trăng
C. Trà Vinh.
D. Nghệ An
A. Dệt, may
B. Vật liệu xây dựng
C. Đóng tàu
D. Luyện kim đen.
A. Vinh
B. Đà Nẵng
C. Phù Cát
D. Đông Tác
A. Hoa Kì.
B. Ô-xtra-li-a.
C. Trung Quốc
D. Nhật Bản
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng
C. Bắc Ninh.
D. Hưng Yên.
A. Vinh
B. Huế
C. Bỉm Sơn
D. Nam Định
A. Buôn Đôn
B. Yaly
C. Hàm Thuận - Đa Mi
D. Đa Nhim
A. Đồng Nai.
B. Tây Ninh
C. Bình Dương
D. Bình Phước
A. In-đô-nê-xi-a
B. Phi-lip-pin.
C. Ma-lai-xi-a
D. Thái Lan
A. Việt Nam tăng nhanh hơn Phi-lip-pin
B. Ma-lai-xi-a tăng nhanh, liên tục
C. Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a
D. Việt Nam và Phi-lip-pin đều tăng
A. khí hậu phân thành hai mùa rõ rệt
B. nền nhiệt cao chan hòa ánh nắng
C. thảm thực vật xanh tốt giàu sức sống
D. thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng
A. Phát triển cơ sở hạ tầng
B. Mở rộng quy mô đô thị.
C. Đa dạng loại hình đào tạo.
D. Đẩy mạnh xuất khẩu
A. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm ở nước ta còn gay gắt
B. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn lớn hơn so với thành thị
C. Tỉ lệ thất nghiệp ở nông thôn lớn hơn so với thành thị
D. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta cần quan tâm.
A. thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng của nền kinh tế.
B. tăng cường hội nhập vào nền kinh tế của khu vực.
C. khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. sử dụng hợp lí nguồn lao động dồi dào trong nước.
A. lao động có nhiều kinh nghiệm
B. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
C. thị trường được mở rộng
D. diện tích đất badan rộng lớn.
A. trình độ lao động được nâng cao
B. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ
C. cơ sở chế biến phát triển mạnh
D. cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn
A. Chủ yếu chở hàng xuất nhập khẩu
B. Khối lượng luân chuyển lớn nhất.
C. Hệ thống cảng được nâng cấp
D. Mạng lưới phủ khắp cả nước
A. Tổng mức hàng hóa bán lẻ tăng.
B. Chất lượng cuộc sống cao.
C. Cơ cấu dân số có sự thay đổi.
D. Có nhiều thành phần kinh tế.
A. Thu hút đầu tư, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Khai thác tốt thế mạnh, đa dạng hóa hoạt động sản xuất
C. Thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên
D. Nâng cao hiệu quả kinh tế, giải quyết việc làm tại chỗ
A. sử dụng hợp lí tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường.
B. giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
C. khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
D. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả của đầu tư
A. nhiều bãi biển rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt
B. sản phẩm du lịch đa dạng, cơ sở hạ tầng tốt hơn.
C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng được nâng cao.
D. hoạt động quảng bá rộng rãi, môi trường cải thiện
A. diện tích rừng ngập mặn và vùng sản xuất nông nghiệp bị thu hẹp nhanh.
B. biến đổi khí hậu, tình trạng cháy rừng và diện tích nuôi tôm bị ảnh hưởng.
C. biến đổi khí hậu, gia tăng xâm nhập mặn, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất
D. xâm nhập mặn lấn sâu, sụt lún vùng ngọt, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất.
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa nước ta.
B. Quy mô và cơ cấu diện tích, năng suất lúa nước ta.
C. Quy mô diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích và năng suất lúa nước ta
A. biển ảnh hưởng mạnh mẽ đến thiên nhiên phần đất liền.
B. lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ, đồi núi lan sát ra biển
C. vùng biển Việt Nam có diện tích khoảng 1 triệu km2
D. địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
A. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu ngành, tạo các việc làm
B. phát huy thế mạnh, giải quyết tốt nhiều vấn đề xã hội.
C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, nâng cao vị thế của vùng.
D. thu hút lao động kĩ thuật cao, mở rộng quan hệ quốc tế.
A. thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật.
B. chi phí đầu tư lớn, đòi hỏi công nghệ cao.
C. thiếu máy móc và phương tiện khai thác
D. địa hình hiểm trở, giao thông khó khăn
A. Tròn.
B. Đường
C. Kết hợp.
D. Miền.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK