A. xây dựng các vườn quốc gia
B. ban hành Sách đỏ Việt Nam
C. quy định cụ thể việc khai thác
D. cấm khai thác các loài sinh vật
A. Hạn hán.
B. Ngập lụt.
C. Lũ quét
D. Lốc xoáy.
A. Gang thép
B. Phân đạm.
C. Cơ khí
D. Điện tử.
A. Chế biến lương thực
B. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá
C. Sản xuất da, giày
D. Giấy, in, văn phòng phẩm
A. trồng các loại cây lương thực
B. phát triển khai thác dầu và khí.
C. trữ năng thủy điện ở các sông.
D. chăn nuôi gia cầm và thủy sản.
A. Quảng Ninh
B. Lạng Sơn.
C. Hải Phòng.
D. Cao Bằng.
A. Đà Rằng
B. Kì Cùng – Bằng Giang
C. Mê Công
D. Đồng Nai.
A. Hà Nội
B. Nha Trang
C. TP Hồ Chí Minh.
D. Cà Mau.
A. Ngọc Linh
B. Chư Yang Sin
C. Kon Ka Kinh
D. Vọng Phu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đà Nẵng
B. Nha Trang
C. Huế.
D. Quy Nhơn
A. Lào Cai
B. Lai Châu.
C. Sơn La.
D. Cao Bằng.
A. Thái Nguyên
B. Vinh
C. Quy Nhơn.
D. Sóc Trăng
A. Hải Phòng
B. Đà Nẵng
C. Cần Thơ.
D. Thủ Dầu Một.
A. Quốc lộ 21
B. Quốc lộ 10
C. Quốc lộ 18
D. Quốc lộ 5
A. Thanh Hóa
B. Hà Tĩnh
C. Nghệ An.
D. Quảng Ngãi
A. Apatit và sắt
B. Đồng và than
C. Chì và thiếc
D. Mangan và bô xit
A. Thanh Hoá.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An
D. Quảng Trị
A. A Vương
B. Sông Hinh
C. Vĩnh Sơn
D. Đa Nhim.
A. Việt Nam cao hơn Thái Lan.
B. Lào cao hơn Phi-lip-pin.
C. Thái Lan thấp hơn Lào.
D. Phi-lip-pin thấp hơn Việt Nam.
A. An Giang
B. Đồng Tháp.
C. Tây Ninh
D. Bình Phước
A. Cán cân dương trong cả giai đoạn 2010 - 2014
B. Xuất khẩu tăng.
C. Cán cân âm trong cả giai đoạn 2015 - 2017
D. Nhập khẩu tăng
A. địa hình chủ yếu là đồi núi.
B. tài nguyên đất rất đa dạng.
C. nằm ở nơi giao nhau của 2 vành đai sinh khoáng
D. vị trí là nơi chuyển tiếp giữa lục địa và đại dương.
A. sử dụng hợp lí hơn lao động và tài nguyên
B. thay đổi cơ cấu dân số nông thôn, thành thị.
C. có thêm lực lượng lao động và việc làm
D. giảm bớt lao động, tăng thêm việc làm
A. ý thức tự đào tạo nghề của người lao động.
B. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn.
C. số lao động trong các khu công nghiệp tăng.
D. hướng nghiệp, đào tạo nghề được chú trọng.
A. tăng tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản
B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
D. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
A. diện tích nuôi trồng được mở rộng.
B. hạn chế đánh bắt thủy sản xa bờ.
C. đánh bắt ở ven bờ được chú trọng.
D. phương tiện sản xuất chưa đầu tư
A. Ngành non trẻ và phát triển nhanh
B. Vận chuyển nhiều hàng xuất khẩu.
C. Các cảng đã được đầu tư nâng cấp
D. Nhiều tuyến vận chuyển khác nhau.
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. ven biển có nhiều vụng biển kín, nhiều cửa sông.
C. vùng biển có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú.
D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
A. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu nông sản.
B. Mở rộng và đa dạng hóa của thị trường
C. Sự phục hồi và phát triển của nền kinh tế
D. Việt Nam trở thành thành viên của WTO.
A. cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng phục vụ cho du lịch hoàn thiện.
B. những đổi mới trong phát triển du lịch của các địa phương.
C. đông dân, nguồn lao động phục vụ cho ngành du lịch dồi dào
D. sự đa dạng về tài nguyên du lịch nhân văn, du lịch tự nhiên.
A. hạ tầng giao thông vận tải đồng bộ
B. đảm bảo được nguồn nguyên liệu
C. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài
D. cơ sở năng lượng đã được đáp ứng
A. các giống cây già cỗi cho năng suất thấp
B. đất bazan vụn bở nên bị xói mòn mạnh
C. mùa khô sâu sắc, kéo dài gây thiếu nước
D. ô nhiễm môi trường do khai thác bô xit.
A. giải quyết tốt vấn đề nước ngọt vào mùa khô
B. chuyển trồng lúa sang trồng cây công nghiệp
C. đẩy mạnh việc phát triển chăn nuôi đại gia súc
D. khai thác triệt để rừng ngập mặn để nuôi tôm
A. Diện tích các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên
B. Quy mô và cơ cấu các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
C. Tốc độ gia tăng diện tích các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
D. Sự thay đổi diện tích các loại đất ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
A. vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư, địa hình, khí hậu, đất đai phân hoá.
B. địa hình phần lớn là đồi núi, vị trí giáp biển, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. đất đai phong phú, tác động của con người lai tạo và thay đổi sự phân bố.
D. khí hậu phân hoá, con người lai tạo giống, vị trí ở trung tâm Đông Nam Á.
A. gió mùa Đông Bắc giảm tác động
B. có đất feralit trên đá vôi màu mỡ
C. các giống cây đã được thuần hóa.
D. tạo ra môi trường nhân tạo phù hợp
A. tạo thế mở hơn nữa cho kinh tế vùng.
B. đẩy mạnh sự phân công lao động mới.
C. đẩy mạnh phát triển kinh tế cho vùng.
D. tăng vai trò trung chuyển về vận tải.
A. Miền
B. Đường
C. Cột.
D. Kết hợp.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK