A. bão, áp thấp nhiệt đới.
B. cát bay, cát chảy.
C. nhiễm mặn, phèn
D. triều cường dâng cao
A. đẩy mạnh tăng vụ.
B. chống nhiễm mặn.
C. chống nhiễm phèn
D. làm ruộng bậc thang.
A. Đường sắt
B. Đường sông
C. Đường hàng không
D. Đường ống
A. Nguyên liệu tại chỗ.
B. lao động dồi dào
C. cơ sở hạ tầng tốt.
D. nguồn vốn lớn.
A. Nuôi đại gia súc
B. Khai thác thủy sản
C. Trồng lúa nước
D.
Nuôi trồng thủy sản.
A. Quảng Ngãi
B. Quảng Nam
C. Đà Nẵng
D. Khánh Hòa.
A. Sông Cầu
B. Sông Chu
C. Sông Thương
D. Sông Đà.
A. tây, tây bắc, tây nam
B. đông, đông nam
C. bắc, tây bắc, tây nam
D. bắc, đông bắc, tây bắc
A. Phu Luông
B. Tam Đảo
C. Pu Trà.
D. Phanxipăng.
A. Trường Sơn Nam
B. Bộ Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Duyên hải Nam Trung
A. Nghi Sơn.
B. Hòn La.
C. Vũng Áng
D. Vân Đồn.
A. Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ.
A. Bình Phước
B. Lâm Đồng
C. Bình Thuận.
D. Khánh Hòa.
A. Chế biến nông sản
B. Hóa chất, phân bón
C. Đóng tàu
D. Luyện kim màu
A. Phả Lại
B. Ninh Bình
C. Thác Bà
D. Hòa Bình.
A. Lào Cai
B. Vĩnh Phúc
C. Quảng Ninh
D. Lạng Sơn
A. Lạng Sơn
B. Hà Nội
C. Hạ Long.
D. Hải Phòng.
A. Lai Châu
B. Hà Giang
C. Cao Bằng.
D. Quảng Ninh.
A. Bình Định
B. Phú Yên
C. Quảng Nam
D. Quảng Ngãi.
A. Phú Yên
B. Khánh Hòa
C. Ninh Thuận
D. Bình Thuận.
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Phi-lip-pin
C. Ma-lai-xi-a.
D. Thái Lan
A. Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu
B. Giai đoạn 2010 - 2017 đều nhập siêu
C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu
D. Giai đoạn 2015 - 2017, xuất siêu
A. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng
B. vùng biển rộng với nhiều quần đảo.
C. mùa Đông lạnh, có nhiều tuyết rơi
D. nhiều đồi núi, có cả các dãy núi cao
A. Trình độ đô thị hóa còn thấp
B. Phân bố các đô thị không đều.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng lên
D. Có nhiều đô thị có quy mô lớn.
A. trồng lúa cần nhiều lao động để sản xuất
B. cơ cấu kinh tế chuyển biến còn chậm
C. các ngành nghề truyền thống ít phát triển
D. ở đồng bằng có mật độ dân số rất lớn.
A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.
C. Thúc đẩy xuất khẩu lao động
D. Tăng vai trò kinh tế nhà nước.
A. Đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ
B. Khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh
C. Nhiều sông, sông ngòi có mùa khô
D. Địa hình đồi núi, phân bậc theo độ cao
A. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng
B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn
D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước
A. Áp dụng các công nghệ hiện đại.
B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
C. Tự chủ hoàn toàn về nguyên liệu.
D. Ưu tiên các ngành truyền thống
A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển
D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
A. đa dạng hóa thị trường và tăng cường sự quản lí của Nhà nước
B. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế
C. khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng nhanh chất lượng sản phẩm
D. nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh
A. Hạn chế khô hạn, giảm hạ thấp mực nước ngầm.
B. Bảo vệ đa dạng sinh học, nguồn gen quý hiếm.
C. Cung cấp gỗ tròn cho công nghiệp chế biến.
D. Giảm lũ lụt, xói mòn và sạt lở đất mùa mưa.
A. hình dạng và đặc điểm cấu trúc lãnh thổ từ đông sang tây
B. có núi ở phía đông, đồng bằng và vùng ven biển phía tây.
C. núi hướng tây bắc - đông nam, cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
D. đồng bằng ven biển đất cát, nghèo dinh dưỡng, ít phù sa.
A. Tạo ra những thay đổi trong phân bố dân cư.
B. Giúp đẩy mạnh sự giao lưu với các vùng khác.
C. Nâng cao hiệu quả bảo vệ tài nguyên, môi trường.
D. Làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ.
A. cung cấp nguồn lâm sản có nhiều giá trị kinh tế
B. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai
C. giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp.
D. tạo thêm diện tích, môi trường nuôi trồng thủy sản.
A. Sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta
C. Năng suất lúa phân theo mùa vụ nước ta.
D. Cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ
A. các dòng biển hoạt động theo mùa khác nhau, biển tương đối kín.
B. mưa nhiều theo mùa và khác nhau theo vùng, đường bờ biển dài
C. các đảo và quần đảo, nhiều rừng ngập mặn và sinh vật phong phú.
D. nhiệt độ nước biển cao và tăng từ Bắc đến Nam, nhiều ánh sáng
A. Phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật
B. Sử dụng hợp lí số lao động đông và có trình độ
C. Sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường
D. Thu hút đầu tư về vốn, khoa học và công nghệ
A. cho phép phát triển một nền nông nghiệp hàng hóa hiệu quả cao
B. cung cấp nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản
C. tạo ra tập quán sản xuất mới cho người lao động ở địa phương.
D. giải quyết việc làm cho người lao động thuộc các dân tộc ít người.
A. Tròn.
B. Đường.
C. Kết hợp.
D. Cột.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK