Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi Địa Lí Học kì 2 Địa Lí 12 !!

Đề thi Địa Lí Học kì 2 Địa Lí 12 !!

Câu hỏi 1 :

Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở duyên hải Nam Trung Bộ là:

A. Quảng Ngãi.

B. Nha Trang.

C. Quy Nhơn.

D. Đà Nẵng.

Câu hỏi 2 :

Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là:

A. Crôm

B. Mangan.

C. Sắt.

D. Bôxit.

Câu hỏi 3 :

Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cứ hãy cho biết vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào?

A. Hạ Long, Cẩm Phả, Phúc Yên.

B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả.

C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên.

D. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.

Câu hỏi 5 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu biểu đồ khí hậu nào dưới đây có lượng mưa lớn tập trung từ tháng IX đến tháng XII?

A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.

B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt.

C. Biểu đồ khí hậu Nha Trang.

D. Biểu đồ khí hậu Cà Mau.

Câu hỏi 6 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?

A. Phong Nha - Kẻ Bàng.

B. Vịnh Hạ Long.

C. Phố cổ Hội An.

D. VQG Cát Tiên.

Câu hỏi 7 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết hai tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) cao nhất ở Tây Nguyên là?

A. Lâm Đồng và Gia Lai.

B. Đắk Lắk và Lâm Đồng.

C. Đắk Lắk và Gia Lai.

D. Đắk Nông và Lâm Đồng.

Câu hỏi 10 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?

A. Hệ thống sông Hồng.

B. Hệ thống sông Thái Bình.

C. Hệ thống sông Đồng Nai.

D. Hệ thống sông Cửu Long.

Câu hỏi 13 :

Đồng bằng sông Cửu Long ít xảy ra:

A. Hạn hán.

B. Bão.

C. Lũ lụt.

D. Xâm nhập mặn.

Câu hỏi 14 :

Ở nước ta, vùng có nhiều khu công nghiệp tập trung nhất là:

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Duyên hải miền Trung.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu hỏi 15 :

Sản lượng công nghiệp khai thác than ở nước ta tăng khá nhanh trong giai đoạn gần đây chủ yếu là do?

A. Chính sách phát triển công nghiệp của nhà nước.

B. Do nước ta phát triển mạnh các nhà máy nhiệt điện.

C. Mở rộng thị trường và đầu tư thiết bị khai thác hiện đại.

D. Thu hút được nguồn đầu tư nước ngoài lớn.

Câu hỏi 16 :

Cho bảng số liệu:

A. 59,4 tạ/ha

B. 5,94 tạ/ha.

C. 57,5 tạ/ha

D. 60,7 tạ/ha.

Câu hỏi 17 :

Cát trắng là nguyên liệu quý để làm thủy tinh, pha lê tập trung chủ yếu ở các tỉnh:

A. Bình Định, Phú Yên.

B. Ninh Thuận, Bình Thuận

C. Quảng Ninh, Khánh Hòa.

D.Thanh Hóa, Quảng Nam.

Câu hỏi 18 :

Cho biểu đồ về diện tích cây cà phê, chè, cao su của nước ta:

A. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.

B. Sự chuyển dịch co cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta

C. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.

D. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta

Câu hỏi 19 :

Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cứ hãy cho biết các tỉnh và thành phố (cấp tỉnh) thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung gồm:

A. Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Định.

B. Thừa Thiên- Huế, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam.

C. Thừa Thiên- Huế, Quảng Bình, Bình Định, Quảng Nam.

D. Quảng Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Quảng Nam.

Câu hỏi 20 :

Cho bảng số liệu:

A. In-đô-nê-xi-a tăng liên tục.

B. Việt Nam tăng liên tục.

C. Thái Lan tăng chậm nhất.

D. Xin-ga-po tăng nhanh nhất.

Câu hỏi 21 :

Các loại cây công nghiệp hằng năm thích hợp với vùng đất cát pha ven biển của vùng Bắc Trung Bộ là:

A. Lạc, mía, thuốc lá.

B. Lạc, đậu tương, đay, cói.

C. Dâu tằm, lạc, cói.

D. Lạc, dâu tằm, bông, cói.

Câu hỏi 22 :

Hiện tượng xâm nhập mặn diễn ra khá mạnh ở đồng bằng sông Cửu Long được giải thích bởi nguyên nhân chủ yếu sau:

A. Không có đê chắn sóng, rừng ngập mặn bị tàn phá.

B. Địa hình thấp, thủy triều lên xuống mạnh.

C. Mạng lưới sông ngòi, kệnh rạch dày đặc.

D. Mùa khô kéo dài, sông đổ ra biển bằng nhiều cửa.

Câu hỏi 23 :

Vai trò của Duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên, Nam Lào và đông bắc Thái Lan sẽ ngày càng quan trọng hơn cùng với việc:

A. Nâng cấp quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam.

B. Xây dựng đường Hồ Chí Minh đi qua vùng.

C. Phát triển nâng cấp các tuyến đường ngang trong vùng.

D. Nâng cấp các sân bay nội địa và quốc tế trong vùng.

Câu hỏi 24 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, đi từ Bắc vào Nam theo bờ biên giới Việt- Lào, ta lần lượt đi qua các cửa khẩu:

A. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y

B. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y

C. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang

D. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y

Câu hỏi 26 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết đặc điểm của vị trí vùng Tây nguyên?

A. giáp 2 vùng kinh tế và không giáp biển.

B. giáp 2 nước, giáp 1 vùng kinh tế và không giáp biển.

C. giáp 2 nước, giáp 2 vùng kinh tế.

D. giáp 2 nước, giáp Đông nam bộ và không giáp biển

Câu hỏi 27 :

căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Thanh Hóa.  

B. Nghệ An

C. Quảng Trị

D. Quảng Bình

Câu hỏi 28 :

Cho biểu đồ sau:

A. Tốc độ tăng trưởng của Việt Nam tăng liên tục

B. Tốc độ tăng trưởng của Thái Lan tăng liên tục.

C. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng thấp hơn Việt Nam.

D. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan.

Câu hỏi 29 :

Một trong những vấn đề đáng lo ngại trong việc phát triển rừng ở Tây Nguyên là:

A. Đất rừng ngày càng bị thu hẹp.

B. Công tác trồng rừng gặp nhiều khó khan.

C. Tình trạng rừng bị phá, bị cháy diễn ra thường xuyên

D. Các vườn quốc gia bị khai thác bừa bãi.

Câu hỏi 30 :

Ý nào không đúng là điều kiện thuận lợi của vùng Đông Nam Bộ?

A. Giáp các vùng giàu nguyên liệu.

B. Có cửa ngĩ thông ra biển.

C. Có tiền năng lớn về đất phù sa.

D. Có địa hình tương đối bằng phẳng.

Câu hỏi 31 :

Tây Nguyên có tiềm năng to lớn về trồng cây công nghiệp lâu năm là do:

A. Đất ba dan màu mỡ và khí hậu cận xích đạo.

B. Bề mặt địa hình rộng và tương đối bằng phẳng.

C. Lao động có truyền thống trồng cây công nghiệp.

D. Tập trung diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ.

Câu hỏi 32 :

Ngư trường nào sau đây không phải là ngư trường trọng điểm ở nước ta?

A. Ngư trường Cà Mau-Kiên Giang.

B. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa,quần đảo Trường Sa.

C. Ngư trường Thanh Hóa-Nghệ An-Hà Tĩnh.

D. Ngư trường Hải Phòng-Quảng Ninh.

Câu hỏi 33 :

Loại đất phân bố thành dải dọc sông Tiền và sông Hậu là:

A. Đất phèn.

B. Đất mặn

C. Đất cát.

D. Đất phù sa ngọt.

Câu hỏi 34 :

Trong quá trình phát triển công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ cần quan tâm đặc biệt đến vấn đề:

A. Ô nhiễm môi trường

B. Thu hút đầu tư nước ngoài.

C. Đẩy mạnh xuất khẩu.

D. Mở rộng quan hệ hợp tác.

Câu hỏi 35 :

Đồng bằng sông Hồng là nơi:

A. Có hoạt động công nghiệp phát triển mạnh nhất.

B. Có thế mạnh trong việc phát triển tổng hợp nền kinh tế.

C. Có diện tích nhỏ nhất trong các vùng.

D. Có tiềm năng lớn về lương thực, thực phẩm

Câu hỏi 36 :

 Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng phát triển loại hình du lịch nào sau đây:

A. Du dịch biển – đảo ở Quảng Ninh.

B. Cả du lịch biển và du lịch núi.

C. Du dịch núi ở Lạng Sơn, Sa Pa.

D. Du lịch sinh thái

Câu hỏi 37 :

Ở tứ Giác Long Xuyên, biện pháp hàng đầu để làm thay đổi đất phèn là:

A. Bón vôi, ém phèn.

B. Phát triển rừng tràm trên đất phèn

C. Sử dụng nước ngọt của sông Hậu.

D. Sử dụng nước ngọt của sông Tiền.

Câu hỏi 38 :

Phương hướng phát triển công nghiệp ở Duyên hải miền Trung là:

A. Đẩy mạnh khai thác các tiềm năng khoáng sản của vùng.

B. Hình thành nhiều khu công nghiệp, chế xuất.

C. Xây dựng các cảng nước sâu để nhập khẩu nguyên liệu, xuất khẩu hàng hóa.

D. Xây dựng kết cấu hạ tầng nhất là cơ sở năng lượng, hệ thống giao thông.

Câu hỏi 39 :

Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?

A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

B. Được bồi đắp phù sa hàng năm của sông Tiền và sông Hậu.

C. Là đồng bằng châu thổ.

D. Trên bề mặt có nhiều đê ven sông.

Câu hỏi 40 :

Cho bảng số liệu sau:

A. Tròn

B. Cột chồng

C. Miền

D. Đường biểu diễn

Câu hỏi 41 :

Thuận lợi của đất đỏ badan ở Tây Nguyên đối với việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm không phải là:

A. Giàu chất dinh dưỡng.

B. Có tầng phong hóa sâu.

C. Tập trung với những mặt bằng rộng lớn.

D. Chỉ phân bố ở các cao nguyên 400-500m.

Câu hỏi 42 :

Công trình thủy lợi Dầu Tiếng ở vùng Đông Nam Bộ thuộc tỉnh:

A. Tây Ninh.

B. Bình Dương.

C. Bình Phước.

D. Bà Rịa – Vũng Tàu.

Câu hỏi 45 :

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết cây chè phân bố ở các tỉnh nào sau đây?

A. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Sơn La, Điện Biên, Lâm Đồng.

B. Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Lâm Đồng.

C. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Thái Nguyên, Lâm Đồng

D. Hà Giang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lâm Đồng.

Câu hỏi 46 :

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 15 hãy cho biết đâu là nhóm các đô thị loại 2 của nước ta:

A. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.

B. Vinh, Buôn Ma Thuật, Nha Trang, Đà Lạt, Nam Định.

C. Biên Hoà, Mĩ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.

D. Vũng Tàu, Plây-cu, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.

Câu hỏi 48 :

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 23 hãy cho biết đây là các cảng biển nước sâu của nước ta kể theo thứ tự từ Nam ra Bắc:

A. Dung Quất, Chân Mây, Vũng Áng, Cửa Lò, Cái Lân.

B. Cái Lân, Vũng Áng, Cửa Lò, Dung Quất, Chân Mây.

C. Cửa Lò, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.

D. Cái Lân, Cửa Lò, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.

Câu hỏi 50 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh trên 60%?

A. Hà Giang, Quảng Ninh, Kon Tum, Đắk Lắk.

B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.

C. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Gia Lai.

D. Yên Bái, Nghệ An, Lâm Đồng, Tây Ninh.

Câu hỏi 51 :

Đồng bằng sông Cửu Long có những nhóm đất chính là:

A. đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn.

B. đất phù sa ngọt, đất xám, đất mặn.

C. đất phèn, đất mặn, đất badan.

D. đất mặn, đất bạc màu, đất phèn.

Câu hỏi 52 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, Cho biết vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có các tỉnh và thành phố là:

A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Phú Thọ.

B. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Nam Định.

C. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Bắc Ninh

D. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Bắc Giang

Câu hỏi 53 :

 Phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển và đảo là do:

A. khẳng định chủ quyền biển đảo.

B. đem lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.

C. phát triển nghề cá và du lịch.

D. phát triển dịch vụ hàng hải và nghề cá.

Câu hỏi 54 :

Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là:

A. đường bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn, nguồn lợi hải sản phong phú

B. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ

C. có nhiều hồ thuỷ lợi, thuỷ điện.

D. nhiều sông, ao, hồ, bãi triều, đầm phá, vũng vịnh.

Câu hỏi 55 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết trong 7 vùng kinh tế ở nước ta vùng nào có giá trị xuất nhập khẩu lớn nhất?

A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng 

D. Đông Nam Bộ

Câu hỏi 56 :

Cho bảng số liệu:

A. Tỉ trọng nông – lâm – ngư tăng, tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ giảm.

B. Tỉ trọng nông – lâm – ngư giảm, tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ tăng.

C. Tỉ trọng nông – lâm – ngư và dịch vụ tăng, tỉ trọng công nghiệp – xây dựng giảm.

D. Tỉ trọng nông – lâm – ngư và công nghiệp – xây dựng giảm, tỉ trọng dịch vụ tăng.

Câu hỏi 57 :

Tây Nguyên có vị trí đặc biệt về mặt quốc phòng vì:

A. Có biên giới kéo dài với Lào và Campuchia.

B. Giáp với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Rất gần với TP Hồ Chí Minh.

D. Có nhiều rừng núi.

Câu hỏi 58 :

Cho biểu đồ sau:

A. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.

B. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.

C. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010

D. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.

Câu hỏi 59 :

Nhà máy thủy điện nào dưới đây thuộc vùng Đông Nam Bộ:

A. Yaly

B. Sông Hinh

C. Thác Bà

D. Trị An

Câu hỏi 60 :

Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ cột

Câu hỏi 61 :

Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của Trung Du miền núi Bắc Bộ là:

A. Sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.

B. Sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.

C. Miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.

D. Sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.

Câu hỏi 62 :

Cây trồng, vật nuôi thích hợp phát triển ở vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ là:

A. cây lương thực, gia cầm

B. cây công nghiệp lâu năm, gia súc lớn.

C. cây công nghiệp hàng năm, gia súc lớn.

D. cây lương thực, gia súc nhỏ.

Câu hỏi 63 :

Trong các vấn đề sau của Đồng bằng sông Hồng vấn đề quan trọng hàng đầu cần giải quyết là:

A. Thiên tai khắc nghiệt.

B. Đất nông nghiệp khan hiếm.

C. Dân số đông.

D. Tài nguyên không nhiều.

Câu hỏi 64 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?

A. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.

B. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.

C. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.

D. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.

Câu hỏi 65 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết cặp ̣biểu đồ khí hậu nào dưới đây thể hiện rõ sự đối lập nhau về mùa mưa – mùa khô?

A. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.

B. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.

C. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.

D. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang.

Câu hỏi 66 :

Biện pháp nào sau đây không đúng về sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long:

A. xây dựng các hồ chứa nước ngọt là biện pháp thuỷ lợi quan trọng ở vùng.

B. nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô.

C. tạo ra các giống lúa chịu được phèn, mặn.

D. duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng

Câu hỏi 67 :

Cho biểu đồ sau:

A. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động.

B. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản không ổn định.

C. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản cao nhất năm 1995.

D. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản giảm liên tục.

Câu hỏi 68 :

Chuỗi đô thị tương đối lớn và đang thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A. Đà Nẵng, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Thiết.

B. Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang.

C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Phan Thiết.

D. Nha Trang, Phan Thiết, Phan Rang – Tháp Chàm.

Câu hỏi 70 :

Các cánh đồng muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng lớn nhất nước ta là

A. Diêm Điền, Tĩnh Gia.

B. Văn Lí, Cà Ná

C. Cà Ná, Sa Huỳnh

D. Thạch Khê, Phan Rang

Câu hỏi 71 :

Đông Nam Bộ có thể phát triển mạnh cả cây công nghiệp lâu năm lẫn cây công nghiệp ngắn ngày chủ yếu là nhờ:

A. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến nhất nước.

B. Có khí hậu nhiệt đới ẩm mang tính chất cận Xích đạo.

C. Có nhiều diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ.

D. Nguồn lao động dồi dào, có truyền thống kinh nghiệm.

Câu hỏi 72 :

Đẩy mạnh công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm Đồng bằng sông Cửu Long cần thực hiện giải pháp nào sau đây.

A. tận dụng nguồn nguyên liệu nông sản dồi dào.

B. tận dụng thị trường tiêu thụ rộng lớn.

C. tận dụng nguồn lao động dồi dào ở nông thôn.

D. tận dụng nguồn tài nguyên khoáng sản.

Câu hỏi 73 :

Các loại cây công nghiệp hàng năm thích hợp với vùng đất cát pha ở đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là:

A. lạc, mía, thuốc lá.

B. đậu tương, đay, cói.

C. mía, bông, dâu tằm.

D. lạc, đậu tương, bông.

Câu hỏi 74 :

Đây là điểm khác nhau trong sản xuất đậu tương ở Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ:

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ có mức độ tập trung cao, Đông Nam Bộ có mức độ tập trung thấp.

B. Đông Nam Bộ mới phát triển nên có xu hướng tăng nhanh trong khi Trung du và miền núi có xu hướng chững lại.

C. Cả hai đều là những vùng chuyên canh đậu tương có mức độ tập trung số 1 của cả nước.

D. Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ duy trì sản phẩm này trong khi ở Đông Nam Bộ có xu hướng giảm.

Câu hỏi 75 :

Tại sao nói việc phát triển thuỷ điện ở Tây Nguyên đem lại lợi ích tổng hợp?

A. Thu hút lao động có tay nghề, tăng thêm thu nhập cho người lao động.

B. Phát triển công nghiệp, đảm bảo nước tưới, là môi trường nuôi trồng thuỷ sản và du lịch.

C. Khai thác hiệu quả nguồn bô xít dồi dào, bảo vệ rừng, nguồn nước.

D. Đẩy mạnh hợp tác với nước ngoài, tăng vị thế của vùng trong nền kinh tế đất nước.

Câu hỏi 76 :

Mùa khô kéo dài ở Đồng bằng sông Cửu Long gây ra hậu quả gì?

A. Bốc phèn, nước mặn xâm nhập sâu vào đất liền.

B. Giảm các nguyên tố vi lượng trong đất.

C. Thường xuyên cháy rừng.

D. Sa mạc hoá ở bán đảo Cà Mau.

Câu hỏi 77 :

Khai thác tổng hợp tài nguyên sinh vật biển, đảo có nghĩa là:

A. khai thác nhằm mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất.

B. khai thác đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản và môi trường.

C. khai thác kết hợp với công nghiệp chế biến.

D. tăng cường đánh bắt xa bờ.

Câu hỏi 78 :

Thương hiệu nước mắm ngon, nổi tiếng nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A. Sa Huỳnh

B. Cà Ná.

C. Phan Thiết.

D. Mũi Né

Câu hỏi 79 :

Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay?

A. Biến đổi khí hậu.

B. Mùa khô sâu sắc.

C. Địa hình thấp.

D. Diện tích đất mặn lớn.

Câu hỏi 80 :

Cho bảng số liệu:

A. 42,1; 50,5

B. 42,4; 55,0

C. 42,4; 56;4

D. 42,3; 55,4.

Câu hỏi 83 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, các khu kinh tế ven biển nào sau đây được xếp theo thứ tự từ nam ra bắc?

A. Vân Phong, Nhơn Hội, Chu Lai, Dung Quất, Nam Phú Yên.

B. Dung Quất, Nhơn Hội, Chu Lai, Nam Phú Yên, Vân Phong.

C. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.

D. Vân Phong, Nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Quất, Chu Lai.

Câu hỏi 86 :

Nhận định nào không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên?

A. Liền kề vùng Đông Nam Bộ.

B. Giáp miền Hạ Lào và Đông Bắc Campuchia.

C. Nằm sát vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Giáp với Biển Đông.

Câu hỏi 87 :

Điều kiện thuận lợi hàng đầu giúp Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn là:

A. Có đất badan tập trung thành vùng lớn.

B. Có hai mùa mưa khô rõ rệt.

C. Có nguồn nước ngầm phong phú.

D. Có độ ẩm quanh năm cao.

Câu hỏi 88 :

Đông Nam Bộ là vùng kinh tế phát triển nhất cả nước không phải là do:

A. vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.

B. chính sách phát triển phù hợp, thu hút đầu tư.

C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.

D. lao động lành nghề, cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại.

Câu hỏi 89 :

Cây công nghiệp có vị trí quan trọng nhất đối với vùng Đông Nam Bộ:

A. Cà phê

B. Cao su.

C. Hồ tiêu.

D. Chè.

Câu hỏi 90 :

Tài nguyên nổi trội hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là:

A. dầu khí

B. lâm sản.

C. nước.

D. đất.

Câu hỏi 93 :

 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia của vùng Duyên hải miền Trung là:

A. Vinh, Huế.

B. Huế, Đà Nẵng.

C. Đà Nẵng, Nha Trang

D. Nha Trang, Phan Thiết.

Câu hỏi 95 :

Hạn chế lớn nhất về tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. mùa khô kéo dài.

B. đất phèn chiếm diện tích lớn.

C. tài nguyên khoáng sản ít.

D. có nhiều ô trũng ngập nước.

Câu hỏi 96 :

Đặc điểm nào không đúng với vùng hạ châu thổ của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thủy triều và sóng.

B. Có các giồng đất ở hai bên bờ sông và các cồn cát duyên hải.

C. Có các vùng trũng ngập nước vào mùa mưa và các bãi nồi ven sông.

D. Có độ cao từ 2 đến 4 m so với mực nước biển

Câu hỏi 97 :

Ý nào sau đây không phải là giải pháp bảo vệ nguồn lợi hải sản ven bờ ở nước ta:

A. Tránh đánh bắt quá mức

B. Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ

C. Làm ô nhiễm nước biển

D. Cấm đánh bắt hủy diệt

Câu hỏi 98 :

Ý nào sau đây đúng với đặc điểm nguồn lợi sinh vật biển nước ta?

A. Sinh vật biển giàu, nhiều thành phần loài.

B. Biển có độ sâu trung bình.

C. Độ mặn trung bình khoảng 20-33%.

D. Biển nhiệt đới ấm quanh năm.

Câu hỏi 99 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết, vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có các tỉnh và thành phố là:

A. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Phước, Bình Thuận.

B. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Tiền Giang.

C. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Vĩnh Long.

D. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Lâm Đồng

Câu hỏi 101 :

Sông ngòi ở Tây Nguyên có điều kiện thuận lợi nhất để:

A. phát triển giao thông vận tải đường sông.

B. phục vụ nhu cầu du lịch sinh thái, du lịch mạo hiểm.

C. xây dựng các nhà máy thủy điện.

D. nuôi trồng thủy sản nước ngọt.

Câu hỏi 102 :

Phát biểu nào sau đây không đúng với điều kiện tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Mùa khô kéo dài sâu sắc.

B. Diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.

C. Tài nguyên khoáng sản hạn chế.

D. Chịu ảnh hưởng mạnh của bão.

Câu hỏi 103 :

Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ kết hợp.

Câu hỏi 104 :

 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị của nước ta có qui mô dân số trên 1 triệu người là:

A. Hà Nội, Cần Thơ, Hải Phòng.

B. Hà Nội, Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh.

C. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Đà Nẵng.

D. Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng.

Câu hỏi 106 :

Đặc điểm nổi bật của tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A. Lãnh thổ hẹp, nằm ở sườn đông Trường Sơn, giáp biển.

B. Lãnh thổ hẹp ngang, có mưa về thu đông và mùa khô kéo dài.

C. Lãnh thổ kéo dài theo Bắc – Nam, giáp biển

D. Lãnh thổ hẹp, bị chia cắt bởi các núi đâm ngang biển.

Câu hỏi 107 :

Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao về kinh tế - xã hội.

B. Bảo vệ tài nguyên sinh vật biển.

C. Khẳng định chủ quyền biển – đảo của nước ta.

D. Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển phát triển.

Câu hỏi 108 :

Các đảo đông dân ở nước ta là:

A. Trường Sa Lớn

B. Cát Bà, Lý Sơn.

C. Côn Đảo, Thổ Chu

D. Kiên Hải, Côn Đảo.

Câu hỏi 109 :

Cho biểu đồ

A. Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ lớn hơn Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ nhỏ hơn Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Tỷ trọng sản lượng thủy sản khai thác của mỗi vùng đều lớn hơn nuôi trồng.

D. Tỷ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của mỗi vùng đều nhỏ hơn tỷ khai thác.

Câu hỏi 110 :

Các ngành công nghiệp chủ yếu ở vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là:

A. cơ khí, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng.

B. cơ khí, luyện kim đen, luyện kim màu, sản xuất hàng tiêu dùng.

C. cơ khí, nhiệt điện, sản xuất ô tô, sản xuất hàng tiêu dùng.

D. cơ khí, luyện kim màu, sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu hỏi 111 :

Ở Duyên hải Nam Trung Bộ hoạt động công nghiệp chưa phát triển tương xứng với tiềm năng của vùng chủ yếu là do:

A. kết cấu hạ tầng lạc hậu

B. thường xuyên xảy ra thiên tai.

C. nguồn nhân lực phân bố chưa đều.

D. thiếu nguyên liệu cho công nghiệp.

Câu hỏi 112 :

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Chế biến nông- lâm- thủy sản.

B. Sản xuất hàng tiêu dùng.

C. Sản xuất vật liệu xây dựng.

D. Khai thác khoáng sản và thủy điện.

Câu hỏi 113 :

Hạn chế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là:

A. nhiều thiên tai.

B. sức ép của vấn đề dân số.

C. quỹ đất nông nghiệp bị thu hẹp.

D. môi trường bị ô nhiễm.

Câu hỏi 114 :

Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Tăng cường khai thác các nguồn lợi mùa lũ.

B. Lai tạo các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.

C. Chia ruộng thành các ô nhỏ nhằm thuận tiện cho việc thau chua, rửa mặn.

D. Tăng cường khai phá rừng ngập mặn nhằm mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản

Câu hỏi 115 :

Cho bảng số liệu:

A. Tất cả các thành phần kinh tế đều tăng.

B. Thành phần kinh tế Nhà nước có tốc độ tăng chậm nhất.

C. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tốc độ tăng nhanh nhất.

D. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có tốc độ tăng nhanh hơn kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu hỏi 116 :

Cho biểu đồ

A. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng rất nhanh.

B. Tỉ trọng của nông, lâm nghiệp và thuỷ sản tăng chậm.

C. Tỉ trọng của dịch vụ không tăng.

D. Tỉ trọng của nông, lâm nghiệp và thuỷ sản luôn nhỏ nhất.

Câu hỏi 117 :

Hai vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng Sông Hồng có mức độ tập trung công nghiệp theo lãnh thổ cao nhất do có đặc điểm chung nào?

A. Giàu tài nguyên khoáng sản.

B. Có điều kiện kinh tế - xã hội phát triển.

C. Có điều kiện địa hình thuận lợi.

D. Có khí hậu ổn định, ít thiên tai.

Câu hỏi 118 :

Tài nguyên du lịch tự nhiên có sức hút du khách lớn nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A. các bãi tắm, bờ biển đẹp.

B. các danh lam thắng cảnh.

C. các suối nước khoáng, nước nóng.

D. các vườn quốc gia.

Câu hỏi 119 :

Yếu tố quyết định nhất trong vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu đối với ngành công nghiệp của Đông Nam Bộ là:

A. nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

B. nguồn lao động dồi dào, giá thành lao động rẻ.

C. khí hậu ổn định, ít thiên tai.

D. vốn đầu nước ngoài lớn nhất cả nước.

Câu hỏi 120 :

Cho bảng số liệu sau:

A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ đường.

Câu hỏi 121 :

Cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên?

A. Đăk Lăk.

B. Mơ Nông

C. Lâm Viên. 

D. Mộc Châu

Câu hỏi 122 :

Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ kết hợp.

Câu hỏi 123 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết tên các cao nguyên từ dãy Bạch Mã trở vào Nam xếp theo thứ tự là:

A. Di Linh, Mơ Nông, Đắk Lắk, PleiKu, Kon Tum.

B. Kon Tum, PleiKu, Mơ Nông, Di Linh, Đắk Lắk.

C. Kon Tum, PleiKu, Đắk Lắk, Di Linh, Mộc Châu.

D. Kon Tum, PleiKu, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh.

Câu hỏi 124 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và kiến thức đã học, sắp xếp tên các đỉnh núi lần lượt tương ứng theo thứ tự của 4 vùng núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam là:

A. Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Chư Yang Sin, Pu xen lai leng.

B. Chư Yang Sin, Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Pu xen lai leng.

C. Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Pu xen lai leng, Chư Yang Sin.

D. Phăng xi păng, Pu xen lai leng, Tây Côn Lĩnh, Chư Yang Sin

Câu hỏi 127 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây tập trung nhiều đất phèn nhất?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Bắc Trung Bộ.

Câu hỏi 128 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu Tây Nguyên nằm trong miền khí hậu nào sau đây:

A. Miền khí hậu phía Nam.

B. Miền khí hậu phía Bắc

C. Miền khí hậu Nam Bộ

D. Miền khí hậu Nam Trung Bộ

Câu hỏi 129 :

Tây Nguyên là địa bàn phân bố chính của các dân tộc

A. Chăm, Hoa.

B. Tày, Nùng.

C. Thái, Mông.

D. Bana, Êđê

Câu hỏi 130 :

 Ý nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?

A. Diện tích vào loại nhỏ so với các vùng khác.

B. Số dân vào loại trung bình.

C. Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp.

D. Giá trị hàng xuất khẩu đứng thứ hai ở nước ta.

Câu hỏi 131 :

Tỉnh nào của Tây Nguyên có diện tích trồng chè lớn nhất cả nước?

A. Kon Tum

B. Đắk Nông.

C. Đắk Lắk

D. Lâm Đồng

Câu hỏi 132 :

Nhận định nào đây chưa chính xác khi nói về vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Các đồng bằng của vùng nhỏ, hẹp do bị các nhánh núi ăn ra ngang biển chia cắt.

B. Có nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp hơn so với vùng Bắc Trung Bộ.

C. Mang đặc điểm khí hậu của miền Đông Trường Sơn.

D. Các sông có lũ lên nhanh, mùa khô lại cạn nước.

Câu hỏi 133 :

Đồng bằng sông Cửu Long đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn không phải do:

A. Địa hình thấp, nhiều ô trũng

B. Có mùa khô kéo dài và sâu sắc.

C. Nhiều cửa sông, nước triều lấn sâu vào đồng bằng.

D. Được phù sa bồi đắp hàng năm.

Câu hỏi 134 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có quy mô lớn?

A. Hải Phòng, Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.

B. Hải Phòng, Vũng Tàu, Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.

C. Hải Phòng, Nha Trang, Hải Dương, Đà Nẵng.

D. Hải Phòng, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.

Câu hỏi 135 :

Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, hãy sắp xếp các cảng biển của nước ta kể theo thứ tự từ Bắc vào Nam:

A. Vũng Áng, Cửa Lò, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân.

B. Cái Lân, Cửa Lò, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.

C. Cửa Lò, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.

D. Cái Lân, Vũng Áng, Cửa Lò, Dung Quất, Chân Mây.

Câu hỏi 136 :

Cây trồng chính của vùng Đông Nam Bộ là:

A. Cây công nghiệp ôn đới.

B. Cây công nghiệp nhiệt đới.

C. Cây công nghiệp cận nhiệt đới.

D. Cây lương thực đặc biệt là lúa gạo.

Câu hỏi 137 :

Cho bảng số liệu sau:

A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm.

B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng nhanh hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm.

C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng đều.

D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm luôn nhỏ hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm.

Câu hỏi 138 :

Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là:

A. Khai thác và nuôi trồng thuỷ hải sản.

B. Phát triển trồng rừng, cây công nghiệp hàng năm.

C. Khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng.

D. Trồng cây công nghiệp lâu năm cho giá trị cao.

Câu hỏi 139 :

Nguyên nhân chủ yếu nào sau dẫn đến Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều ngành xay xát nhất cả nước?

A. Có sản lượng lúa nhất cả nước.

B. Dân số đông, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

C. Nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu.

D. Nhiều lao động có kinh nghiệm xay xát

Câu hỏi 140 :

Ở Bắc Trung Bộ hiện nay, để tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian, cần phải:

A. Hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị.

B. Đầu tư mạnh cho xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật.

C. Chú trọng phát triển kinh tế - xã hội ở vùng miền núi.

D. Gắn các vùng sản xuất nông nghiệp với lâm và ngư nghiệp.

Câu hỏi 142 :

Ngành công nghiệp giữ vai trò quan trọng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là:

A. chế biến lương thực, thực phẩm.

B. sản xuất hàng tiêu dung.

C. vật liệu xây dựng.

D. cơ khí nông nghiệp

Câu hỏi 143 :

Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của các đảo và quần đảo ở nước ta:

A. là hệ thống tiền tiêu góp phần bảo vệ bảo vệ đất liền.

B. là căn cứ để nước ta tiến ra biển lớn trong thời đại mới.

C. là cơ sở để khẳng định chủ quyền quốc gia trên đất liền.

D. là cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa quanh các đảo.

Câu hỏi 144 :

 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, Cho biết Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc các tỉnh, thành phố nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi.

B. Tỉnh Thừa Thiên Huế và thành phố Đã Nẵng.

C. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng

D. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.

Câu hỏi 145 :

Cho biểu đồ:

A. Cả nước tăng ít hơn số giảm của Tây Nguyên; Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều hơn cả nước; Tây Nguyên giảm.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng không ổn định; cả nước tăng nhanh

D. Cả nước tăng nhanh hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ; Tây Nguyên giảm.

Câu hỏi 146 :

Ý nào không đúng khi nói về địa hình của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Núi, gò đồi ở phía tây.

B. Bờ biển khúc khuỷu với nhiều vũng vịnh.

C. Dải đồng bằng hẹp, bị chia cắt ở phía đông.

D. Địa hình thấp dần từ đông sang tây.

Câu hỏi 147 :

 Để phát triển công nghiệp, vấn đề cần quan tâm nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A. Giải quyết tốt vấn đề năng lượng.

B. Giải quyết vấn đề nước.

C. Bổ sung nguồn lao động.

D. Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.

Câu hỏi 148 :

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế?

A. Chính sách Nhà nước phát triển miền núi.

B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú

C. Giao lưu thuận lợi với các vùng khác.

D. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm.

Câu hỏi 150 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào nằm ở vùng Tây Nguyên?

A. Cầu Treo, Lao Bảo

B. Tịnh Biên, Vĩnh Xương

C. Lệ Thanh, Bờ Y

D. Lào Cai, Móng Cái

Câu hỏi 151 :

Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta không phải là:

A. tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ.

B. sử dụng họp lí nguồn lợi thiên nhiên biển.

C. thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên tai.

D. Phòng chống hiện tượng ô nhiễm môi trường biển.

Câu hỏi 152 :

Nguyên nhân dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ là do:

A. Sự đa dạng của ngành công nghiệp.

B. Chính sách mở cửa và nền kinh tế nhiều thành phần.

C. Sự năng động của nguồn lao động.

D. Sự phát triển của ngành công nghiệp dầu khí.

Câu hỏi 153 :

Tại sao các nhà máy thuỷ điện ở Bắc Trung Bộ chủ yếu có công suất nhỏ?

A. Các sông suối luôn ít nước quanh năm.

B. Phần lớn sông ngắn, trữ năng thuỷ điện ít.

C. Thiếu vốn để xây dựng các nhà máy thuỷ điện quy mô lớn.

D. Nhu cầu tiêu thụ điện trong sản xuất và sinh hoạt chưa cao.

Câu hỏi 154 :

Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Ninh?

A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ.

B. Cái Bầu, Cô Tô.

C. Cô Tô, Cát Bà.    

D. Phú Quốc, Cát Bà.

Câu hỏi 155 :

Di sản văn hóa thế giới Phố cổ Hội An và Di tích Mỹ Sơn thuộc tỉnh:

A. Quảng Nam.  

B. Quảng Ngãi.

C. Quảng Ninh

D. Quảng Bình.

Câu hỏi 156 :

Nghề nuôi tôm hùm, tôm sú trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nhất tại các tỉnh:

A. Quảng Nam, Quảng Ngãi.

B. Ninh Thuận, Bình Thuận

C. Phú Yên, Khánh Hòa.

D. Khánh Hòa, Ninh Thuận.

Câu hỏi 157 :

Ý nào sau đây không phải là chiến lược phát triển tổng hợp kinh tế biển ở nước ta:

A. Sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển

B. Phòng chống ô nhiễm môi trường biển.

C. Tập trung khai thác tài nguyên ven bờ.

D. Thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên ta

Câu hỏi 158 :

Vùng kinh tế trọng điểm nào có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của vùng phân theo ngành?

A. Ngoài 3 vùng kinh tế trọng điểm.

B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.

D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.

Câu hỏi 159 :

Cho biểu đồ

A. Diện tích tăng, năng suất giảm.

B. Diện tích giảm, năng suất tăng.

C. Diện tích và năng suất đều tăng.

D. Diện tích và năng suất đều giảm.

Câu hỏi 160 :

Cho bảng số liệu sau:

A. 32,9 người/km2 và 0,35 người/km2

B. 32,9 người/km2 và 3,5 người/km2.

C. 329 người/km2 và 335 người/km2.

D. 3290 người/km2 và 3350 người/km2.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK