Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 12 !!

Câu hỏi 1 :

Cho bảng số liệu:

A. Đường sắt

B. Đường bộ.

C. Đường biển

D. Đường hàng không

Câu hỏi 2 :

Vùng trồng dừa lớn nhất nước ta hiện nay:

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu hỏi 3 :

 Điều kiện ít hấp dẫn nhất đối với các nhà đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực cộng nghiệp ở nước ta hiện nay là:

A. thị trường tiêu thụ sẩn phẩm.

B. chính sách phát triển công nghiệp

C. dân cư, nguồn lao động.

D. cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng.

Câu hỏi 4 :

Hai vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta là:

A. Đông Nam Bộ và Trung du - miền núi Bắc Bộ.

B. Trung du - miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.

C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.

D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu hỏi 5 :

Đặc trưng không phải của nền nông nghiệp hàng hóa là

A. Sử dụng nhiều máy móc, vật tư, công nghệ mới.

B. Nông sản được sản xuất theo hướng đa canh

C. Người sản xuất quan tâm đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.

D. Sản xuất chuyên canh một hoặc một số ít loại nông sản.

Câu hỏi 6 :

Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là:

A. thuế xuất khẩu cao.

B. tỉ trọng hàng gia công lớn.

C. chất lượng sản phẩm chưa cao.

D. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.

Câu hỏi 7 :

Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu công nghiệp nước ta là

A. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

B. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.

C. hạ giá thành sản phẩm

D. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.

Câu hỏi 8 :

Căn cứ vào biểu đồ tròn ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ở nước ta trong giai đoạn 2000-2007?

A. Tỉ trọng gia súc luôn cao nhất nhưng có xu hướng giảm.

B. tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt thấp nhất và ít biến động.

C. Giá trị sẩn xuất ngành chăn nuôi tăng gấp gần 1,6 lần

D. Tỉ trọng gia cầm có xu hướng giảm khá nhanh.

Câu hỏi 9 :

Ở nước ta các điểm công nghiệp đơn lẻ, rời rạc thường tập trung ở:

A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.

B. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Bắc

D. Tây Bắc và Tây Nguyên.

Câu hỏi 10 :

Xu hướng biến động của cơ cấu công nghiệp theo ngành là:

A. thay đổi phù hợp với điều kiện cụ thể ở ngoài nước

B. thay đổi phù hợp với điều kiện cụ thể trong và ngoài nước.

C. thay đổi phù hợp với điều kiện cụ thể ở trong nước.

D. không thay đổi theo thời gian.

Câu hỏi 11 :

Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển cây công nghiệp ở nước ta trong những năm gần đây là:

A. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.

B. lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.

C. tiến bộ khoa học kĩ thuật

D. điều kiện tự nhiên thuận lợi.

Câu hỏi 12 :

Cho bảng số liệu.

A. Trong giai đoạn 2005-2014, TD và MN Bắc Bộ là vùng có diện tích rừng tăng nhiều nhất, với mức tăng 1025,4 nghìn ha.

B. Trong giai đoạn 2005-2014, diện tích rừng ở tất cả các vùng của nước ta đều tăng.

C. Bắc Trung Bộ là vùng có độ che phủ rừng (năm 2014) cao nhất cả nước, với hơn 56,5%.

D. TD và MN Bắc Bộ là vùng có diện tích rừng lớn nhất cả nước (năm 2014), chiếm hơn 39,0%.

Câu hỏi 13 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng đạt dưới 10% (năm 2007) tập trung chủ yếu tại:

A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.

D. Trung du - miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.

Câu hỏi 14 :

Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc thực hiện mục tiêu phát triển đàn gia súc lớn ở nước ta là:

A. nắm được các yêu cầu của thị trường.

B. phát triển dịch vụ thú y.

C. đẩm bảo chất lượng con giống

D. phát triển thêm các đồng cỏ.

Câu hỏi 15 :

Vụ lúa có năng suất cao nhất trong năm ở nước ta là:

A. đông xuân.

B. chiêm.

C. hè thu

D. mùa

Câu hỏi 16 :

Quốc lộ 1 không chạy qua vùng kinh tế nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Tây Nguyên.

C. Trung du miền núi Bắc Bộ.

D. Đông Nam Bộ.

Câu hỏi 17 :

Cho biểu đồ:

A. Diện tích tăng, năng suất giảm.

B. Diện tích giảm, năng suất tăng

C. Diện tích và năng suất đều tăng.

D. Diện tích và năng suất đều giảm.

Câu hỏi 18 :

Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng suy giảm chủ yếu là do:

A. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản

B. phá rừng để lấy đất xây dựng các khu đô thị.

C. phá rừng để khai thác gỗ củi phục vụ nhu cầu sinh hoạt.

D. ô nhiếm môi trường đất và nước rừng ngập mặn.

Câu hỏi 19 :

Các vườn quốc gia ở nước ta như Cát Bà, Tam Đảo, Cúc Phương... thuộc nhóm:

A. rừng đặc dụng

B. rừng sản xuất.

C. rừng bảo vệ nghiêm gặt

D. rừng phòng hộ

Câu hỏi 20 :

Tam giác tăng trưởng du lịch ở phía Bắc nước ta bao gồm:

A. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh.

B. Hà Nội, Hải Phòng, Cao bằng.

C. Hà Nội, Quảng Ninh, Lạng Sơn.

D. Hà Nội, Lạng Sơn, Hà Giang.

Câu hỏi 21 :

Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do:

A. chất đất phù sa màu mỡ hơn

B. sử dụng nhiều giống cao sản.

C. đẩy mạnh thâm canh.

D. người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.

Câu hỏi 22 :

 Ở nước ta, ngành công nghiệp được xem là cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải “đi trước một bước” là:

A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.

B. công nghiệp khai thác dầu khí.

C. công nghiệp cơ khí.

D. công nghiệp điện lực.

Câu hỏi 23 :

Cho biểu đồ về GDP theo thành phần kinh tế của nước ta:

A. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 đến năm 2015.

B. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015.

C. Quy mô giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015.

D. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015.

Câu hỏi 24 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai tỉnh (thành phố) có giá trị nhập khẩu hàng hóa (năm 2007) lớn nhất nước ta là:

A. TP Hồ Chí Minh và Đồng Nai.

B. TP Hồ Chí Minh và Bình Dương.

C. TP Hồ Chí Minh và Hà Nội.

D. TP Hồ Chí Minh và Bà Rịa-Vũng Tàu

Câu hỏi 25 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các mỏ khí đốt đang được khai thác ở nước ta (năm 2007) là:

A. Lan Đỏ, Lan Tây, Rồng.

B. Lan Đỏ, Tiền Hải, Đại Hùng.

C. Hồng ngọc, Rồng, Tiền Hải.

D. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải.

Câu hỏi 26 :

Công nghiệp khai thác dầu khí nhanh chóng trở thành ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta là do:

A. sản lượng khai thác lớn.

B. mang lại hiệu quả kinh tế cao.

C. có thị trường tiêu thụ rộng lớn.

D. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.

Câu hỏi 27 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở trung tâm công nghiệp Hải Phòng?

A. chế biến nông sản.

B. đóng tàu.

C. luyện kim màu

D. sản xuất vật liệu xây dựng

Câu hỏi 28 :

Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do:

A. nguồn lợi cá đang bị suy thoái

B. phương tiện khai thác còn lạc hậu.

C. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.

D. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.

Câu hỏi 29 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác (năm 2007) cao nhất nước ta là:

A. Kiên Giang và Bà Rịa - Vũng Tàu.

B. Bình Thuận và Bình Định.

C. Cà Mau và Bình Định

D. Kiên Giang và Cà Mau.

Câu hỏi 30 :

Ngành công nghiệp chế bến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta chưa phát triển là do:

A. thiếu nguồn lao động có trình độ.

B. nguồn nguyên liệu chưa đảm bảo.

C. công nghệ sản xuất còn lạc hậu.

D. nguồn vốn đầu tư hạn chế.

Câu hỏi 31 :

Than nâu ở nước ta tập trung nhiều ở:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Bể than Đông Bắc

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu hỏi 32 :

Ở nước ta, vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi phát triển là do:

A. có lực lượng lao động đông đảo, có kinh nghiệm trong chăn nuôi.

B. Các giống vật nuôi địa phương đa dạng, có giá trị kinh tế cao.

C. có nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi, lực lượng lao động dồi dào.

Câu hỏi 36 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây điều ở nước ta được trồng tập trung ở những vùng nào?

A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, DH Nam Trung Bộ

B. Đông Nam Bộ, DH Nam Trung Bộ, ĐB sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ.

D. Tây Nguyên, DH Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.

Câu hỏi 38 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Nam Trung Bộ.

B. Đông Bắc Bộ

C. Tây Bắc Bộ

D. Bắc Trung Bộ.

Câu hỏi 41 :

Trong số các ngành công nghiệp sau, ngành nào không phải là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta.

A. Công nghiệp năng lượng, chế biến lương thực thực phẩm.

B. Công nghiệp khai khoáng, luyện kim đen- luyện kim màu

C. Công nghiệp vật liệu xây dựng, cơ khí điện tử.

D. Công nghiệp dệt may, hóa chất- phân bón- cao su.

Câu hỏi 42 :

Phong trào người Việt dùng hàng Việt không có ý nghĩa:

A. Giảm sự phụ thuộc vào hàng nhập khẩu.

B. Thay đổi thói quen sính hàng ngoại nhập.

C. Thúc đẩy các ngành sản xuất trong nước phát triển.

D. Hạn chế hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng.

Câu hỏi 43 :

Sau đổi mới, hoạt động buôn bán của nước ta mở rộng theo hướng:

A. Tiếp cận với thị trường Châu Mỹ và châu Phi.

B. Chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu.

C. Tăng mạnh vào thị trường Đông Nam Á.

D. Đa dạng hóa, đa phương hóa.

Câu hỏi 44 :

Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm:

A. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.

B. Sử dụng nhiều loại tài nguyên có quy mô lớn.

C. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.

D. Có thế mạnh lâu dài về tự nhiên- kinh tế - xã hội.

Câu hỏi 45 :

Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta là:

A. Có nhiều hồ thủy lợi, thủy điện.

B. Đường bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn.

C. Có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.

D. Nhiều sông, ao hồ, bãi triều, đầm phá.

Câu hỏi 46 :

Vùng dẫn đầu cả nước về tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là:

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu hỏi 47 :

Hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là:

A. Phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn.

B. Bãi đá cổ SaPa và thành nhà Hồ.

C. Vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà.

D. Vịnh Hạ Long và Phong Nha – Kẻ Bàng.

Câu hỏi 48 :

Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất hiện nay là:

A. Sơn La. 

B. Hòa Bình.

C. Yaly.

D. Thác Bà.

Câu hỏi 49 :

Các thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là:

A. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.

B. Bắc Mĩ và châu Á.

C. Khu vực châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu.

D. Châu Âu và châu Phi.

Câu hỏi 50 :

Các thị trường xuất khẩu chủ yếu của nước ta là:

A. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.

B. Bắc Mĩ và châu Á.

C. Khu vực châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu.

D. Châu Âu và châu Phi.

Câu hỏi 51 :

Con đường bộ có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía Tây đất nước là:

A. Đường Hồ Chí Minh.

B. Quốc Lộ 1

C. Quốc lộ 9

D. Quốc lộ 2.

Câu hỏi 52 :

 Trong những năm gần đây, cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta chuyển dịch theo hướng:

A. Giảm mạnh tỉ trọng của khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng của khu vực ngoài nhà nước, đặc biệt là khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

B. Giảm tỉ trọng của khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng của khu vực ngoài nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm.

C. Tăng tỉ trọng của khu vực nhà nước và ngoài nhà nước, giảm khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

D. Tăng tỉ trọng của khu vực nhà nước, giảm tỷ trọng của khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu hỏi 53 :

Việt Nam chưa phải là nước xuất khẩu chủ yếu hàng hoá về:

A. Công nghiệp nặng và khoáng sản.

B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

C. Nông, lâm, thuỷ sản.

D. Công nghiệp chế tạo.

Câu hỏi 54 :

Nguyên nhân nào sau đây được xem là chủ yếu nhất làm cho kim ngạch xuất khẩu nước ta liên tục tăng lên?

A. Mở rộng và đa dạng hoá thị trường.

B. Tăng cường sản xuất hàng hoá.

C. Nâng cao năng suất lao động.

D. Tổ chức sản xuất hợp lí.

Câu hỏi 55 :

Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực – thực phẩm của nước ta là:

A. Lao động có kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.

B. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.

C. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.

D. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.

Câu hỏi 56 :

Sản lượng điện của nước ta trong những năm gần đây tăng rất nhanh chủ yếu do:

A. Nguồn điện nhập khẩu tăng nhanh.

B. Xây dựng và đưa vào hoạt động các nhà máy điện khí.

C. Đưa các nhà máy thủy điện mới vào hoạt động.

D. Nhu cầu điện đối với sản xuất và xuất khẩu tăng.

Câu hỏi 57 :

Kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng do:

A. Mở rộng và đa dạng hóa thị trường.

B. Sự phục hồi và phát triển của sản xuất.

C. Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức WTO.

D. Tiếp cận với thị trường Châu Phi và Châu Mĩ.

Câu hỏi 59 :

Ngành du lịch ở nước ta thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là nhờ:

A. Nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch.

B. Chính sách đổi mới của nhà nước.

C. Phát triển các điểm, khu du lịch thu hút khách.

D. Quy hoạch các vùng du lịch.

Câu hỏi 60 :

Theo cách phân loại hiện hành, các ngành công nghiệp nước ta có:

A. 2 nhóm với 19 ngành

B. 4 nhóm với 23 ngành.

C. 3 nhóm với 29 ngành

D. 5 nhóm với 32 ngành.

Câu hỏi 61 :

Tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta trong những năm qua tăng và cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp là do:

A. Các thành phần khác chưa phát huy được tiềm năng sản xuất công nghiệp.

B. Đây là khu vực kinh tế có vai trò chủ đạo

C. Kết quả của việc nước ta gia nhập WTO.

D. Kết quả của công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội.

Câu hỏi 62 :

Phát biểu nào sau đây không đúng về ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?

A. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.

B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.

C. Nước ta có cán cân xuất nhập khẩu luôn luôn xuất siêu.

D. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới.

Câu hỏi 63 :

Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam vì:

A. Nhu cầu về điện không cao như miền Bắc.

B. Xa nguồn nguyên liệu.

C. Gây ô nhiễm môi trường.

D. Xây dựng ban đầu đòi hỏi vốn đầu tư lớn.

Câu hỏi 64 :

Năng suất lương thực tăng mạnh chủ yếu là do:

A. Tăng diện tích

B. Sử dụng các biện pháp thâm canh

C. Đưa các giống mới vào sản xuất

D. Ít thiên tai xảy ra

Câu hỏi 65 :

Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là:

A. Hà Nội – Lào Cai.

B. Hà Nội – TP Hồ Chí Minh.

C. Lưu Xá – Kép – Bãi Cháy

D. Hà Nội - Thái Nguyên.

Câu hỏi 66 :

Vùng nào sau đây là vùng trồng nhiều rau nhất cả nước:

A. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.

D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.

Câu hỏi 67 :

Tổng chiều dài đường sắt nước ta là:

A. 3134

B. 1343.

C. 4134. 

D. 3143

Câu hỏi 69 :

 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các trung tâm du lịch của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Hạ Long, Thái Nguyên.

B. Thái Nguyên, Việt Trì.

C. Hạ Long, Lạng Sơn.

D. Hạ Long, Điện Biên Phủ.

Câu hỏi 70 :

 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết quy mô dân số các đô thị ở vùng đồng bằng sông Hồng xếp theo tứ tự giảm dần là:

A. Hà Nội, Nam Định, Hải Phòng, Hải Dương.

B. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương, Hải Phòng.

C. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Hải Dương.

D. Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Nam Định.

Câu hỏi 71 :

Các khu công nghiệp phân bố tập trung nhất ở vùng:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đông Nam Bộ

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu hỏi 72 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào dưới đây có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng?

A. Hải Phòng, Bà Rịa Vũng Tàu

B. Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.

C. Hà Nội, Việt Trì.  

D. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh.

Câu hỏi 73 :

ccó GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) cao nhất ở Duyên Hải Nam Trung Bộ?

A. Bình Thuận.

B. Khánh Hòa. 

C. Quảng Ngãi.

D. Bình Định.

Câu hỏi 75 :

 Cho biểu đồ:

A. Diện tích lúa hè thu giảm liên tục, lúa khác tăng.

B. Diện tích lúa khác, lúa hè thu tăng liên tục.

C. Sản lượng lúa tăng liên tục qua các năm.

D. Diện tích lúa hè thu lớn hơn diện tích lúa khác.

Câu hỏi 76 :

Cho biểu đồ về dân số thành thị và dân số nông thôn:

A. Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.

B. Biểu đồ thể hiện tốc quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.

C. Biểu đồ thể hiện sự thay đổi số dân phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.

D. Biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.

Câu hỏi 78 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết những tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh ( năm 2007) đạt trên 60%?

A. Quảng Bình, Tuyên Quang, Kon Tum, Lâm Đồng

B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Hà Tĩnh

C. Quảng Bình, Hà Giang, Kon Tum, Lâm Đồng

D. Tuyên Quang, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng

Câu hỏi 79 :

 Cho bảng số liệu

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ cột

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ tròn

Câu hỏi 80 :

 Cho bảng số liệu

A. Tốc độ tăng trưởng khu vực 1 nhanh nhất, thấp nhất là khu vực 3.

B. Khu vực 2 có tốc độ tăng trưởng chậm nhất, nhanh nhất là khu vực 3.

C. Khu vực 1 có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong 3 khu vực.

D. Tốc độ tăng trưởng khu vực 3 nhanh nhất, thấp nhất là khu vực 2.

Câu hỏi 81 :

Điểm khác nhau trong điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa ĐB sông Hồng và ĐB sông Cửu Long:

A. Nguồn nước.

B. Khí hậu.

C. Đất đai. 

D. Địa hình.

Câu hỏi 82 :

Cà Ná là nơi nổi tiếng nước ta với sản phẩm:

A. muối. 

B. nước mắm.

C. đồ hộp.

D. tôm đông lạnh.

Câu hỏi 83 :

Than Antraxit tập trung chủ yếu ở:

A. Thái Nguyên.

B. Quảng Ninh.

C. Cà Mau.

D. Lạng Sơn.

Câu hỏi 84 :

Đâu không phải là nguyên nhân khiến hoạt động công nghiệp ở vùng núi chậm phát triển:

A. Thiếu lao động, nhất là lao động có tay nghề.

B. Giao thông vận tải kém phát triển.

C. Vị trí địa lí không thuận lợi.

D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu hỏi 85 :

Đông Nam Bộ có thể phát triển mạnh cả cây công nghiệp lâu năm lẫn cây công nghiệp ngắn ngày nhờ:

A. có nguồn lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm.

B. có khí hậu nhiệt đới ẩm mang tính chất cận xích đạo.

C. có nhiều diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ.

D. có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến nhất nước.

Câu hỏi 86 :

Đường dây 500KV được xây dựng nhằm mục đích:

A. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốcgia.

B. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.

C. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.

D. tạo một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.

Câu hỏi 87 :

Vùng nào sau đây có nghề nuôi cá nước ngọt phát triển nhất nước ta:

A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng.

B. Đồng bằng Sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng Sông Hồng và Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng Sông Hồng và ĐB Sông Cửu Long.

Câu hỏi 88 :

Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay là:

A. có nguồn nguyên liệu phong phú.

B. có nguồn lao động dồi dào.

C. có thị trường tiêu thụ rộng lớn.

D. có nhiều cơ sở chế biến.

Câu hỏi 90 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Sản xuất vật liệu xây dựng

B. Cơ khí.

C. Điện tử

D. Chế biến nông sản.

Câu hỏi 91 :

Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì:

A. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.

B. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.

D. có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú.

Câu hỏi 92 :

Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014:

A. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

B. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

D. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

Câu hỏi 93 :

Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta là:

A. Đông Nam Bộ

B. ĐB sông Cửu Long.

C. Bắc Trung Bộ.

D. ĐB sông Hồng.

Câu hỏi 94 :

Cho biểu đồ.

A. Cây lương thực có hạt có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.

B. Cây công nghiệp hàng năm có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.

C. Cây công nghiệp lâu năm có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.

D. Cây ăn quả có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.

Câu hỏi 95 :

Ngư trường trọng điểm số 1 hiện nay của nước ta là:

A. Hải Phòng - Quảng Ninh.

B. 2 quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.

C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu.

D. Cà Mau - Kiên Giang.

Câu hỏi 96 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, xác định 2 trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120.000 tỷ đồng ở nước ta?

A. Thành phố Hồ Chí Minh và Biên Hòa.

B. Biên Hòa và Vũng Tàu.

C. Hà Nội và Hải Phòng.

D. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu hỏi 98 :

Ở Việt Nam hiện nay việc chăn nuôi trâu bò hướng chủ yếu vào mục đích:

A. cung cấp thịt sữa.

B. cung cấp sức kéo

C. cung cấp da.  

D. cung cấp phân bón

Câu hỏi 99 :

Đây là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay:

A. Chế biến gỗ và lâm sản.

B. Hoá chất - phân bón – cao su.

C. Sành sứ thủy tinh.

D. Luyện kim.

Câu hỏi 100 :

Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi trong thời gian qua?

A. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.

B. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.

C. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.

D. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.

Câu hỏi 101 :

Đâu không phải là điều kiện để ngành chế biến sữa ở TP. Hồ Chí Minh phát triển:

A. Có điều kiện thuận lợi về cơ sở vật chất.

B. Có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi.

C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ dồi dào.

D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu hỏi 102 :

Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước được thể hiện:

A. Là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong cácvùng.

B. Là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau.

C. Là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất nước.

D. Là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước.

Câu hỏi 103 :

Cho bảng số liệu:

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng các ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 nhìn chung có xu hướng tăng.

B. Sản lượng ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 có xu hướng tăng nhanh.

C. Cơ cấu sản lượng các ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 có sự thay đổi.

D. Giá trị các ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 có xu hướng tăng đều.

Câu hỏi 104 :

Tiềm năng thủy điện ở hệ thống Sông Hồng chiếm:

A. 19% cả nước

B. 37% cả nước.

C. 29% cả nước.

D. 34% cả nước.

Câu hỏi 105 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A. Gỗ, giấy xenlulô.

B. Giấy, in, văn phòng phẩm.

C. Dệt may, da giày

D. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá.

Câu hỏi 106 :

Ngành công nghiệp nào sau đây có thế mạnh đặc biệt quan trọng và cần phải đi trước một bước:

A. Công nghiệp điện lực.

B. Công nghiệp điện tử.

C. Công nghiệp hóa chất.

D. Công nghiệp thực phẩm.

Câu hỏi 107 :

Vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta là:

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đông Nam Bộ.

C. Trung du miền núi Bắc Bộ.

D. Tây Nguyên

Câu hỏi 109 :

Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành:

A. đem lại hiệu quả kinh tế cao.

B. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư của nước ngoài.

C. có thế mạnh lâu dài.

D. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển.

Câu hỏi 110 :

Đâu không phải là vai trò của ngành sản xuất lương thực:

A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

B. Đảm bảo lương thực cho nhân dân, thức ăn cho chăn nuôi.

C. Cung cấp đạm động vật bổ dưỡng cho con người

D. Là mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ.

Câu hỏi 111 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Nam Trung Bộ

B. Tây Nguyên

C. Nam Bộ

D. Bắc Trung Bộ.

Câu hỏi 112 :

Vùng có diện tích chè lớn nhất cả nước là:

A. Tây Nguyên.

B. Đông Nam Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu hỏi 115 :

Điểm khác nhau cơ bản giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam:

A. Miền Nam quy mô lớn hơn

B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.

C. Miền Bắc gần nguồn nguyên liệu, miền Nam gần thành phố.

D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.

Câu hỏi 116 :

Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do:

A. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.

B. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.

C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.

D. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn.

Câu hỏi 117 :

Nước ta 3/4 diện tích là đồi núi, đường bờ biển dài, có nhiều rừng ngập mặn, rừng phi lao ven biển nên:

A. lâm nghiệp có vai trò quan trọng về kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ.

B. lâm nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu nông nghiệp

C. rừng rất dễ bị tàn phá.

D. lâm nghiệp có vai trò quan trọng về kinh tế và sinh thái của hầu hết các vùng lãnh thổ.

Câu hỏi 118 :

Cho bảng số liệu

A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ kết hợp. 

D. Biểu đồ đường

Câu hỏi 119 :

Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thuỷ điện ở nước ta là:

A. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.

B. sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.

C. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.

D. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.

Câu hỏi 120 :

Đây là một trong những phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta:

A. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác

B. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp linh hoạt.

C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.

D. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

Câu hỏi 121 :

Cho bảng số liệu:

A. Sản lượng khai thác than có tốc độ tăng trưởng đồng đều qua các năm.

B. Sản lượng ngành công nghiệp điện giai đoạn 1990 – 2014 có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.

C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng ngành công nghiệp dầu khí giai đoạn 1990 – 2014 có xu hướng tăng đều qua các năm.

D. Sản lượng ngành khai thác quặng sắt của nước ta giai đoạn 1990 – 2014 có xu hướng tăng.

Câu hỏi 122 :

Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên của nước ta là:

A. phát triển các mô hình kinh tế trang trại.

B. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.

C. xây dựng cơ sở CN chế biến gắn với vùng chuyên canh.

D. thay đổi giống cây trồng.

Câu hỏi 124 :

Phát biểu nào sau đây không đúng về ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?

A. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.

B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.

C. Nước ta có cán cân xuất nhập khẩu luôn luôn xuất siêu.

D. Có quan hệ buôn bán với nhiều nước và vùng lãnh thổ trên thế giới.

Câu hỏi 125 :

Chuyển biến cơ bản của ngoại thương về mặt quy mô xuất khẩu là:

A. Tổng kim ngạch xuất khẩu tăng liên tục.

B. Có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực.

C. Thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng.

D. Có nhiều bạn hàng lớn: Hoa Kì, Nhật Bản,...

Câu hỏi 126 :

Những vùng nào sau đây là vùng trồng nhiều đậu nhất cả nước:

A. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.

D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.

Câu hỏi 127 :

 Ở nước ta, điều kiện tự nhiên thuận lợi hàng đầu để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là:

A. khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm.

B. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu cận xích đạo.

C. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.

D. đất badan có tầng phong hóa dày, mưa theo mùa.

Câu hỏi 128 :

Nguyên nhân chính giúp diện tích gieo trồng lúa của nước ta trong thời gian qua có xu hướng tăng là:

A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật.

B. Khai hoang mở rộng diện tích.

C. Thực hiện tốt công tác thủy lợi.

D. Thâm canh, tăng vụ.

Câu hỏi 129 :

Nhân tố nào sau đây không thể hiện tiềm năng phát triển công nghiệp điện lực của nước ta:

A. Giá thành xây dựng các nhà máy thấp.

B. Nguồn thủy năng dồi dào trên các sông.

C. Nhu cầu năng lượng điện rất lớn.

D. Nguồn nhiên liệu (than, dầu) dồi dào.

Câu hỏi 130 :

Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ miền.  

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ đường.    

D. Biểu đồ tròn.

Câu hỏi 131 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào dưới đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A. Tp.Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang.

B. Cần Thơ, Cà Mau, Thanh Hóa, Quảng Ngãi.

C. Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.

D. Hà Nội, Thái Nguyên, Hạ Long, Việt Trì.

Câu hỏi 132 :

Ở nước ta, nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ:

A. Thác Mơ

B. Trị An.

C. Yaly

D. Cần Đơn

Câu hỏi 133 :

 Ở nước ta, Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu, trong đó chủ yếu là do:

A. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ.

B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu.

C. Nhiều bãi tôm, bãi cá, vịnh biển đẹp.

D. kinh tế phát triển nhanh, nhu cầu vận tải lớn.

Câu hỏi 134 :

Phương hướng quan trọng nhất để khai thác nguồn lợi hải sản vừa hiệu quả, vừa góp phần bảo vệ vùng trời - vùng biển - vùng thềm lục địa nước ta là:

A. trang bị vũ khí quân sự.  

B. đẩy mạnh chế biến tại chỗ.

C. đánh bắt xa bờ

D. đánh bắt ven bờ

Câu hỏi 135 :

 Vùng nào sau đây là vùng đứng đầu cả nước về diện tích lúa:

A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Đông Nam Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Trung du miền núi phía Bắc

Câu hỏi 136 :

Nguyên nhân nào làm tăng thêm tính bấp bênh trong san xuất nông nghiệp của nước ta:

A. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. Nhu cầu thị trường luôn biến đổi.

C. Kinh nghiệm của nhân dân lao động.

D. Sự phát triển của các ngành kinh tế khác.

Câu hỏi 137 :

Công nghiệp năng lượng được phân thành:

A. Công nghiệp khai thác than và Công nghiệp khai dầu khí

B. Công nghiệp khai thác nguyên nhiên liệu và sản xuất điện

C. Công nghiệp khai thác than và sản xuất điện

D. Công nghiệp thủy điện và Công nghiệp nhiệt điện.

Câu hỏi 139 :

 Vùng bờ biển tập trung nhiều bãi tắm đẹp có giá trị hàng đầu đối với hoạt động du lịch biển ở nước ta là:

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đông Nam Bộ.

Câu hỏi 141 :

 Cho biểu đồ về diện tích các loại cây trồng nước ta:

A. Quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta.

B. Cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta.

C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta.

D. Quy mô diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta

Câu hỏi 142 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về GDP và cơ cấu GDP phân theo ngành của ba vùng kinh tế trọng điểm?

A. Ngành công nghiệp và xây dựng ở vùng KTTĐ phía Nam có tỉ lệ cao nhất trong ba vùng.

B. Ngành nông, lâm, thủy sản ở vùng KTTĐ miền Trung có tỉ lệ cao nhất trong ba vùng.

C. Ngành dịch vụ ở vùng KTTĐ phía Bắc có tỉ lệ cao nhất trong ba vùng.

D. Quy mô GDP lớn nhất là vùng KTTĐ phía Bắc, nhỏ nhất là vùng KTTĐ miền Trung.

Câu hỏi 143 :

Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là?

A. Chất lượng sản phẩm chưa cao.

B. Giá trị thuế xuất khẩu cao.

C. Tỉ trọng mặt hàng gia công lớn.

D. Làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.

Câu hỏi 144 :

Nhà máy điện nào sau đây là nhà máy thủy điện:

A. Hiệp Phước. 

B. Đa Nhim.

C. Uông Bí.

D. Na Dương.

Câu hỏi 146 :

Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay là:

A. có thị trường xuất khẩu rộng mở.

B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.

C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.

D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.

Câu hỏi 147 :

Ngành không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là:

A. dệt – may, da, giầy.

B. chế biến gạo, ngô xay xát.

C. sản xuất rượu, bia, nước ngọt.

D. chế biến chè, cà phê, thuốc lá.

Câu hỏi 148 :

Hai bể trầm tích có triển vọng nhất về trữ lượng và khả năng khai thác nhất nước ta là:

A. Bể Cửu Long, bể Nam Côn Sơn.

B. Bể Cửu Long và bể Sông Hồng.

C. Bể Thổ Chu-Mã Lai và bể Cửu Long.

D. Bể Nam Côn Sơn, bể Sông Hồng.

Câu hỏi 149 :

Cho biểu đồ:

A. Cây lương thực có hạt có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất

B. Cây công nghiệp hàng năm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.

C. Cây công nghiệp lâu năm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.

D. Cây ăn quả có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.

Câu hỏi 150 :

Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta là ngành:

A. công nghiệp khai thác.

B. công nghiệp chế biến.

C. công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí, nước.

D. công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác.

Câu hỏi 151 :

Điểm nào sau đây không đúng với ngành ngoại thương nước ta?

A. Thị phần châu Á chiếm tỉ trọng không đáng kể trong cơ cấu kim ngạch nhập khẩu.a

B. Kim ngạch nhập khẩu và xuất khẩu tăng khá nhanh, đặc biệt từ 2000 đến 2005.

C. Từ năm 1993 đến nay, tiếp tục nhập siêu, nhưng bản chất khác xa với nhập siêu thời kì trước Đổi mới.

D. Thị trường buôn bán ngày càng được mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.

Câu hỏi 157 :

Nhân tố tác động mạnh mẽ tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là:

A. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.

B. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.

C. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.

D. Nguồn lao động có kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.

Câu hỏi 158 :

Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh chủ yếu do:

A. Kinh nghiệm người dân được phát huy.

B. Mở rộng diện tích trồng lúa.

C. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.

D. Thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.

Câu hỏi 159 :

Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là

A. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất của tàu.

B. Phát triển công nghiệp chế biến.

C. Mở rộng thị trường.

D. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm.

Câu hỏi 160 :

Hoạt động du lịch biển của các tỉnh phía Nam có thể diễn ra quanh năm vì:

A. Giá cả hợp lý.

B. Nhiều bãi biển đẹp.

C. Không có mùa đông lạnh.

D. Cơ sở lưu trú tốt.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK