A. tàu thuyền tốt hơn
B. thị trường mở rộng
C. nguồn lợi phong phú
D. chế biến đa dạng
A. lập vườn quốc gia
B. tăng cường khai thác
C. tích cực trồng mới
D. làm ruộng bậc thang.
A. sản xuất hàng hóa
B. chủ yếu xuất khẩu
C. sản xuất nhỏ lẻ
D. tăng tỉ trọng thịt các loại
A. tập trung ở miền núi
B. sản phẩm đa dạng
C. cần ít lao động
D. có ít ngành
A. trồng cây lâu năm
B. chăn nuôi đại gia súc
C. trồng cây lương thực
D. thủy điện, thủy lợi
A. Nam Trung Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Trung và Nam Bắc Bộ
A. Sóc Trăng
B. Cà Mau
C. Kiên Giang
D. Bạc Liêu
A. 11, 8, 10
B. 9, 8, 10.
C. 10, 8, 11
D. 10, 8, 9
A. Đất feralit trên đá vôi.
B. Đất feralit trên các loại đá khác
C. Các loại đất khác và núi đá
D. Đất feralit trên đá badan.
A. Hải Phòng
B. Hà Nội
C. Thanh Hóa
D. Thái Bình
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng
C. Nha Trang.
D. Vũng Tàu
A. Lào Cai
B. Lai Châu
C. Điện Biên
D. Hòa Bình
A. Phan Thiết
B. Quy Nhơn.
C. Quảng Ngãi.
D. Đà Nẵng
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Trung du miền núi Bắc Bộ
A. Vinh
B. Thanh Hóa
C. Nam Định
D. Hạ Long.
A. Hà Nội
B. Hải Phòng
C. Đà Lạt.
D. Cần Thơ
A. Hà Giang
B. Quảng Ninh.
C. Cao Bằng
D. Lạng Sơn
A. Quảng Trị.
B. Thanh Hóa
C. Nghệ An
D. Quảng Bình
A. Kon Tum
B. Gia Lai
C. Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng
A. Mộc Bài
B. Đồng Tháp
C. An Giang.
D. Hà Tiên.
A. Phi-lip-pin
B. Cam-pu-chia.
C. Lào
D. Mi-an-ma
A. Philippin tăng nhanh hơn Việt Nam
B. Thái Lan tăng nhanh hơn Philippin
C. Thái Lan tăng rất nhanh, ổn định
D. Việt Nam tăng trưởng nhanh nhất.
A. khí hậu phân thành hai mùa
B. độ ẩm tương đối không khí cao.
C. tổng lượng mưa trong năm lớn
D. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh
A. nâng cao chất lượng cuộc sống
B. phát triển khoa học và kĩ thuật.
C. đảm bảo tốt điều kiện sinh hoạt
D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
A. Giáo dục, văn hóa và y tế phát triển
B. Nhiều dân tộc, lao động dồi dào.
C. Dân số đông, gia tăng còn nhanh
D. Các đô thị có nhiều lao động kĩ thuật
A. Thành lập các khu công nghiệp tập trung
B. Các vùng chuyên canh lớn được hình thành
C. Tạo sự phân hóa sản xuất lớn giữa các vùng
D. Vai trò kinh tế tư nhân ngày càng quan trọng
A. khai thác tốt hơn thế mạnh về khoáng sản
B. tận dụng tối đa nguồn vốn từ nước ngoài
C. phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường
D. sử dụng có hiệu quả hơn nguồn lao động.
A. nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng
B. vùng biển ở một số địa phương bị ô nhiễm
C. nước biển dâng, bờ biển nhiều nơi bị sạt lở
D. có nhiều cơn bão xuất hiện trên Biển Đông.
A. Cơ sở vật chất hiện đại hóa nhanh chóng
B. Mở nhiều đường bay thẳng đến các nước
C. Ngành non trẻ nhưng phát triển rất nhanh
D. Vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn nhất
A. gió mùa thổi trong năm
B. địa hình ven biển đa dạng.
C. nền nhiệt cao quanh năm
D. thời gian mùa khô dài.
A. cơ cấu dân số và phân bố dân cư thay đổi
B. sản xuất phát triển, mức sống, thu nhập tăng
C. phát triển giao thông vận tải, chợ, siêu thị
D. thu hút mạnh vốn đầu tư trong và ngoài nước
A. dịch vụ về giống và thú y phát triển mạnh mẽ.
B. công nghiệp chế biến được đầu tư hiện đại hóa
C. phát triển mạnh hình thức chăn nuôi trang trại
D. cơ sở thức ăn cho người được đảm bảo tốt hơn
A. phần lớn tàu thuyền có công suất nhỏ, đánh bắt ven bờ là chính
B. thường xuyên ảnh hưởng của thiên tai, ngư cụ còn nghèo nàn lạc hậu
C. các cơ sở chế biến thủy sản chưa phát triển, thị trường còn hạn chế.
D. không có các bãi tôm, bãi cá lớn ven bờ và ngư dân ít kinh nghiệm
A. phát triển công nghiệp, giải quyết nước tưới vào mùa khô.
B. phát triển công nghiệp khai khoáng trên cơ sở nguồn điện rẻ.
C. tạo sản phẩm hàng hóa lớn, đáp ứng nhu cầu của thị trường.
D. thu hút lao động, tạo việc làm, thay đổi tập quán sản xuất
A. nâng cao vai trò trung chuyển, phát triển kinh tế mở.
B. khắc phục được thiếu nguyên liệu, nguồn năng lượng.
C. thúc đẩy hình thành khu công nghiệp và khu chế xuất.
D. khai thác tốt các thế mạnh sẵn có, giải quyết việc làm.
A. Tốc độ tăng trưởng dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
B. Quy mô, cơ cấu dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019
C. Số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019
D. Thay đổi cơ cấu dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019
A. Hoạt động nội lực, các quá trình ngoại lực mỗi vùng khác nhau
B. Vận động tạo núi, quá trình phong hóa các giai đoạn khác nhau.
C. Vận động kiến tạo nâng lên và hạ xuống khác nhau ở mỗi nơi.
D. Quá trình phong hóa, bóc mòn và bồi tụ mỗi thời kì khác nhau.
A. giảm ảnh hưởng nặng nề của các loại thiên tai gia tăng
B. chống biến đổi khí hậu, tăng diện tích rừng đầu nguồn
C. phân hóa lãnh thổ sản xuất, thu hút vốn và tạo việc làm.
D. khai thác hiệu quả thế mạnh, nâng cao vị thế của vùng
A. thu hút nguồn vốn đầu tư, đẩy mạnh hội nhập quốc tế.
B. tăng cường phân hóa lãnh thổ, cung cấp nguyên liệu
C. tạo sản phẩm có giá trị, đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo ra việc làm
A. Tròn
B. Miền
C. Cột
D. Đường
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK