A. Tiếp giáp lãnh hải
B. Lãnh hải.
C. Nội thủy.
D. Đặc quyền kinh tế
A. Rất giàu có về thành phần loài.
B. Tiêu biểu cho vùng nhiệt đới.
C. Chủ yếu là các loài di cư theo mùa
D. Có năng suất sinh học cao.
A. Tháng 5 – 10.
B. Mùa xuân đến mùa hạ
C. Tháng 6 đến 12
D. Mùa hạ đến mùa đông.
A. Đầu thế kỷ XIX.
B. Cuối thế kỷ XIX.
C. Đầu thế kỷ XX.
D. Nửa sau thế kỷ XX.
A. Giá sản phẩm rẻ.
B. Chất lượng cao
C. Có thương hiệu.
D. Cần nhiều lao động.
A. Khai thác gỗ, lâm sản.
B. Khai thác than.
C. Khai thác dầu khí.
D. Khai thác kim loại phóng xạ.
A. Kiên Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Kon Tum.
D. Quảng Nam.
A. Nam Côn Sơn.
B. Tư Chính.
C. Cửu Long.
D. Malay
A. Điện Biên Phủ
B. Sa Pa
C. Lạng Sơn
D. Hà Nội.
A. Sông Đà
B. Sông Lô.
C. Sông Chảy
D. Sông Cầu
A. Đất phù sa
B. Đất phèn
C. Đất mặn.
D. Đất cát biển
A. Trảng cỏ, cây bụi.
B. Rừng kín thường xanh
C. Rừng trưa, rừng tre nứa
D. Thảm thực vật nông nghiệp.
A. Sơn nguyên Đồng Văn.
B. Cánh cùng Ngân Sơn
C. Núi Phía Boóc
D. Cánh cung Đông Triều.
A. Tân An.
B. Long Xuyên
C. Cao Lãnh
D. Mỹ Tho.
A. Khánh Hòa
B. Phú Yên
C. Bình Định
D. Quảng Ngãi
A. Rượu, bia, nước giải khát.
B. Thủy hải sản.
C. Lương thực
D. Đường sữa, bánh kẹo.
A. Được bồi tụ bởi sông Tiền, sông Hậu
B.
Bề mặt bị chia cắt bởi sông ngòi dày đặc
C. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta
D. Phần lớn diện tích là đất phù sa sông
A. Từ 700m trở lên
B. Từ 1000m trở lên
C. Từ 1600m trở lên.
D. Từ 2600m trở lên
A. Bão làm mực nước biển dâng cao
B. Bão thường gây ra gió giật mạnh
C. Bão thường xuất phát ở ven biển.
D. Bão thường gây ra tình trạng vỡ để.
A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh.
B. Công nhân kĩ thuật lành nghề thiếu nhiều
C. Chất lượng lao động ngày càng tăng
D. Tác phong lao động tiên tiến, hiện đại.
A. Tất cả các ngành tăng liên tục
B. Công nghiệp luôn luôn nhất.
C. Nông nghiệp cao hơn vận tải, kho bãi
D. Giáo dục và đào tạo luôn thấp nhất
A. Nhiều đơn vị hành chính
B. Nông nghiệp hàng hóa phát triển
C. Đang được đầu tư mạnh.
D. Có nhiều tỉnh giáp với các nước khác
A. Thiên tai thường xuyên.
B. Thời tiết thất thường.
C. Sâu bệnh, dịch bệnh.
D. Khí hậu phân hóa đa dạng
A. Vai trò của các trung tâm công nghiệp
B. Giá trị sản xuất công nghiệp.
C. Sự phân công lao động theo lãnh thổ.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật.
A. Khí hậu có hai mùa rõ rệt.
B. Khí hậu có sự phân hóa theo độ cao
C. Thảm thực vật bốn mùa xanh tốt
D. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
A. Được bồi tụ chủ yếu từ sông ngòi.
B. Phần lớn diện tích là đất phù sa sông
C. Là 2 đồng bằng châu thổ lớn nhất nước
D. Bề mặt khá bằng phẳng, bị chia cắt.
A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ
B. Vùng núi Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc và Đồng bằng sông Hồng
D. Tây Bắc và Đồng bằng sông Hồng.
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn
B. Có đai cận nhiệt đới gió mùa hạ thấp.
C. Mang sắc thái của vùng cận nhiệt đới.
D. Hoạt động của gió mùa suy yếu rõ rệt
A. Quản lý và kiểm soát các chất thải vào môi trường
B. Bảo vệ nguồn nước sạch chống nhiễm bẩn
C. Quản lý chặt việc khai thác, sử dụng tiết kiệm gỗ
D. Sử dụng hợp lý các vùng cửa sông, ven biển.
A. Thượng nguồn sông Đà
B. Lưu vực sông Cầu.
C. Lưu vực sông Thao
D. Suốt dải miền Trung
A. Mật độ dân số khác nhau giữa các vùng
B. Tốc độ tăng dân số các vùng khác nhau
C. Quy mô dân số các vùng khác nhau
D. Phân bố dân cư chưa phù hợp với tài nguyên
A. Mang lại nguồn vốn lớn.
B. Tạo thế cạnh tranh đa dạng.
C. Kinh nghiệm quản lý tiên tiến.
D. Sử dụng nguyên liệu tiết kiệm
A. Bờ biển dài, bãi triều biển.
B. Hệ thống sông ngòi, kênh rạch dày đặc
C. Có nguồn lợi thuỷ sản phong phú
D. Lao động dồi dào, thị trường mở rộng.
A. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật hiện đại.
B. Thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn.
C. Lao động đồng, giá nhân công rẻ
D. Dễ quản lý, kiểm soát và dễ xuất khẩu
A.
Tổng số tăng nhanh hơn khu vực kinh tế Nhà nước
B.
Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh hơn Nhà nước
C. Tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tăng
D. Khu vực kinh tế có vốn nước ngoài tăng tỉ trọng.
A. Quy mô tổng sản phẩTri trong nước (GDP) theo thành phần kinh tế nước ta
B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo thành phần kinh tế nước ta
C. Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo ngành kinh tế nước ta
D. Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo thành phần kinh tế nước ta
A. Góp phần giải quyết việc làm
B. Đáp ứng nhu cầu của thị trường.
C. Nâng cao hiệu quả sản xuất
D. Sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên.
A. Chủ động hơn với nhu cầu thị trường.
B. Chất lượng nguồn thủy sản cao hơn
C. Sản phẩm thủy sản đa dạng hơn.
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
A. Có nhiều tiềm năng để phát triển.
B. Có tác động mạnh đến nhiều ngành khác
C. Tạo ra hiệu quả cao về kinh tế, xã hội
D. Thu hút nhiều thành phần kinh tế tham gia
A. Cột
B. Miền
C. Tròn
D. Kết hợp
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK