A. Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng ngành nông, lâm, thủy sản cao nhất
B. Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng ngành dịch vụ thấp nhất
C. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng ngành nông, lâm, thủy sản cao nhất
D. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng ngành dịch vụ thấp nhất
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Tây Nguyên
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số.
B. Thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng.
C. Xây dựng chính sách đáp ứng chuyển dịch cơ cấu nông thôn và thành thị.
D. Đưa xuất khâu lao động thành một chương trình lớn.
A. ô nhiễm môi trường.
B. giảm tốc độ phát triển kinh tế.
C. giảm GDP bình quân đầu người.
D. cạn kiệt tài nguyên
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.
A. chuyển biến khá tích cực, nhưng cơ sở hạ tầng còn ở mức độ thấp.
B. cơ sở hạ tầng còn ở mức độ thấp, nhưng nếp sống đô thị đã rất tốt.
C. nếp sống đô thị đã rất tốt, nhưng số lao động tự do còn nhiều.
D. số lao động tự do tuy còn nhiều, nhưng môi trường đô thị tốt.
A. Là thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hoá lớn và đa dạng.
B. Nơi sử dụng đông đảo lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
C. Có cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại, không có sức hút đối với đầu tư nước ngoài.
D. Đóng góp một tỉ trọng lớn trong cơ cấu GDP của các địa phương, các vùng.
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hoà.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Cần Thơ.
A. Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Hải Phòng.
C. Hà Nội
D. Cần Thơ.
A. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng ngành nông, lâm, thủy sản cao nhất trong cơ cấu lao động
B. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng ngành công nghiệp và xây dựng cao hơn Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng ngành nông, lâm, thủy sản cao hơn Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn Đồng bằng sông Cửu Long
A. Chất lượng lao động cao
B. Nguồn lao động dồi dào.
C. Có nhiều việc làm mới.
D. Thu nhập người dân tăng.
A. Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số.
B. Thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng.
C. Xây dựng chính sách đáp ứng chuyển dịch cơ cấu nông thôn và thành thị.
D. Đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn.
A. Dân số nước ta tăng nhanh.
B. Việt Nam là một nước đông dân.
C. Phần lớn dân số ở thành thị.
D. Cơ cấu dân số chuyển sang già hóa.
A. Tỉ trọng lao động đã qua đào tạo tăng, chưa qua đào tạo tăng.
B. Tỉ trọng lao động chưa qua đào tạo giảm, qua đào tạo tăng.
C. Tỉ trọng lao động đã qua đào tạo giảm, chưa qua đào tạo tăng.
D. Tỉ trọng lao động chưa qua đào tạo giảm, qua đào tạo giảm.
A. Thời kì phong kiến, đô thị Việt Nam được hình thành ở những nơi có vị trí thuận lợi với các chức năng hành chính, thương mại, quân sự.
B. Thời kì Pháp thuộc, hệ thống đô thị mở rộng, các đô thị lớn được tập trung phát triển mạnh.
C. Từ 1954 đến 1975, ở miền Bắc, đô thị hoá gắn liền với quá trình công nghiệp hoá trên cơ sở mạng lưới đô thị có từ trước.
D. Từ 1975 đến nay, đô thị hoá phát triển mạnh, các đô thị được mở rộng nhanh hơn, đặc biệt phát triển các đô thị lớn
A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
B. Lực lượng lao động có trình độ cao vẫn còn ít.
C. Đội ngũ cán bộ quản lí còn thiếu nhiều.
D. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề đông đảo.
A. Đồng Hới, Hưng Yên, Tân An, Kon Tum
B. Thái Bình, Đà Lạt, Cà Mau, Trà Vinh.
C. Sơn La, Thái Nguyên, Pleiku, Cao Bằng
D. Lạng Sơn, Quy Nhơn, Vĩnh Long, Quảng Trị.
A. Hà Nội
B. Hải Phòng
C. Thành phố Hồ Chí Minh
D. Đà Nẵng.
A. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng ngành nông, lâm, thủy sản cao nhất trong cơ cấu lao động.
B. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng ngành công nghiệp và xây dựng cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng ngành nông, lâm, thủy sản thấp hơn Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng ngành dịch vụ cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số.
B. Thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng.
C. Xây dựng chính sách chuyển dịch cơ cấu nông thôn và thành thị.
D. Đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn.
A. Dân số đông.
B. Nhiều thành phần dân tộc.
C. Dân số tăng nhanh.
D. Phân bố đồng đều.
A. Tỉ trọng lao động đã qua đào tạo tăng.
B. Tỉ trọng lao động chưa qua đào tạo tăng.
C. Tỉ trọng lao động đã qua đào tạo không đổi.
D. Tỉ trọng lao động đã qua đào tạo giảm.
A. Hoạt động của dân cư gắn với nông nghiệp.
B. Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị.
C. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
D. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi.
A. Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta.
B. Ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương.
C. Sử dụng không nhiều lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
D. Có khả năng tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động.
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
B. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.
C. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng
D. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
C. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, Cần Thơ
D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng
A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng ngành nông, lâm, thủy sản cao nhất
B. Cả 2 vùng đồng bằng đều có tỉ trọng ngành dịch vụ thấp nhất
C. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng ngành công nghiệp cao nhất
D. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng ngành dịch vụ thấp nhất
A. Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số.
B. Thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng.
C. Mở rộng, đa dạng hóa các loại hình đào tạo, các ngành nghề.
D. Đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn.
A. 10
B. 11
C. 12.
D. 13
A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp.
B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng.
C. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước.
D. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
A. diễn ra nhanh, các đô thị thay đổi nhiều.
B. các đô thị thay đổi chậm, nhiều đô thị mở rộng.
C. diễn ra chậm, các đô thị không có sự thay đổi nhiều.
D. diễn ra nhanh, các đô thị lớn xuất hiện nhiều.
A. Việc làm là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay.
B. Sự đa dạng hoá các thành phần kinh tế đã tạo ra nhiều việc làm mới.
C. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm hiện nay đã được giải quyết triệt để.
D. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và thiếu việc làm ở nông thôn còn cao.
A. Hà Nội, Hải Phòng, Cần Thơ.
B. Buôn Ma Thuột, Huế, Long Xuyên.
C. Hải Phòng, Biên Hòa, Cần Thơ
D. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
A. Hà Nội, Hải Phòng, Cần Thơ.
B. Buôn Ma Thuột, Huế, Long Xuyên.
C. Hải Phòng, Biên Hòa, Cần Thơ
D. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
A. Vũng Tàu.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Thủ Dầu Một.
D. Biên Hòa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK