A. đẩy mạnh thâm canh, năng suất lúa gạo tăng nhanh.
B. ô nhiễm môi trường và chuyển đổi mục đích sử dụng đất
C. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
D. đời sống nâng cao, nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm
A. qua lục địa Trung Hoa rộng lớn
B. xuống phía nam và mạnh lên
C. lệch về phía tây và qua vùng núi
D. lệch về phía đông qua biển
A. Đông Nam Bộ
B. Nam Bộ
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung Bộ
A. khí hậu có nền nhiệt độ cao.
B. khí hậu có bốn mùa rõ rệt.
C. có tài nguyên sinh vật phong phú
D. tài nguyên khoáng sản đa dạng
A. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới..
B. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão
C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới
D. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão
A. Phi-lip-pin tăng chậm nhất
B. Xin - ga - po tăng nhiều nhất
C. Việt Nam tăng nhanh nhất.
D. Thái lan tăng ít nhất
A. nâng cao trình độ kĩ thuật cho người lao động
B. mở rộng thị trường tiêu thụ trong, ngoài nước
C. tiến hành hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật
D. liên doanh với các hãng nổi tiếng nước ngoài
A. Được bồi đắp phù sa của các sông lớn
B. Hẹp ngang và chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ
C. Đất nghèo, nhiều cát ít phù sa sông
D. Các đồng bằng thường phân ra thành ba dải
A. Nội thủy
B. Vùng đặc quyền về kinh tế
C. Lãnh hải.
D.
Vùng tiếp giáp lãnh hải.
A. Bắc Ninh
B. Hà Nam.
C. Hưng Yên
D. Vĩnh Phúc
A. mưa nhiều vào mùa thu - đông.
B. mùa đông đến sớm và kết thúc muộn
C. thời tiết biến động mạnh vào mùa đông
D. gió tây khô nóng hoạt động yếu vào mùa hạ.
A. Biên giới phần lớn ở miền núi
B. Có hai quần đảo ở ngoài khơi xa
C. Tiếp giáp với 2 quốc gia
D. Bao gồm phần đất liền và các đảo.
A. vùng núi Đông Bắc
B. vùng núi Trường Sơn Nam
C. vùng núi Tây Bắc
D. vùng núi Trường Sơn Bắc
A. địa hình đồi thấp xen thung lũng rộng
B. địa hình bán bình nguyên và đồi trung du
C. các bậc thềm phù sa cổ với mặt bằng rộng
D. bán bình nguyên xen thung lũng rộng.
A. vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; hoạt động của con người
B. vị trí địa lí, các nhân tố ngoại lực, hoạt động của con người
C. vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; hoạt động khai thác khoáng sản
D. vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; vị trí địa lí
A. nằm trong khu vực nội chí tuyến.
B. các khối khí di chuyển qua biển.
C. địa hình nhiều đồi núi thấp
D. gió mùa hoạt động trong năm
A. nhiệt độ và lượng mưa.
B. nhiệt độ, hải lưu
C. chế độ gió và lượng mưa.
D. lượng mưa và độ ẩm
A. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
B. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn hơn
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn
D. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn
A. Bắc Trung Bộ
B. Tây Bắc
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ.
A. tiếp giáp với biển Đông rộng lớn.
B. chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mậu dịch.
C. vị trí địa lí nằm trong vùng nhiệt đới.
D. lãnh thổ địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế
A. sóng biển, thủy triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo
B. sóng biển, thủy triều, độ mặn của biển và thềm lục địa
C. các vùng núi giáp biển và vận động nâng lên, hạ xuống
D. thủy triều, độ mặn nước biển và các dãy núi ra sát biển
A. Hoạt động từ tháng V đến tháng X
B. Xuất phát từ áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc
C. Đầu mùa hạ gây khô nóng cho Bắc Trung Bộ
D. Hoạt động trên phạm vi cả nước
A. cận chí tuyến bán cầu Bắc
B. cận chí tuyến bán cầu Nam.
C. nhiệt đới Bắc Ân Độ Dương
D. lạnh phương Bắc
A. có nhiều cửa sông đổ ra biển, thức ăn dồi dào
B. nước biển ấm, nhiều ánh sáng, giàu ô xi.
C. có nhiều ánh sáng, độ mặn nước biển cao
D. thềm lục địa nông, độ mặn nước biển lớn.
A. Tây Côn Lĩnh
B. Phu Luông
C. Kiều Liêu Ti
D. Pu Tha Ca.
A. xây dựng hệ thống để ven sông ngăn lũ
B. phù sa sông bồi tụ trên một bề mặt không bằng phẳng
C. có hệ thống kênh mương thủy lợi phát triển
D. con người khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh
A. Số tháng lạnh trong mùa Đông của Hà Nội nhiều hơn TP. Hồ Chí Minh
B. Biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội lớn hơn TP. Hồ Chí Minh
C. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội bé hơn TP. Hồ Chí Minh
D. Sự phân mùa của chế độ mưa Hà Nội sâu sắc hơn TP. Hồ Chí Minh
A. khí hậu phân hóa đa dạng
B. có tài nguyên sinh vật phong phú
C. tạo nên phân hóa của địa hình.
D. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
A. Cổ Định
B. Trại Cau
C. Tĩnh Túc
D. Chợ Đồn
A. mở rộng một phần diện tích đất nông nghiệp và cháy rừng
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
C. biến đổi khí hậu diển ra rộng và nước biển dâng
D. môi trường đất bị ô nhiễm mạnh và biến đổi khí hậu.
A. Kết hợp.
B. Đường
C. Miền
D. Cột
A. Sông Thu Bồn
B. Sông Ba.
C. Sông Đồng Nai
D. Sông Mê Kông
A. Cửa Hội
B. Cửa Gianh
C. Cửa Tùng.
D. Cửa Đại
A. rừng phòng hộ ven biển bị tàn phá
B. hàng năm bão hoạt động mạnh.
C. địa hình vuông góc với gió mùa Đông Bắc
D. dãy Trường Sơn Bắc lùi sâu về phía Tây.
A. Hà Nội
B. Hà Tiên
C. Huế.
D. Lũng Cú.
A. Hoàng Liên Sơn
B. Con Voi
C. Ngân Sơn
D. Tam Điệp.
A. Quy mô GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, gia đoạn 2010-2016
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, gia đoạn 2010-2016
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, gia đoạn 2010-2016
D. Cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, gia đoạn 2010-2016
A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
B. Biểu đồ khí hậu Thanh Hóa
C. Biểu đồ khí hậu Đà Nẵng
D. Biểu đồ khí hậu Cà Mau
A. Cát Bà
B. Phú Quốc.
C. Tràm Chim
D. Côn Đảo
A. sự phân hóa thiên nhiên theo kinh độ
B. sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây.
C. sự phân hóa thiên nhiên theo đai cao.
D. sự phân hóa thiên nhiên theo vĩ độ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK