A. Ngâm trong giấm.
B. Ngâm trong etanol.
C. Ngâm trong nước,
D. Ngâm trong dầu hỏa.
A. \({{\left( {{\text{C}}_{\text{6}}}{{\text{H}}_{\text{12}}}{{\text{O}}_{\text{6}}} \right)}_{\text{n}}}\text{,}{{\left[ {{\text{C}}_{\text{6}}}{{\text{H}}_{\text{7}}}{{\text{O}}_{\text{2}}}{{\left( \text{OH} \right)}_{\text{3}}} \right]}_{\text{n}}}\)
B. \({{\left( {{\text{C}}_{\text{6}}}{{\text{H}}_{\text{10}}}{{\text{O}}_{5}} \right)}_{\text{n}}}\text{,}{{\left[ {{\text{C}}_{\text{6}}}{{\text{H}}_{\text{7}}}{{\text{O}}_{\text{2}}}{{\left( \text{OH} \right)}_{\text{3}}} \right]}_{\text{n}}}\)
C. \({{\left[ {{\text{C}}_{\text{6}}}{{\text{H}}_{\text{7}}}{{\text{O}}_{\text{2}}}{{\left( \text{OH} \right)}_{\text{3}}} \right]}_{\text{n}}},{{\left( {{\text{C}}_{\text{6}}}{{\text{H}}_{10}}{{\text{O}}_{5}} \right)}_{\text{n}}}\)
D. \({{\left( {{\text{C}}_{\text{6}}}{{\text{H}}_{\text{10}}}{{\text{O}}_{5}} \right)}_{\text{n}}}\text{,}{{\left[ {{\text{C}}_{\text{6}}}{{\text{H}}_{\text{7}}}{{\text{O}}_{\text{2}}}{{\left( \text{OH} \right)}_{2}} \right]}_{\text{n}}}\)
A. glyxin.
B. alanin.
C. axit glutamic.
D. lysin.
A.
\({{\left( {{C}_{6}}{{H}_{5}} \right)}_{2}}NH\).
B. \({{C}_{6}}{{H}_{5}}C{{H}_{2}}N{{H}_{2}}\).
C. \({{C}_{6}}{{H}_{5}}N{{H}_{2}}\).
D. \(N{{H}_{3}}\).
A. tách nước.
B. hiđro hóa.
C. đề hiđro hóa.
D. xà phòng hóa.
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH2CH2CH3.
D. CH3COOCH(CH3)2.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch HF.
C. Dung dịch NaOH loãng.
D. Dung dịch H2SO4.
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Cu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nước brom, Na, dung dịch NaOH.
B. Nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
C. Dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, Na.
D. Nước brom, ancol metylic, dung dịch NaOH.
A. 0,02 mg Pb2+ trong 0,5 lít nước.
B. 0,03 mg Pb2+ trong 0,75 lít nước.
C. 0,2 mg Pb2+ trong 1,5 lít nước.
D. 0,3 mg Pb2+ trong 6 lít nước.
A. \(1,{{08.10}^{-3}}\).
B. \(6501,{{6.10}^{17}}\).
C. \(1,{{3.10}^{-3}}\).
D. \({{7224.10}^{17}}\).
A. axit aminoaxetic.
B. axit \(\alpha \)-aminoglutaric.
C. axit \(\alpha \)-aminobutiric.
D. axit \(\alpha \)-aminopropionic.
A. 1 : 2.
B. 1 : 3.
C. 2 : 1.
D. 3 : 1.
A. 150 gam.
B. 100 gam.
C. 200 gam.
D. 250 gam.
A. 4,48 lít.
B. 5,04 lít.
C. 3,36 lít.
D. 6,72 lít.
A. tripeptit.
B. tetrapeptit.
C. pentapeptit.
D. đipeptit.
A. C15H31COOH và C17H35COOH.
B. C17H33COOH và C17H35COOH.
C. C17H31COOH và C17H33COOH.
D. C17H33COOH và C15H31COOH.
A. (CH3COO)2C2H4; 74,4%.
B. (HCOO)2C2H4; 74,4%.
C. (CH3COO)2C2H4; 36,3%.
D. (HCOO)2C2H4; 36,6%.
A. 2,16 và 1,6.
B. 2,16 và 3,2.
C. 4,32 và 1,6.
D. 4,32 và 3,2.
A. 61,9 gam.
B. 28,8 gam.
C. 31,8 gam.
D. 55,2 gam.
A. 14,0 gam.
B. 16,8 gam.
C. 11,2 gam.
D. 10,0 gam.
A. 0,985 gam đến 3,94 gam.
B. 0 gam đến 0,985 gam.
C. 0 gam đến 3,94 gam.
D. 0,985 gam đến 3,152 gam.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. \({C_2}{H_4} + {H_2}O \to {C_2}{H_5}OH\) (xúc tác: H2SO4 loãng, nhiệt độ).
B. \({C_6}{H_5}N{H_2} + HCl \to {C_6}{H_5}N{H_3}Cl\)
C. \({C_2}{H_5}OH \to {C_2}{H_4} + {H_2}O\) (xúc tác: H2SO4 đặc, nhiệt độ).
D.
\(C{H_3}COOH + C{H_3}C{H_2}OH \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over
{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} C{H_3}COO{C_2}{H_5} + {H_2}O\) (xúc tác: H2SO4 đặc, nhiệt độ).
A. Đều tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra khí CO2.
B. Đều tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2 tạo ra kết tủa.
C. Đều hòa tan được kim loại Al.
D. Đều không tác dụng được với dung dịch BaCl2.
A.
KHCO3, Ca(HSO4)2, (NH4)2SO4, Fe(NO3)2.
B. Ca(HSO4)2, BaCl2, NaHCO3, Na2CO3.
C. Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3.
D. Na2CO3, Ba(HCO3)2, Ca(HSO4)2, (NH4)2SO4.
A. Chất X vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH.
B. Dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh.
C. Chất E có tính oxi hóa mạnh.
D. Chất Z tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A.
V2 = 2V1.
B. 2V2 = V1.
C. V2 = 3V1.
D. V2 = V1.
A. Chất X có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn.
B. Phân tử chất F có 6 nguyên tử H.
C. Đun Z với vôi tôi xút, thu được chất khí nhẹ hơn không khí.
D. Chất T tác dụng được với kim loại Na.
A. 2 : 5.
B. 1 : 3.
C. 3 : 8.
D. 1 : 2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK