A. C2H5COOH.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. HOC2H4CHO.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C15H31COOCH3.
C. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. đường phèn.
B. mật mía.
C. mật ong.
D. đường kính.
A. quì tím không đổi màu.
B. quì tím hóa xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh.
D. phenolphtalein không đổi màu.
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poliacrilonitrin.
A. W.
B. Cr.
C. Hg.
D. Pb.
A. Zn2+.
B. Fe3+.
C. Fe2+.
D. Cu2+.
A. thế.
B. oxi hóa khử
C. phân hủy.
D. hóa hợp.
A. Ca.
B. K.
C. Cu.
D. Ba.
A. NaCl loãng.
B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 loãng.
D. NaOH loãng.
A. nước.
B. ancol etylic.
C. dầu hỏa.
D. Giấm ăn.
A. CaCO3.
B. Ca(HCO3)2.
C. Na2CO3.
D. BaCl2.
A. Al.
B. Fe.
C. Cr.
D. Mg.
A. NaCrO2.
B. Cr2O3.
C. K2Cr2O7.
D. CrSO4.
A. đá vôi.
B. lưu huỳnh.
C. than hoạt tính.
D. thạch cao.
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
C. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4.
D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.
A. CH4.
B. C2H4.
C. C6H6.
D. CH3COOH.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. metyl fomat.
B. triolein.
C. vinyl axetat.
D. etyl axetat.
A. glucozơ và saccarozơ.
B. saccarozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
A. 33,7 gam.
B. 56,25 gam.
C. 20 gam.
D. 90 gam.
A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,4.
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơaxetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
A. 55,5 gam.
B. 91,0 gam.
C. 90,0 gam.
D. 71,0 gam.
A. 1,35.
B. 2,7.
C. 5,4.
D. 4,05.
A. Đốt cháy bột sắt trong khí clo.
B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat.
C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch sắt(III) clorua.
D. Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe.
D. Fe2O3.
A. 159,00.
B. 121,168.
C. 138,675.
D. 228,825.
A. Phản ứng xà phòng hóa diễn ra ở bước 2, đây là phản ứng thuận nghịch.
B. Sau bước 3, các chất trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
C. Ở bước 2, phải dùng đũa thủy tinh khuấy đều hỗn hợp và thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước để hỗn hợp không bị cạn, phản ứng mới thực hiện được.
D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do muối của axit béo khó tan trong NaCl bão hòa.
A. 0,40.
B. 0,24.
C. 0,30.
D. 0,33.
A. 9,0.
B. 10,0.
C. 14,0.
D. 12,0.
A. 146,88.
B. 215,73.
C. 50,49.
D. 65,01.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5,84 gam.
B. 7,92 gam.
C. 5,28 gam.
D. 8,76 gam.
A. 24,66.
B. 22,84
C. 26,24
D. 25,42
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK