A. Cr.
B. Sn.
C. Zn.
D. C.
A. Al.
B. Cu.
C. As.
D. Pb.
A. \({{H}_{2}}NC{{H}_{2}}COOH\).
B. \(C{{H}_{3}}C{{H}_{2}}N{{H}_{2}}\).
C. \({{H}_{2}}NC{{H}_{2}}C{{H}_{2}}COOH\).
D. \({{H}_{2}}NCH\left( C{{H}_{3}} \right)COOH\).
A. Axit axetic và ancol etylic.
B. Axit axetic và anđehit axetic.
C. Axit axetic và anhiđrit axetic.
D. Axit axetic và ancol vinylic.
A. \(\left[ {{H}^{+}} \right]=-\lg \left[ pH \right]\).
B. \((pH=\lg \left[ {{H}^{+}} \right]\).
C. \(\left[ {{H}^{+}} \right]={{10}^{-pH}}\).
D. \(\left[ {{H}^{+}} \right]={{10}^{pH}}\).
A. \(C{{H}_{2}}=C=C{{H}_{2}}\).
B. \(C{{H}_{3}}-CH=C=C{{H}_{2}}\).
C. \(C{{H}_{2}}=CH-C{{H}_{2}}-CH=C{{H}_{2}}\).
D. \(C{{H}_{2}}=CH-CH=C{{H}_{2}}\).
A. ancol.
B. anđehit.
C. xeton.
D. amin.
A. Điện phân nóng chảy \(AlC{{l}_{3}}\).
B. Điện phân dung dịch \(AlC{{l}_{3}}\).
C. Cho kim loại Na vào dung dịch \(AlC{{l}_{3}}\).
D. Điện phân nóng chảy \(A{{l}_{2}}{{O}_{3}}\).
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Mg.
B. Zn.
C. Fe.
D. Al.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. \({{K}_{2}}S{{O}_{4}}\).
B. \(N{{a}_{2}}C{{O}_{3}}\).
C. KCl.
D. \({{K}_{2}}C{{O}_{3}}\).
A. 60%.
B. 40%.
C. 80%.
D. 54%.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Sợi bông, tơ tằm là polime thiên nhiên.
A. 9,4g.
B. 5,05g.
C. 10,1g.
D. 4,9g.
A. (c), (d), (f).
B. (a), (b), (c).
C. (a), (c), (d).
D. (c), (d), (e).
A. \({C_2}{H_6},{\rm{ }}C{H_3}COOH,{\rm{ }}HCOOH,{\rm{ }}{C_2}{H_5}OH,{\rm{ }}C{H_3}CHO\)
B. \({{C}_{2}}{{H}_{6}},\text{ }HCOOH,\text{ }C{{H}_{3}}COOH,\text{ }{{C}_{2}}{{H}_{5}}OH,\text{ }C{{H}_{3}}CHO\)
C. \({{C}_{2}}{{H}_{6}},\text{ }C{{H}_{3}}CHO,\text{ }HCOOH,\text{ }{{C}_{2}}{{H}_{5}}OH,\text{ }C{{H}_{3}}COOH\)
D. \({{C}_{2}}{{H}_{6}},\text{ }C{{H}_{3}}CHO,\text{ }{{C}_{2}}{{H}_{5}}OH,\text{ }HCOOH,\text{ }C{{H}_{3}}COOH\).
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 0,40.
B. 0,50.
C. 0,20.
D. 0,30.
A. \(C{{H}_{3}}C{{H}_{2}}CH\left( N{{H}_{2}} \right)COOH\).
B. \({{H}_{2}}NC{{H}_{2}}COOH\).
C. \(C{{H}_{3}}CH\left( N{{H}_{2}} \right)COOH\).
D. \({{H}_{2}}NC{{H}_{2}}C{{H}_{2}}COOH\).
A. \({{C}_{6}}{{H}_{14}}{{O}_{2}}N\).
B. \({{C}_{3}}{{H}_{7}}{{O}_{2}}N\).
C. \({{C}_{3}}{{H}_{7}}ON\).
D. \({{C}_{3}}{{H}_{7}}O{{N}_{2}}\).
A. 2,24.
B. 89,6.
C. 94,08.
D. 96,32.
A. 2,00.
B. 0,75.
C. 1,00.
D. 1,25.
A. \(Al{{\left( OH \right)}_{3}}\) và \(Cr{{\left( OH \right)}_{3}}\) đều là chất lưỡng tính và có tính khử.
B. Các kim loại Fe, Na, Al, Cu chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân.
C. Thổi khí \(N{{H}_{3}}\) qua \(Cr{{O}_{3}}\) đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
D. CO và \(C{{O}_{2}}\) là hai oxit axit ít tan trong nước.
A. \({{K}_{2}}Cr{{O}_{4}}\) và \(C{{r}_{2}}{{\left( S{{O}_{4}} \right)}_{3}}\).
B. \({{K}_{2}}C{{r}_{2}}{{O}_{7}}\) và \(CrC{{l}_{3}}\).
C. \({{K}_{2}}C{{r}_{2}}{{O}_{7}}\) và \(CrS{{O}_{4}}\).
D. \({{K}_{2}}C{{r}_{2}}{{O}_{7}}\) và \(C{{r}_{2}}{{\left( S{{O}_{4}} \right)}_{3}}\).
A. Trong pin điện hóa, anot là cực dương, catot là nơi xảy ra sự oxi hóa.
B. Trong bình điện phân, anot là cực dương, nơi xảy ra sự khử.
C. Trong pin và bình điện phân, anot là nơi xảy ra sự oxi hóa, catot là nơi xảy ra sự khử.
D. Các điện cực trong pin và bình điện phân khác nhau về bản chất, giống nhau về dấu.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ.
B. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.
C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ.
D. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 18,0.
B. 17,2.
C. 16,0.
D. 15,8.
A. 0,04 mol.
B. 0,07 mol.
C. 0,03 mol.
D. 0,08 mol.
A. 43,70
B. 39,40.
C. 33,55.
D. 51,10.
A. \({{C}_{2}}{{H}_{5}}COO-CH=C{{H}_{2}}\).
B. \({{C}_{2}}{{H}_{4}}{{\left( COO{{C}_{2}}{{H}_{5}} \right)}_{2}}\).
C. \({{C}_{2}}{{H}_{2}}{{\left( COO{{C}_{2}}{{H}_{5}} \right)}_{2}}\).
D. \({{C}_{2}}{{H}_{5}}COO{{C}_{2}}{{H}_{5}}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK