A. Tơ nilon-6-6.
B. Tơ tằm.
C. Tơ visco.
D. Tơ nitron.
A. Al.
B. Cr.
C. Cu.
D. Na.
A. monosaccarit.
B. polisaccarit.
C. hợp chất đơn chức.
D. đisaccarit.
A. CH3COOCH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Fe3O4.
B. Fe.
C. FeO.
D. Fe2O3.
A. tính oxi hóa.
B. tính bazơ.
C. tính khử.
D. tính axit.
A. Metyl axetat, alanin, axit axetic.
B. Metyl axetat, glucozơ, etanol.
C. Glixerol, glyxin, anilin.
D. Etanol, fructozơ, metylamin.
A. axit fomic và ancol propylic.
B. axit fomic và ancol metylic.
C. axit propionic và ancol metylic.
D. axit axetic and ancol propylic.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. \({{C}_{2}}{{H}_{4}},C{{H}_{3}}COOH.\)
B. \(C{{H}_{3}}COOH,{{C}_{2}}{{H}_{5}}OH.\)
C. \(C{{H}_{3}}COOH,C{{H}_{3}}OH.\)
D. \({{C}_{2}}{{H}_{5}}OH,C{{H}_{3}}COOH.\)
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
A. Be.
B. Mg.
C. Ca.
D. Ba.
A. Dung dịch X có pH nhỏ hơn 7.
B. Sục CO2 dư vào dung dịch X, thu được a mol kết tủa.
C. Thế tích khí H2 thu được 22,4a lít (đktc).
D. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4.
A. 0,448.
B. 0,896.
C. 0,112.
D. 0,224.
A. 300 gam.
B. 250 gam.
C. 270 gam.
D. 360 gam.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 3,36.
A. 4
B. 6
C. 5
D. 9
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
A. 0,03.
B. 0,06.
C. 0,08.
D. 0,30.
A. Zn, Ag và Zn(NO3)2.
B. Zn, Ag và Al(NO3)3.
C. Al, Ag và Al(NO3)3.
D. Al, Ag và Zn(NO3)2.
A. 164 và 46.
B. 146 và 46.
C. 164 và 32.
D. 146 và 32.
A. CuCl2, FeCl2.
B. CuCl2, FeCl3.
C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2, AlCl3.
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. Tinh bột, etyl fomat, anilin.
B. Etyl fomat, tinh bột, anilin.
C. Anilin, etyl fomat, tinh bột.
D. Tinh bột, anilin, etyl fomat.
A. 4,46.
B. 1,76.
C. 2,84.
D. 2,13.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 35,60.
B. 31,92.
C. 36,72.
D. 40,40.
A. 74.
B. 118.
C. 88.
D. 132.
A. 12,0.
B. 16,0.
C. 13,1.
D. 13,8.
A. Giá trị của m là 28,5.
B. Công thức phân tử của este là C5H10O2.
C.
Tỉ lệ mol hai muối của hai axit X và Y tương ứng là 2 : 1.
D.
Phần trăm khối lượng của este trong E là 38,947%.
A. 0,2.
B. 0,15.
C. 0,3.
D. 0,25.
A. 1,0752 và 20,678.
B. 0,448 và 11,82.
C. 1,0752 và 22,254.
D. 0,448 và 25,8.
A. 60,48.
B. 95,04.
C. 69,12.
D. 80,64.
A. 60,4.
B. 28,4.
C. 30,2.
D. 76,4.
A. 13,8.
B. 6,9.
C. 13,4.
D. 6,7.
A. 76,1.
B. 75,9.
C. 92,0.
D. 91,8.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK