A. Cu, Fe.
B. Mg, Ag.
C. Fe, Cu.
D. Ag, Mg.
A. Ni, Fe, Cu.
B. K, Mg, Cu.
C. Na, Mg, Fe.
D. Zn, Al, Cu.
A. Cu, Fe.
B. Zn, Mg.
C. Ag, Ba.
D. Cu, Mg.
A. Al.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cu.
A. Al
B. Al(NO3)3
C. AlCl3
D. Na2CO3
A. Be, Mg, Cs.
B. Mg, Ca, Ba.
C. K, Ca, Sr.
D. Na, Ca, Ba.
A. HCl
B. H2SO4
C. Ca(OH)2
D. NaOH
A. H2SO4 loãng.
B. HNO3 đặc nóng.
C. HNO3 loãng.
D. H2SO4 đặc nóng.
A. P.
B. Fe2O3.
C. CrO3.
D. Cu.
A. H2S.
B. NO2.
C. SO2.
D. CO2.
A. Metyl axetat.
B. Tristearin.
C. Metyl axetat.
D. Phenyl acrylat.
A. CH3COOH, CH3OH.
B. CH3COOH, C2H5OH.
C. C2H5COOH, C2H5OH.
D. C2H5COOH, CH3OH.
A. Huyết thanh ngọt
B. Đường máu
C. Huyết thanh
D. Huyết tương
A. Etylamin.
B. Tristearin.
C. Glyxin.
D. Saccarozơ.
A. Etylamin.
B. Phenylamin.
C. Đimetylamin.
D. Isopropylamin.
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ olon.
C. Tơ lapsan.
D. Protein.
A. than hoạt tính.
B. cacbon oxit.
C. thạch cao.
D. lưu huỳnh.
A. Propen.
B. Etan.
C. Toluen.
D. Metan.
A. Fe-Mg.
B. Fe-C.
C. Fe-Zn.
D. Fe-Al.
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
A. 54%.
B. 46%.
C. 81%.
D. 19%.
A. Fe(OH)3.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4
A. 46,15%.
B. 62,38%.
C. 53,85%.
D. 57,62%.
A. metyl fomat.
B. etyl axetat.
C. ancol propylic.
D. axit axetic.
A. glucozơ và sobitol.
B. fructozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
A. 75,00.
B. 80,00.
C. 62,50.
D. 50.00.
A. NH2-CH(CH3)-COOH.
B. NH2-CH(C2H5)-COOH.
C. NH2-CH2-CH(CH3)-COOH.
D. NH2-CH2-CH2-COOH.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 8,96 lit.
B. 8,40 lit.
C. 16,80 lit.
D. 5,60 lit.
A. tăng 15,56 gam.
B. giảm 40,0 gam.
C. giảm 15,56 gam.
D. tăng 24,44 gam.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 3,90
B. 3,12
C. 2,34
D. 1,56
A. Tên gọi của X1 là natri propionat.
B. Phân tử khối của Y là 90
C. X3 hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. Có 2 cấu tạo thỏa mãn chất X.
A. 31,77.
B. 57,74.
C. 59,07.
D. 55,76.
A. 11,80
B. 14,22
C. 12,96
D. 12,91
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK