A. xenlulozơ.
B. poli(vinylclorua).
C. glixerol.
D. protein.
A. Cr(OH)3.
B. Al.
C. Al2O3.
D. Cr.
A. CaHPO4.
B. Ca3(PO4)2.
C. NH4H2PO4.
D. Ca(H2PO4)2,
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
C. Khi thay nhóm -OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR (R khác H) được este.
D. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và bazơ.
A. Etyl axetat.
B. Eyl fomat.
C. Etyl butirat.
D. Isoamyl axetat.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
B. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
D. Gắn đồng với kim loại sắt.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Etanol.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Glyxin.
A. Cu, Ag.
B. Al, Cr.
C. Mg, Cu.
D. Ba, Au.
A. nilon-6,6.
B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinylclorua).
D. polietilen.
A. CH3CH2CH2COOCH3.
B. CH3CH2COOCH3.
C. C2H5COOC2H5.
D. HCOOC3H7.
A. Na2CO3 và Na2SO4.
B. Na2CO3 và NaOH.
C. NaOH và Na2SO4.
D. Na2SO3 và Na2SO4.
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. \(Fe + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2} \uparrow \)
B. \(A{l_4}{C_3} + 12HCl \to 4AlC{l_3} + 3C{H_4} \uparrow \)
C. \(CaC{O_3} + 2HCl \to CaC{l_2} + C{O_2} \uparrow + {H_2}O\)
D. \(N{H_4}Cl + NaOH \to N{H_3} \uparrow + {H_2}O + NaCl\)
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 2,94.
B. 1,96.
C. 7,84.
D. 3,92.
A. Kết thúc bước (1), nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu.
B. Ở bước (2) thì anilin tan dần.
C. Kết thúc bước (3), thu được dung dịch trong suốt.
D. Ở bước (1), anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.
A. Nguồn nước bị ô nhiễm khi hàm lượng các ion \(NO_{3}^{-},\,PO_{4}^{3-}\) và \(SO_{4}^{2-}\) vượt mức cho phép.
B. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp là một trong những nguồn gây ô nhiễm không khí.
C. Hàm lượng CO2 trong không khí vượt mức cho phép là nguyên nhân gây thủng tầng ozon.
D. Nước không bị ô nhiễm là nước giếng khoan chứa các độc tố như asen, sắt vượt mức cho phép.
A. CH3COOC-CH2-COOCH3.
B. C2H5OOC- COOCH3.
C. CH3OOC- COOCH3.
D. C2H5OOC- COO C2H5.
A. C5H11O2N.
B. C5H9O4N.
C. C4H10O2N2.
D. C4H8O4N2.
A. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. X có công thức phân tử là C8H14O4.
C. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1:1.
D. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3.
A. 43,14.
B. 37,68.
C. 37,12.
D. 36,48.
A. 20,7.
B. 18,0.
C. 22,5.
D. 18,9.
A. 10,8.
B. 8,4.
C. 9,6.
D. 7,2.
A. 24,11%.
B. 32,14%.
C. 48,21%.
D. 40,18%.
A. Ba(AlO2)2 và NaNO3.
B. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2.
C. NaAlO2 và Na2SO4.
D. NaOH và NaAlO2.
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. 54,6.
B. 10,4.
C. 23,4.
D. 27,3.
A. 2:1
B. 2:5
C. 1:2
D. 2:3
A. 23,10.
B. 24,45.
C. 21,15.
D. 19,10.
A. 17.
B. 16.
C. 22.
D. 21.
A. Sau bước 1, xuất hiện sủi bọt khí.
B. Sau bước 3, dung dịch xuất hiện màu xanh tím.
C. Sau bước 2, dung dịch xuất hiện màu xanh tím.
D. Có thể thay hồ tinh bột trong thí nghiệm trên bằng xenlulozơ.
A. 12,45.
B. 16,40.
C. 18,72.
D. 20,40.
A. 7 gam.
B. 9 gam.
C. 8 gam.
D. 6 gam.
A. 12,88 gam.
B. 13,32 gam.
C. 17,44 gam.
D. 9,60 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK