A. CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
A. Amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat).
B. Tơ capron và teflon.
C. Polistiren, amilozơ, amilopectin, tơ capron, poli(metyl metacrylat).
D. Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat).
A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.
B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH.
D. H2N-CH2CONH-CH2CH2COOH.
A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe.
B. Ag, Cu, Fe, Al, Au.
C. Au, Ag, Cu, Fe, Al.
D. Al, Fe, Cu, Ag, Au.
A. H2SO4 (loãng).
B. NaOH.
C. KOH.
D. H2SO4 (đặc, nguội).
A. \(4Cr + 3{O_2} \to 2C{r_2}{O_3}.\)
B. \(2Cr + 3C{l_2} \to 2CrC{l_3}.\)
C. \(2Cr + 6HCl \to 2CrC{l_3} + 3{H_2}.\)
D. \(2Cr + 3S \to C{r_2}{S_3}.\)
A. Cr2O3
B. CrO.
C. Cr2O.
D. Cr.
A. 8 lít.
B. 2 lít.
C. 4 lít.
D. 1 lít.
A. Nước đá khô là H2O rắn nên khá an toàn.
B. Nước đá khô có khả năng thăng hoa.
C. Nước đá khô có khả năng khử trùng.
D. Nước đá khô là N2 lỏng có nhiệt độ rất thấp, dễ dàng tạo môi trường lạnh.
A. butan.
B. propan.
C. iso-butan.
D. 2-metylbutan.
A. HCHO, CH3CHO.
B. CH3CHO, HCOOH.
C. HCHO, HCOOH.
D. HCOONa, CH3CHO.
A. 6.
B. 8
C. 7
D. 5
A. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.
B. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hoà tan được bột đồng.
A. Fe2O3, CrO, ZnO
B. FeO, Cr2O3
C. Fe2O3, Cr2O3
D. FeO, ZnO, CuO
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
A. \(Zn + 2HCl \to ZnC{l_2} + {H_2} \uparrow .\)
B. \(A{l_4}{C_3} + 12HCl \to 4AlC{l_3} + 3C{H_4} \uparrow .\)
C. \(Fe + {H_2}S{O_4} \to FeS{O_4} + {H_2} \uparrow .\)
D. \(N{H_4}Cl + NaOH \to N{H_3} \uparrow + {H_2}O + NaCl\)
A. tăng trưởng vật nuôi.
B. phát triển cây trồng.
C. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
D. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn.
A. 0,4 M.
B. 0,3 M.
C. 0,1 M.
D. 0,2 M.
A. 63% và 37%.
B. 84% và 16%.
C. 42% và 58%.
D. 21% và 79%.
A. 21,60.
B. 2,16.
C. 4,32.
D. 43,20.
A. 7,6 gam.
B. 11,4 gam.
C. 15 gam.
D. 10,2 gam.
A. 54,66%.
B. 45,55%.
C. 36,44%.
D. 30,37%.
A. 20,15.
B. 31,30.
C. 16,95.
D. 23,80.
A. 450,129 gam.
B. 429,989 gam.
C. 473,290 gam.
D. 430,416 gam.
A. C3H4, C4H6.
B. C2H2, C4H6.
C. C2H4, C3H6.
D. C2H2, C3H4.
A. 19,52 gam.
B. 20,16 gam.
C. 22,08 gam.
D. 25,28 gam.
A. 7,02.
B. 4,05.
C. 5,40.
D. 3,51.
A. 9,80.
B. 11,40.
C. 15,0.
D. 20,8.
A. Metyl amin, anilin, xenlulozơ, triolein
B. Etyl amin, anilin, glyxin, tripanmitin
C. Metyl amin, anilin, alanin, triolein
D. Etylamin, anilin, alanin, tripanmitin
A. 0,075 và 0,10.
B. 0,075 và 0,05.
C. 0,15 và 0,05.
D. 0,15 và 0,10.
A. 10,54 gam.
B. 14,04 gam.
C. 12,78 gam.
D. 13,66 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK