A. 53,16.
B. 57,12.
C. 60,36.
D. 54,84.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. 0,015
B. 0,035
C. 0,02
D. 0,01
A. 0,6 và 0,1
B. 0,3 và 0,2
C. 0,5 và 0,15
D. 0,2 và 0,3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol.
B. Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este.
C. Phản ứng thủy phân este gọi là phản ứng xà phòng hóa.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
A. thủy phân
B. xà phòng hóa
C. đốt cháy
D. hidro hóa
A. Vì xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.
B. Vì gây hại cho da tay.
C. Vì gây ô nhiễm môi trường.
D. Cả A, B, C.
A. 18,28 gam.
B. 27,14 gam.
C. 27,42 gam.
D. 25,02 gam.
A. 1,6g
B. 1,8g
C. 2,4g
D. 3,12g
A. 0,2 lít
B. 0,2 lít
C. 0,3 lít
D. 0,4 lít
A. 886
B. 884
C. 862
D. 860
A. C3H5OH.
B. C2H5OH.
C. C3H5(OH)3.
D. C3H6(OH)2.
A. 8g
B. 16g
C. 24g
D. 32g
A. 0,175 lít
B. 0,25 lít
C. 0,125 lít
D. 0,52 lít
A. 2; 2; 3; 3.
B. 2; 3; 2; 3.
C. 3; 2; 3; 2.
D. 3; 3; 2; 2.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 0,090 mol.
B. 0,095 mol.
C. 0,06 mol.
D. 0,12 mol
A. 0,045
B. 0,09
C. 0,135
D. 0,18
A. (m + 4) gam
B. (m + 8) gam
C. (m + 16) gam
D. (m + 32) gam
A. 20,2g
B. 18,5g
C. 16,25
D. 13,5g
A. Phản ứng este hoá
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm.
C. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit
D. Phản ứng cộng hidro
A. 10,12.
B. 6,48.
C. 8,10.
D. 16,20.
A. 5,4 kg.
B. 5,0 kg.
C. 6,0 kg.
D. 4,5 kg.
A. 1M
B. 2M
C. 5M
D. 10M
A. dung dịch không đổi màu và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
B. dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ, có khí màu xanh thoát ra.
C. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu thoát ra.
D. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
A. CrBr3.
B. Na[Cr(OH)4].
C. Na2CrO4.
D. Na2Cr2O7.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Zn, Fe, Ni
B. Zn, Pb, Au
C. Na, Cr, Ni
D. K, Mg, Mn
A. 0,07
B. 0,08
C. 0,068
D. 0,065
A. 9,8 g.
B. 4,5 g.
C. 4,9 g.
D. 14,7 g.
A. (1), (3), (4), (5).
B. (1), (4), (7).
C. (1), (3), (5), (7).
D. (1), (4), (6), (7).
A. Tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy Cr2O3.
B. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3.
C. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử Cr2O3 bởi CO.
D. Hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch CrCl3.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 55,600.
B. 53,775.
C. 61,000.
D. 32,250.
A. 6
B. 3
C. 5
D. 8
A. 6,20
B. 5,25
C. 3,60
D. 3,15
A. (1), (4).
B. (5).
C. (1), (5), (4).
D. (1), (2), (3).
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK