A. dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.
C. dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.
D. điều chế kim loại hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt luyện.
A. Than đá.
B. Xăng, dầu.
C. Khí butan (gaz).
D. Khí hiđro.
A. do các este dễ bay hơi.
B. do các este không tạo được liên kết hiđro.
C. do các este có cấu trúc cồng kềnh hơn.
D. do các este có tỉ trọng nhẹ hơn các axit cacboxylic.
A. \(\mathrm{NH}_{2} \mathrm{CH}\left(\mathrm{CH}_{3}\right) \mathrm{COOH}\)
B. \(\mathrm{NH}_{2} \mathrm{CH}_{2} \mathrm{CH}_{2} \mathrm{COOH}\)
C. \(\mathrm{NH}_{2} \mathrm{CH}_{2} \mathrm{COOH}\)
D. \(\mathrm{H}_{2} \mathrm{~N}-\left(\mathrm{CH}_{2}\right)_{4} \mathrm{CH}\left(\mathrm{NH}_{2}\right)-\mathrm{COOH}\)
A. \(\mathrm{Ca}\left(\mathrm{H}_{2} \mathrm{PO}_{4}\right)_{2}, \mathrm{CaSO}_{4}\).
B. \(\mathrm{Ca}\left(\mathrm{H}_{2} \mathrm{PO}_{4}\right)_{2}\).
C. \(\mathrm{CaHPO}_{4}, \mathrm{CaSO}_{4}\).
D. \(\mathrm{CaHPO}_{4}\)
A. Oxit axit.
B. Oxit bazơ.
C. Oxit lưỡng tính.
D. Oxit trung tính.
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ visco, tơ xenlulozo axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
A. sự khử kim loại.
B. sự tác dụng của kim loại với nước.
C. sự ăn mòn hoá học.
D. sự ăn mòn điện hoá.
A. xeton.
B. amin.
C. ancol.
D. anđehit.
A. \(\mathrm{C}_{2} \mathrm{H}_{6} \mathrm{O}\)
B. \(\mathrm{C}_{2} \mathrm{H}_{6} \mathrm{O}_{2}\)
C. \(\mathrm{C}_{3} \mathrm{H}_{8} \mathrm{O}_{3}\)
D. \(\mathrm{C}_{3} \mathrm{H}_{6} \mathrm{O}_{3}\)
A. 0,065
B. 1,04
C. 0,560
D. 1,015
A. Be.
B. Ca.
C. Ba.
D. Mg.
A. etanol.
B. saccarozơ.
C. etyl axetat.
D. phenol.
A. 7,5.
B. 6,5.
C. 9,5.
D. 12,5.
A. 0,32 và 23,45.
B. 0,02 và 19,05.
C. 0,32 và 19,05.
D. 0,32 và 19,49.
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
A. (I), (II), (III).
B. (I), (II), (IV).
C. (II), (II), (IV).
D. (I), (II), (III), (IV).
A. saccarozơ đã thủy phân tạo glucozơ và fructozơ.
B. trong phân tử saccarozơ có chứa nhóm OH hemiaxetal.
C. saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit.
D. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Do các este dễ bay hơi.
B. Do các este không tạo được liên kết hiđro.
C. Do các este có cấu trúc cồng kềnh hơn.
D. Do các este có tỉ trọng nhẹ hơn các axit cacboxylic.
A. Trong công nghiệp, người ta sử dụng HCHO để tráng ruột phích.
B. Nồng độ glucozơ trong máu người hầu như không đổi khoảng 0,1 %.
C. Nhúng giấy quỳ vào dung dịch anilin, màu quỳ tím chuyển thành xanh.
D. Poli (etylen terephtalat) được điều chế từ phản ứng trùng hợp.
A. \({{\text{K}}_{2}}\text{S}{{\text{O}}_{4}}\text{.CrS}{{\text{O}}_{4}}.24{{\text{H}}_{2}}\text{O}.\)
B. \(\text{KCr}{{\left( \text{S}{{\text{O}}_{4}} \right)}_{2}}.24{{\text{H}}_{2}}\text{O}\text{.}\)
C. \({{\text{K}}_{2}}\text{S}{{\text{O}}_{4}}\text{.C}{{\text{r}}_{2}}{{\left( \text{S}{{\text{O}}_{4}} \right)}_{3}}.12{{\text{H}}_{2}}\text{O}\)
D. \({{\text{K}}_{2}}\text{S}{{\text{O}}_{4}}\text{.C}{{\text{r}}_{2}}{{\left( \text{S}{{\text{O}}_{4}} \right)}_{3}}.24{{\text{H}}_{2}}\text{O}\)
A. 63,8.
B. 22,6.
C. 26,6.
D. 15,0.
A. 20,8.
B. 15,9.
C. 16,6
D. 22,4.
A. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng, không tan trong nước.
B. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm, thu được xà phòng.
C. Tristearin có công thức phân tử là \(\mathrm{C}_{57} \mathrm{H}_{108} \mathrm{O}_{6}\).
D. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
A. Fe.
B. CuO
C. Al.
D. Cu
A. Zn.
B. Fe.
C. Cu.
D. Mg.
A. 45,84 %
B. 46,72 %
C. 47,18 %
D. 48,36 %
A. 0,80.
B. 0,90.
C. 0,92.
D. 0,96.
A. 90,12
B. 87,96.
C. 91,86
D. 92,45.
A. Miếng bông nõn trong cả ba ống nghiệm bị tan rã.
B. Dung dịch ở ống nghiệm 2 có thể tham gia phản ứng tráng gương.
C. Nếu thay dung dịch \(\mathrm{H}_{2} \mathrm{SO}_{4} 70 \%\) bằng dung dịch x đặc, nóng, nhúm bông cũng bị tan.
D. Dung dịch ở ống nghiệm 2 đồng nhất, ống nghiệm 1 và 3 có dạng keo.
A. \(\mathrm{NaCl}, \mathrm{FeCl}_{2}\).
B. \(\mathrm{Al}\left(\mathrm{NO}_{3}\right)_{3}, \mathrm{Fe}\left(\mathrm{NO}_{3}\right)_{2}\).
C. \(\mathrm{FeCl}_{2}, \mathrm{FeCl}_{3}\).
D. \(\mathrm{FeCl}_{2}, \mathrm{Al}\left(\mathrm{NO}_{3}\right)_{3}\).
A. 24,58.
B. 25,14.
C. 22,08.
D. 20,16.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK