A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOH.
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
A. poly (vinyl clorua).
B. polietilen.
C. poly (metyl metacrylat).
D. polistiren
A. Tính dẻo.
B. Độ cứng.
C. Tính dẫn điện.
D. Ánh kim.
A. Mg.
B. Cu.
C. Na.
D. Fe.
A. khử.
B. oxi hóa.
C. điện phân.
D. oxi hóa – khử.
A. Na.
B. Al.
C. Ca.
D. Fe.
A. K2O.
B. K2O2.
C. KOH.
D. KH.
A. Na2CO3.
B. BaCl2.
C. Ba(HCO3)2.
D. Ca(OH)2.
A. Màu da cam.
B. Màu đỏ thẫm.
C. Màu lục thẫm.
D. Màu vàng.
A. CH4.
B. CO2.
C. N2.
D. Cl2.
A. Ca(H2PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2, CaSO4.
C. CaHPO4, CaSO4.
D. CaHPO4.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. HCOOC3H7
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC3H5
A. xenlulozơ, glucozơ.
B. tinh bột, etanol.
C. mantozơ, etanol.
D. saccarozơ, etanol.
A. 20,0 gam.
B. 32,0 gam.
C. 17,0 gam.
D. 16,0 gam.
A. 0,5.
B. 0,55.
C. 0,6.
D. 0,45.
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch xoắn.
B. Tơ tằm thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Cao su buna thuộc loại cao su thiên nhiên.
D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
A. 36,7 gam.
B. 35,7 gam.
C. 63,7 gam.
D. 53,7 gam.
A. 1,68.
B. 2,80.
C. 3,36.
D. 0,84.
A. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho Fe2O3 dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho FeO vào dung dịch HCl.
D. Cho Fe đến dư vào dung dịch HNO3 loãng.
A. Fe3O4 + HCl
B. FeO + HNO3
C. FeCl2 + Cl2
D. FeO + H2SO4 đặc, nóng.
A. 348,6.
B. 312,8.
C. 364,2.
D. 352,3.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 85,11%
B. 25,36%.
C. 42,84%.
D. 52,63%.
A. 48,21%.
B. 24,11%.
C. 40,18%.
D. 32,14%.
A. 20,16 lít.
B. 18,92 lít.
C. 16,72 lít.
D. 15,68 lít.
A. 304,32 gam.
B. 285,12 gam.
C. 275,52 gam.
D. 288,72 gam.
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. 0,05.
B. 0,04.
C. 0,06.
D. 0,03.
A. 88,235.
B. 98,335.
C. 96,645.
D. 92,145.
A. Axit axetic và ancol vinylic.
B. Axit axetic và anđehit axetic
C. Axit axetic và ancol etylic.
D. Axit axetic và ancol vinylic.
A. Propyl fomat, metyl acrylat.
B. Metyl metacrylat, isopropyl fomat .
C. Metyl metacrylic, isopropyl fomat.
D. Isopropyl fomat, propyl fomat.
A. 9
B. 6
C. 12
D. 10
A. 12
B. 18
C. 15
D. 9
A. 27
B. 18
C. 12
D. 15
A. 39,719kg
B. 39,765kg
C. 31,877kg
D. 43,689 kg
A. 83,32gam
B. 82,23gam
C. 53,64 gam
D. 60 gam
A. Zn
B. Ca
C. Fe
D. Mg
A. FeCl3.
B. CuCl2, FeCl2.
C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2.
A. H2S và SO2.
B. H2S và CO2.
C. SO2 và CO.
D. SO2 và CO2.
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
A. Tinh bột
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ
D. Mantozơ
A. C3H4O2
B. C10H14O7
C. C12H14O7
D. C12H14O5
A. 1%
B. 99%
C. 90%
D. 10%
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ
D. Mantozơ.
A. tinh bột.
B. mantozơ.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. anđehit fomic.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.
D. axetilen.
A. 0,20M.
B. 0,10M.
C. 0,01M.
D. 0,02M.
A. Glucozơ và mantozơ
B. Glucozơ và glixerol
C. Saccarozơ và glixerol
D. Glucozơ và fructozơ
A. 400kg
B. 398,8 kg
C. 389,8 kg
D. 390 kg
A. C12H22O11.
B. C6H12O6.
C. (C6H10O5)n.
D. C18H36O18.
A. 0,78 gam.
B. 3,12 gam.
C. 1,74 gam.
D. 1,19 gam.
A. 0,065 gam.
B. 1,04 gam.
C. 0,560 gam.
D. 1,015 gam.
A. 43,8 (gam)
B. 40,2 (gam)
C. 47,1 (gam)
D. 45,9 (gam)
A. Glixerol tác dụng với CuSO4 trong môi trường kiềm.
B. Sắt tác dụng với CuSO4.
C. Amoniac tác dụng với CuSO4.
D. Bạc tác dụng với CuSO4.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. KCl 0,1M; KNO3 0,2M ; KOH 0,1M
B. KNO3 0,1 M ; KCl 0,2 M
C. KCl 0,05M ; KNO3 0,2M ; KOH 0,15M.
D. KNO3 0,2M , KOH 0,2M.
A. 5,12 gam.
B. 1,44 gam.
C. 6,4 gam.
D. 2,7 gam.
A. Tạo ra khí có màu nâu.
B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. Tạo ra kết tủa có màu vàng.
D. Tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí.
A. 0,08
B. 0,07
C. 0,065
D. 0,068
A. H2SO4.
B. NaCl.
C. K2SO4.
D. Ba(OH)2
A. Không thấy xuất hiện kết tủa.
B. Có kết tủa màu trắng sau đó tan.
C. Sau 1 thời gian mới thấy xuất hiện kết tủa.
D. Có kết tủa keo màu xanh xuất hiện sau đó tan.
A. Quỳ ẩm
B. dd NaOH
C. dd Ba(OH)2.
D. dd AgCl
A. dd Ca(OH)2
B. dd KOH
C. dd Na2SO4
D. dd HCl
A. quỳ tím
B. Cu
C. dd AgNO3
D. Cu và AgNO3
A. C2H7N.
B. C2H5N.
C. CH5N.
D. C3H9N.
A. 12,65 gam.
B. 16,30 gam.
C. 16,10 gam.
D. 12,63 gam.
A. 45,67 gam
B. 89,80 gam
C. 99,90 gam
D. 75,75 gam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK