Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Chí Linh

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Chí Linh

Câu hỏi 1 :

Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2H5COONa và CH3OH. Chất X là

A. C2H5COOCH3.      

B. CH3COOC2H5.   

C. C2H5COOH.    

D. CH3COOH.

Câu hỏi 2 :

Công thức của axit oleic là

A. C17H33COOH.

B. HCOOH.          

C. C15H31COOH. 

D. CH3COOH

Câu hỏi 3 :

Cacbonhidrat nào có nhiều trong nho hoặc hoa quả chín?

A. Glucozơ.   

B. Xenlulozơ.     

C. Fructozơ.      

D. Saccarozơ.

Câu hỏi 4 :

Chất nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. CH3COOH.

B. C6H5NH2.

C. CH3OH.     

D. C2H5NH2.

Câu hỏi 5 :

Số nguyên tử oxi trong phân tử glixin là

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu hỏi 6 :

Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-) n

A. poly (vinyl clorua).   

B. polietilen.

C. poly (metyl metacrylat).      

D. polistiren

Câu hỏi 7 :

Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

A. Tính dẻo.    

B. Độ cứng.    

C. Tính dẫn điện.    

D. Ánh kim.

Câu hỏi 9 :

Sự ăn mòn hóa học là quá trình

A. khử.   

B. oxi hóa.  

C. điện phân.   

D. oxi hóa – khử.

Câu hỏi 11 :

Cho kim loại K vào nước, sản phẩm thu được là khí H2

A. K2O.

B. K2O2.

C. KOH.                            

D. KH.

Câu hỏi 12 :

Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

A. Ag.   

B. Au. 

C. Cu. 

D. Al.

Câu hỏi 13 :

Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit

A. MgO

B. BaO

C. K2O.   

D. Fe2O3.

Câu hỏi 14 :

Dung dịch khi tác dụng với axit H2SO4 vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa là

A. Na2CO3.

B. BaCl2.   

C. Ba(HCO3)2.     

D. Ca(OH)2.

Câu hỏi 15 :

Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?

A. Al.    

B. Na.     

C. Mg.     

D. Cu.

Câu hỏi 16 :

Công thức của sắt(III) hiđroxit là

A. Fe(OH)3.    

B. Fe2O3.   

C. Fe(OH)2.  

D. FeO.

Câu hỏi 17 :

Dung dịch K2CrO4 có màu gì?

A. Màu da cam.   

B. Màu đỏ thẫm.      

C. Màu lục thẫm.    

D. Màu vàng.

Câu hỏi 19 :

Thành phần của supephotphat đơn gồm

A. Ca(H2PO4)2.    

B. Ca(H2PO4)2, CaSO4.     

C. CaHPO4, CaSO4.    

D. CaHPO4.

Câu hỏi 20 :

Công thức phân tử của propilen là:

A. C3H6. 

B. C3H4.      

C. C3H2.      

D. C2H2.

Câu hỏi 23 :

Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói \(\leftarrow \)X \(\to \)Y\(\to \)Sobitol. X, Y lần lượt là

A. xenlulozơ, glucozơ.

B. tinh bột, etanol.

C. mantozơ, etanol.     

D. saccarozơ, etanol.

Câu hỏi 26 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch xoắn.

B. Tơ tằm thuộc loại tơ tổng hợp.

C. Cao su buna thuộc loại cao su thiên nhiên.

D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

Câu hỏi 29 :

Thí nghiệm nào sau đây chỉ thu được muối sắt (III) (giả thiết phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí)?

A. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng.     

B. Cho Fe2O3 dung dịch H2SO4 loãng.

C. Cho FeO vào dung dịch HCl.   

D. Cho Fe đến dư vào dung dịch HNO3 loãng.

Câu hỏi 30 :

Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa- khử?

A. Fe3O4 + HCl

B. FeO + HNO3    

C. FeCl+ Cl2      

D. FeO + H2SO4 đặc, nóng.

Câu hỏi 40 :

Thủy phân vinyl axetat trong H+ được sản phẩm nào?

A. Axit axetic và ancol vinylic.

B. Axit axetic và anđehit axetic

C. Axit axetic và ancol etylic.

D. Axit axetic và ancol vinylic.

Câu hỏi 41 :

Những tên gọi của X thõa mãn công thức phân tử là C4H8O2 và có phản ứng tráng gương?

A. Propyl fomat, metyl acrylat.

B. Metyl metacrylat, isopropyl fomat .

C. Metyl metacrylic, isopropyl fomat.

D. Isopropyl fomat, propyl fomat.

Câu hỏi 50 :

Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa:Z → dung dịch xanh lam → kết tủa đỏ gạch.

A. Glucozơ         

B. Fructozơ          

C. Saccarozơ        

D. Mantozơ       

Câu hỏi 54 :

Gluxit nào tạo ra khi thủy phân tinh bột nhờ men amylaza là gì?

A. Glucozơ.       

B. Fructozơ.     

C. Saccarozơ        

D. Mantozơ.

Câu hỏi 55 :

Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là gì?

A. tinh bột.       

B. mantozơ.

C. xenlulozơ.     

D. saccarozơ

Câu hỏi 59 :

AgNO3/NH3 phân biệt cặp chất?

A. Glucozơ và mantozơ

B. Glucozơ và glixerol

C. Saccarozơ và glixerol

D. Glucozơ và fructozơ

Câu hỏi 60 :

Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành bao nhiêu gam ancol etylic, %H = 85%?

A. 400kg    

B. 398,8 kg

C. 389,8 kg         

D. 390 kg

Câu hỏi 70 :

Vì sao ta nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử là dd AgNO3?

A. Tạo ra khí có màu nâu.

B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.

C. Tạo ra kết tủa có màu vàng.

D. Tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí.

Câu hỏi 72 :

Chỉ dùng một dung dịch để phân biệt 4 dung dịch: Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3?

A. H2SO4.       

B. NaCl.

C. K2SO4.         

D. Ba(OH)2

Câu hỏi 73 :

Em hãy nên hiện tượng khi NH3 được cho vào dung dịch CuSO4 ?

A. Không thấy xuất hiện kết tủa.

B. Có kết tủa màu trắng sau đó tan.

C. Sau 1 thời gian mới thấy xuất hiện kết tủa.

D. Có kết tủa keo màu xanh xuất hiện sau đó tan.

Câu hỏi 74 :

Hóa chất dùng để phân biệt 4 chất khí NH3, HCl, N2, Cl?

A. Quỳ ẩm 

B. dd NaOH

C. dd Ba(OH)2.

D. dd AgCl 

Câu hỏi 75 :

Hóa chất nào dùng để phân biệt NH4Cl, NH4HCO3, NaNO3, MgCl2

A. dd Ca(OH)2 

B. dd KOH 

C. dd Na2SO4 

D. dd HCl

Câu hỏi 76 :

Thuốc thử nào dùng để nhận biết HCl, HNO3 và H3PO4 ?

A. quỳ tím 

B. Cu 

C. dd AgNO3 

D. Cu và AgNO3

Câu hỏi 78 :

Cho 9 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là

A. 12,65 gam. 

B. 16,30 gam. 

C. 16,10 gam. 

D. 12,63 gam.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK