A. Cu
B. Mg
C. Al
D. Zn
A. Dùng H2 khử CaO ở t0 cao
B. Dùng K đẩy Ca2+ ra khỏi dd CaCl2
C. Điện phân nóng chảy hợp chất CaCl2
D. Điện phân dung dịch CaCl2
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
B. kết tủa trắng xuất hiện.
C. bọt khí bay ra.
D. bọt khí và kết tủa trắng
A. Cu2+, Mg2+, Pb2+
B. Cu2+, Ag+, Na+
C. Sn2+, Pb2+, Cu2+
D. Pb2+, Ag+, Al3+
A. Ag (0,3 mol)
B. Cu (0,2 mol)
C. Ag (0,3 mol), Cu (0,3 mol)
D. Ag (0,3 mol), Cu (0,5mol).
A. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB
B. Số thứ tự 25, chu kỳ 3, nhóm IIB
C. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm IIA
D. Số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm VIIIA
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Crom có những tính chất hóa học giống nhôm
D. Crom có những hợp chất giống hợp chất của S
A. FeO + HCl
B. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng
C. FeCO3 + HNO3 loãng
D. Fe + Fe(NO3)3
A. K
B. Ca
C. Na
D. Mg
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch NH3.
C. dung dịch Na2CO3.
D. quỳ tím.
A. 7,2gam
B. 2,7gam
C. 4,05 gam
D. 3,6gam
A. Nguyên tử kim loại thường có 5,6,7 electron lớp ngoài cùng
B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ
C. Kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền
D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.
A. phát triển chăn nuôi.
B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
C. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn.
D. giảm giá thành sản xuất dầu, khí.
A. Là chất rắn màu trắng, vô định hình.
B. Có phản ứng tráng bạc.
C. Là hỗn hợp của hai polisaccarit: amilozơ và amilopectin.
D. Thủy phân hoàn toàn cho glucozơ.
A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n.
B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n,(C6H10O5)n.
D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.
A. CH3COOC2H5
B. CH3COOC3H7
C. C3H7COOCH3
D. C2H5COOCH3
A. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớn
B. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử có phân tử khối nhỏ hơn
C. Polime là sản phẩm duy nhất của phản trùng hợp hoặc trùng ngưng
D. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thành
A. Dung dịch alanin không làm giấy quỳ tím đổi màu.
B. Các amino axit đều tan được trong nước.
C. Tất cả các aminoaxit trong phân tử chỉ gồm một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH
D. Hợp chất amino axit có tính lưỡng tính.
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2
C. NH3, C6H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3
D. NH3, C2H5NH2, CH3NHC2H5, CH3NHCH3
A. 100 ml
B. 150 ml
C. 200 ml
D. 250 ml
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 84,8gam
B. 88,4gam
C. 48,8gam
D. 88,9gam
A. 9,27.
B. 5,72.
C. 6,85.
D. 6,48.
A. 0,6 lit.
B. 0,3 lit.
C. 0,06 lit.
D. 0,8 lit.
A. K
B. Ba
C. Ca
D. Na
A. Hợp chất Fe2O3 là oxit axit, chỉ có tính oxi hóa
B. Hợp chất Fe(OH)3 chỉ có tính khử
C. Hợp chất FeCl3 chỉ có tính oxi hóa
D. Hợp chất Fe2(SO4)3 chỉ có tính oxi hóa
A. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch gồm HCl và AlCl3; Z là Al(OH)3.
B. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch AlCl3; Z là Al(OH)3.
C. X là khí CO2; Y là dung dịch Ca(OH)2; Z là CaCO3.
D. X là khí CO2; Y là dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2; Z là CaCO3.
A. 29,24
B. 30,05
C. 28,70
D. 34,10
A. 8,64
B. 3,24
C. 6,48
D. 9,72
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 1,12 lít
D. 4,48 lít
A. 39,66%.
B. 60,34%.
C. 21,84%.
D. 78,16%.
A. 1, 3, 4
B. 3, 4
C. 1, 4
D. 4
A. 18,6
B. 18,8
C. 7,3
D. 16,8
A. Chất T không có đồng phân hình học.
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
D. Chất Z làm mất màu nước brom.
A. 11,6.
B. 16,2.
C. 10,6.
D. 14,6
A. 13,2
B. 12,3
C. 11,1
D. 11,4
A. 77,6
B. 83,2
C. 87,4
D. 73,4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK