A. Axit axetic và ancol vinylic.
B. Axit axetic và anđehit axetic
C. Axit axetic và ancol etylic.
D. Axit axetic và ancol vinylic.
A. (1), (4).
B. (5).
C. (1), (5), (4).
D. (1), (2), (3).
A. 55,600.
B. 53,775.
C. 61,000.
D. 32,250.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. Stearic
B. Oleic
C. Panmitic
D. Linoleic
A. (C17H33COO)2C3H5OOCC17H31; 8,41g
B. (C17H31COO)2 C3H5OOCC17H33; 8,41g
C. (C17H31COO)2 C3H5OOCC17H33; 4,81g
D. (C17H33COO)2C3H5OOCC17H31; 4,81g
A. 6,20
B. 5,25
C. 3,60
D. 3,15
A. 260,04.
B. 287,62.
C. 330,96.
D. 220,64.
A. 43,20.
B. 21,60.
C. 46,07.
D. 24,47.
A. 51,84
B. 32,40.
C. 58,32.
D. 58,82
A. 21,6g.
B. 10,8g.
C. 32,4g.
D. 16,2g.
A. 0,10 M
B. 0,20 M
C. 0,02 M
D. 0,01 M
A. Cu, Al, Mg.
B. Cu, Al, MgO.
C. Cu, Al2O3, Mg.
D. Cu, Al2O3, MgO.
A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Không kim loại nào.
A. 0,015
B. 0,035
C. 0,02
D. 0,01
A. dung dịch xuất hiện kết tủa đen
B. có kết tủa vàng
C. kết tủa trắng hóa nâu
D. không hiện tượng gì
A. c mol bột Al vào Y
B. c mol bột Cu vào Y
C. 2c mol bột Al vào Y
D. 2c mol bột Cu vào Y
A. 11,5.
B. 15,6.
C. 10,5.
D. 12,3.
A. 105,16.
B. 119,50.
C. 95,60.
D. 114,72.
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,25
D. 0,6
A. 229,95.
B. 153,30.
C. 237,25.
D. 232,25.
A. 3,94g
B. 5,91g
C. 7,88g
D. 1,71g
A. 0,032
B. 0,048
C. 0,06
D. 0,04
A. Fe2O3.
B. FeO
C. Fe3O4
D. FeO hoặc Fe2O3.
A. 60,5%
B. 75,0%
C. 72,5%
D. 67,5%
A. 105,16.
B. 119,50.
C. 95,60.
D. 114,72.
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,25
D. 0,6
A. Na, K
B. Rb, Cs
C. Li , Na
D. K , Rb
A. Fe2O3.
B. FeO
C. Fe3O4
D. FeO hoặc Fe2O3.
A. 60,5%
B. 75,0%
C. 72,5%
D. 67,5%
A. 0,114M
B. 0,26M
C. 0,124M
D. 0,16M
A. 0,07
B. 0,08
C. 0,068
D. 0,065
A. Tạo ra khí có màu nâu.
B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. Tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí.
D. Tạo ra kết tủa có màu vàng.
A. Dòng điện từ pin, acquy.
B. Sức công phá của thuốc nổ.
C. Hoạt động của tàu ngầm.
D. Nhiệt năng của bếp gas.
A. 0,00185 mol.
B. 0,0020 mol.
C. 0,0018 mol.
D. 0,0017 mol.
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK