A. Vonfam.
B. Đồng.
C. Kẽm.
D. Sắt.
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch HNO3 loãng.
C. Dung dịch H2SO4 đặc nguội.
D. Dung dịch HCl.
A. tính khử.
B. tính bazơ.
C. tính axit.
D. tính oxi hóa.
A. VIIIA.
B. IVA.
C. IIA.
D. IA.
A. Al, Fe, Ni, Ag.
B. Al, Fe, Cu, Ag.
C. Mg, Al, Fe, Cu.
D. Fe, Ni, Cu, Ag.
A. Fe(OH)2
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Na2SO4.
A. N2.
B. CO2.
C. NO.
D. O2.
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH3COOCH3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. caprolactam.
B. vinyl axetat.
C. axit ađipic.
D. vinyl xianua.
A. Na2CO3 va BaCl2.
B. KOH và H2SO4.
C. Na2CO3 và HCl.
D. NH4Cl và NaOH.
A. C2H2.
B. CH4.
C. C2H4.
D. C2H6.
A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư.
C. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2
A. C6H5COONa và CH3OH.
B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COONa và C6H5ONa.
D. CH3COONa và C6H5OH.
A. 5,4.
B. 9,6.
C. 7,2.
D. 10,8.
A. Fe, Fe2O3.
B. Fe, FeO
C. Fe3O4, Fe2O3.
D. FeO, Fe3O4.
A. 1,71 gam.
B. 34,20 gam.
C. 13,55 gam.
D. 17,10 gam.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 20,25 gam.
B. 36,00 gam.
C. 32,40 gam.
D. 72,00 gam.
A. 0,6.
B. 0,03.
C. 0,06.
D. 0,12.
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo
C. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp
D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. 82,4 và 1,12.
B. 82,4 và 2,24.
C. 59,1 và 1,12.
D. 59,1 và 2,24.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 6
A. 33,95.
B. 35,45.
C. 29,30.
D. 29,95.
A. 10,32 gam.
B. 10,55 gam.
C. 12,00 gam.
D. 10,00 gam.
A. 30,74.
B. 51,24.
C. 11,53.
D. 38,43.
A. 44,15.
B. 28,60.
C. 23,40.
D. 36,60.
A. 12,87.
B. 12,48.
C. 32,46.
D. 8,61
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK