A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời 1930.
B. Đảng lãnh đạo phong trào cách mạng 1936 - 1939.
C. Đảng lãnh đạo phong trào cách mạng 1930 - 1931.
D. Cách mạng tháng Tám năm 1945 thắng lợi.
A. dân chủ.
B. dân tộc.
C. cải lương.
D. cách mạng.
A. các tổ chức cứu quốc đã được thành lập.
B. nhiều căn cứ du kích đã được xây dựng.
C. Mặt trận Việt Minh được xây dựng thí điểm.
D. có điều kiện thuận lợi để phát triển lực lượng.
A. Mĩ hạn chế viện trợ cho Pháp ở Đông Dương.
B. quân ta giành được thế chủ động trên chiến trường.
C. biên giới Việt - Trung được khai thông và mở rộng.
D. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
A. Nhà nước không thu thuế lương thực.
B. bãi bỏ chính sách trung thu lương thực thừa.
C. Nhà nước nắm độc quyền nền kinh tế.
D. Nhà nước chỉ nắm ngành ngân hàng.
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7/1936.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5/1941.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11/1939.
D. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 3/1945.
A. thành lập ra nhà nước công- nông-binh.
B. góp phần đánh bại chủ nghĩa phát xít.
C. xóa bỏ được giai cấp thống trị.
D. là cuộc cách mạng vô sản.
A. gạt ảnh hưởng của các nước châu Âu.
B. ngăn chặn ảnh hưởng của cách mạng Cuba.
C. ngăn chặn làn sóng đấu tranh của nhân dân Cuba.
D. giúp đỡ các nước Mĩ Latinh phát triển kinh tế.
A. Chính phủ liên hiệp kháng chiến.
B. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
C. Nha bình dân học vụ.
D. Khu giải phóng Việt Bắc.
A. tạo sự phát triển đồng đều giữa các vùng kinh tế.
B. làm cho kinh tế thuộc địa phát triển cân đối.
C. tận dụng nguồn nhân công và nguyên liệu có sẵn.
D. du nhập hoàn chỉnh phương thức sản xuất tư bản.
A. Đảng Cộng sản Việt Nam được Quốc tế cộng sản công nhận là phân bố độc lập.
B. Diễn ra dưới sự lãnh đạo thống nhất của Đảng Cộng sản trên quy mô cả nước.
C. Đã giải quyết được vấn đề cơ bản của một cuộc cách mạng.
D. Được Quốc tế Cộng sản đánh giá cao trong phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.
A. nhiệm vụ chiến lược là đánh đế quốc và phong kiến.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương giữ vai trò lãnh đạo.
C. nhiệm vụ của cách mạng là xóa bỏ ách thống trị của đế quốc.
D. lực lượng của cách mạng bao gồm toàn thể dân tộc.
A. Nông dân.
B. Tư sản dân tộc.
C. Địa chủ.
D. Công nhân.
A. tiếp tục tạo dựng mối quan hệ với cách mạng thế giới.
B. trực tiếp truyền bá lí luận cách mạng giải phóng dân tộc.
C. trực tiếp tạo ra sự phân hóa của các tổ chức tiền cộng sản.
D. bắt đầu xây dựng lí luận giải phóng dân tộc.
A. Quan hệ quốc tế bị chi phối bởi các cường quốc.
B. Là hệ quả của những cuộc chiến tranh thế giới.
C. Ra đời gắn liền với những hội nghị quốc tế.
D. Các cường quốc chi phối có cùng chế độ chính trị.
A. Việt Nam Nghĩa đoàn.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A. Canađa.
B. Nhật.
C. Pháp.
D. Mĩ.
A. thành lập hội phản đế.
B. xây dựng hệ thống trường học các cấp.
C. xóa nợ cho người nghèo.
D. chia lại ruộng đất cho nông dân.
A. chấm dứt hoàn toàn tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước đầu thế kỉ XX.
B. đánh dấu phong trào công nhân chuyển sang đấu tranh tự giác hoàn toàn.
C. góp phần giải quyết khủng hoảng về đường lối cho cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX.
D. làm cho khuynh hướng vô sản chiếm ưu thế trong cách mạng nước ta.
A. trật tự hại cực Ianta.
B. xu thế toàn cầu hóa.
C. cách mạng khoa học - công nghệ.
D. tổ chức Liên hợp quốc.
A. Xô viết Nghệ Tĩnh.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Việt Nam Quốc dân đảng.
A. Nhật đảo chính Pháp.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
C. Nhật đầu hàng Đồng minh vô điều kiện.
D. quân Đồng minh vào giải giáp phát xít Nhật.
A. Trung Quốc.
B. Nhật Bản.
C. Mĩ.
D. Anh.
A. khai thông con đường liên lạc giữa ta với các nước xã hội chủ nghĩa.
B. làm thất bại chiến tranh cục bộ.
C. làm phá sản kế hoạch Nava.
D. kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
A. “phi thực dân hóa”.
B. “tái thực dân hóa”.
C. “bắt đầu thực dân hóa”.
D. “nhất thể hóa”.
A. tiếp tục hoà hoãn với Pháp.
B. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
C. ký Hiệp định Sơ bộ với Chính phủ Pháp.
D. phát động toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp.
A. Trung Quốc.
B. Ấn Độ.
C. Liên Xô.
D. Cuba.
A. quân sự.
B. công nghệ.
C. chính trị
D. kinh tế.
A. thay đổi phương pháp đấu tranh cho phù hợp với tình hình.
B. thương lượng với Nhật để thành lập Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
C. phát động nhân dân cả nước tiến hành tổng khởi nghĩa.
D. xác định lại kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương.
A. Liên Xô.
B. Đức.
C. Nhật.
D. Trung Quốc.
A. Ucraina.
B. Lítva.
C. Cadắcxtan.
D. Liên bang Nga.
A. Anh.
B. Pháp.
C. Mĩ.
D. Nhật.
A. các văn thân, sĩ phu không còn khả năng tổ chức và lãnh đạo phong trào yêu nước.
B. kể từ đây, ngọn cờ lãnh đạo phong trào dân tộc chuyển hẳn sang tay giai cấp vô sản.
C. các trí thức Việt Nam không thể tiếp thu hệ tư tưởng mới để đấu tranh giành độc lập.
D. giai cấp tư sản không đủ khả năng lãnh đạo phong trào dân tộc.
A. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
C. Hội Đồng minh phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng minh.
A. Quảng Ngãi.
B. Thanh Hóa.
C. Hà Nội.
D. Hải Dương.
A. công khai và bí mật.
B. chính trị và vũ trang.
C. nghị trường và đấu tranh báo chí.
D. bí mật và bất hợp pháp.
A. Hà Lan.
B. Cộng hòa Liên bang Đức.
C. Bồ Đào Nha.
D. Pháp.
A. Ấn Độ.
B. Hàn Quốc.
C. Nhật Bản.
D. Campuchia.
A. Sử dụng phương pháp cách mạng bạo lực.
B. Thành lập Chính phủ nhân dân của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
C. Giải quyết đúng đắn vấn đề độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày.
D. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương.
A. Nava.
B. Đánh nhanh thắng nhanh.
C. Rơve.
D. Đờ Lát đơ Tátxinhi.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK