A. Tự do.
B. Tự trị.
C. Tự chủ
D. Độc lập.
A. Tăng gia sản xuất.
B. Bãi bỏ thuế thân.
C. Nhường cơm sẻ áo.
D. Giảm tô 25%.
A. Hòa hoãn với cả hai thế lực ngoại xâm để có thêm thời gian chuẩn bị lực lượng.
B. Chống lại cả hai thế lực ngoại xâm để bảo vệ chủ quyền dân tộc.
C. Hòa hoãn với quân Trung Hoa dân quốc để tập trung đánh Pháp ở Nam Bộ.
D. Hoà hoãn với Pháp để đuổi quân Trung Hoa dân quốc ra khỏi nước ta.
A. Kinh tế - văn hoá.
B. Kinh tế - quân sự.
C. Kinh tế - chính trị.
D. Chính trị - quân sự.
A. Đảng Lao động Việt Nam
B. Đảng cộng sản Đông Dương
C. Đảng cộng sản Việt Nam
D. Chủ nghĩa cộng sản Đảng
A. Quân đội Anh và quân đội Mĩ.
B. Quân đội Anh và quân đội Pháp.
C. Quân đội Anh và quân Trung Hoa Dân Quốc.
D. Quân đội Pháp và quân Trung Hoa Dân Quốc
A. “Hòa để tiến”.
B. Hòa hoãn với Trung Hoa Dân Quốc.
C. Cầm súng đánh Pháp.
D. Đánh Pháp và Trung Hoa Dân Quốc.
A. Ngày 2/9/1945
B. Ngày 6 /9/1945
C. Ngày 23/9/1945
D. Ngày 5/10/1945
A. Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia tự trị
B. Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia độc lập
C. Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia thống nhất
D. Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia tự do nằm trong khối Liên Hiệp Pháp
A. Quân Trung Hoa Dân quốc
B. Quân Pháp
C. Quân Nhật
D. Quân Anh.
A. Cuộc bầu cử hội đồng nhân dân các cấp.
B. Thành lập Chính phủ liên hiệp kháng chiến.
C. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội.
D. Thành lập Ủy ban hành chính các cấp
A. Phát triển kinh tế nông nghiệp
B. Hỗ trợ cuộc kháng chiến ở Nam Bộ
C. Giải quyết căn bản nạn đói
D. Giải quyết khó khăn về vấn đề tài chính
A. Bản Hiếp pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Danh sách Chính phủ lâm thời do Hồ Chí Minh là chủ tịch.
C. Tuyên ngôn độc lập do Hồ Chí Minh soạn thảo.
D. Danh sách Chính phủ liên hiệp kháng chiến do Hồ Chí Minh là chủ tịch.
A. “Phục vụ nhân dân”
B. “Dân tộc hóa”
C. “Phục vụ kháng chiến”.
D. “Đại chúng hóa”.
A. Thông qua Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng Hòa
B. Lưu hành tền Việt Nam trong cả nước
C. Phiên họp đầu tiên của Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
D. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng Hòa
A. Tổng kết kinh nghiệm đấu tranh của Đảng qua các chặng đường lịch sử đấu tranh oanh liệt
B. Trình bày rõ nhiệm vụ cơ bản của cách mạng Việt Nam.
C. Trình bày phương hướng đấu tranh giành độc lập dân tộc.
D. Nhấn mạnh phát triển chế độ dân chủ nhân dân, gây cơ sở cho chủ nghĩa xã hội Việt Nam.
A. Sử dụng một bộ phận quân đội Nhật chờ giải giáp, đánh úp trụ sở chính quyền cách mạng.
B. Ngầm giúp đỡ, trang bị vũ khí cho quân Pháp, ủng hộ các hành động khiêu khích quân sự của Pháp
C. Cản trở về mặt ngoại giao, vận động các nước lớn không công nhận nước VNDCCH.
D. Sách nhiễu chính quyền cách mạng, đòi cải tổ Chính phủ, thay đổi quốc kỳ, Hồ Chí Minh phải từ chức
A. Đế quốc Mĩ và đế quốc Anh.
B. Đế quốc Anh và quân Trung Hoa Dân Quốc.
C. Thực dân Pháp và đế quốc Mĩ.
D. Đế quốc Anh và thực dân Pháp.
A. Thành lập hệ thống trường học các cấp.
B. Kêu gọi nhân dân cả nước tham gia xóa nạn mù chữ.
C. Ra Sắc lệnh thành lập “Nha Bình dân học vụ”.
D. Nhanh chóng mở khai giảng các trường học cấp phổ thông
A. Tạm thời hòa hoãn, tránh xung đột.
B. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quốc để chống Pháp ở Nam Bộ.
C. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quốc để chống Anh ở Nam Bộ.
D. Kiên quyết đấu tranh đuổi quân Trung Hoa Dân quốc về nước.
A. Tác phẩm “kháng chiến nhất định thắng lợi” của Trường Chinh
B. “Tuyên ngôn độc lập”
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của chủ tịch Hồ Chí Minh
D. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Ban thường vụ trung ương Đảng
A. Biên giới thu – đông
B. Chiến dịch Việt Bắc thu- đông 1947
C. Quang Trung
D. Điện Biên Phủ
A. phòng ngự.
B. đánh phân tán
C. đánh tiêu hao
D. đánh lâu dài.
A. Phải chủ động đón đánh địch ở mọi nơi chúng xuất hiện.
B. Chủ động giữ thế phòng ngự chiến lược trên chiến trường.
C. Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp
D. Nhanh chóng triển khai lực lượng tiêu diệt sinh lực địch.
A. Phát động toàn quốc kháng chiến
B. Hòa hoãn với Pháp để kí hiệp định Phông-ten-nơ-blo
C. Quyết định ủng hộ nhân dân miền Nam kháng chiến chống Pháp
D. Quyết định kí Hiệp định Sơ bộ với Pháp
A. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế
B. Tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế
C. Trường kì,tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế
D. Toàn diện, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế
A. Ngày chiến dịch Việt Bắc kết thúc
B. Ngày toàn quốc kháng chiến chống Pháp bùng nổ
C. Ngày ta kí với Pháp bản tạm ước
D. Ngày thực dân Pháp bội ước với nước ta
A. Đề nghị đàm phán với chính phủ ta
B. Tiến công Hà Nội, mở đầu cuộc xâm lược miền Bắc
C. Gây hấn, khiêu khích với ta ở Bắc Bộ
D. Gửi tối hậu thư đòi chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự về chiến đấu, để cho quân Pháp làm nhiệm vụ giữ gìn trật tự ở Hà Nội
A. Hồ Chí Minh.
B. Võ Nguyên Giáp.
C. Phạm Văn Đồng.
D. Trường Chinh.
A. 19/10/1945.
B. 19/12/1945.
C. 19/12/1946.
D. 19/12/1947.
A. Bôlae.
B. Rơve.
C. Đờ lát đơ Tátxinhi.
D. Nava.
A. Ngày 19/12/1945
B. Ngày 19/12/1948
C. Ngày 19/12/1947
D. Ngày 19/12/1949
A. Thực hiện tiến công chiến lược miền Trung và miền Nam
B. Đánh phá hậu phương của ta
C. Tập trung binh lực, xây dựng các đội quân cơ động mạnh
D. Tăng cường hệ thống phòng ngự trên đường số 4, thiết lập hành lang Đông – Tây
A. Lạng Sơn
B. Cao Bằng
C. Bắc Cạn
D. Tuyên Quang
A. Mặt trận Liên Việt
B. Mặt trân quốc dân Việt Nam.
C. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
D. Mặt trận Liên hiệp Việt Nam.
A. Tập trung xây dựng lực lượng cơ động chiến lược mạnh.
B. Tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định vùng tạm chiếm.
C. Xây dựng phòng tuyến công sự bằng xi măng cốt sắt.
D. Đánh phá hậu phương kháng chiến bằng biệt kích, thổ phỉ
A. xây dựng nguỵ quân
B. giành lại quyền chủ động
C. kết thúc nhanh chiến tranh
D. tiêu diệt chủ lực của ta
A. Viện trợ kinh tế- tài chính cho Pháp
B. Giúp đỡ chính quyền tay sai, biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới
C. Từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương
D. Hất cẳng Pháp để độc chiếm Đông dương
A. Báo Búa liềm.
B. Báo Nhân dân.
C. Báo Người cùng khổ.
D. Báo Thanh niên
A. Đảng Lao động Việt Nam
B. Liên minh nhân dân Việt-Miên-Lào
C. Mặt trận Liên Việt
D. Đảng Nhân dân Lào
A. Bắc Bộ, Nam Bộ.
B. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc Bộ, Trung Bộ.
D. Bắc Bộ, Nam Trung Bộ.
A. Phát động phong trào tăng gia sản xuất.
B. Chia ruộng đất công theo nguyên tắc công bằng dân chủ.
C. Giúp dân khôi phục, xây dựng lại hộ thống đê diều.
D. Điều tiết lượng thóc gạo giữa các địa phương, nghiêm cấm nạn đầu cơ lương thực.
A. 6/ 1/1946, 233 đại biểu.
B. 1/6/1946, 290 đại biểu.
C. 6/1/1946, 333 đại biểu.
D. 16/1/1946, 280 đại biểu.
A. 7 anh hùng
B. 5 anh hùng
C. 8 anh hùng
D. 4 anh hùng.
A. Tiếp tục cải cách giáo dục, đẩy mạnh công tác vệ sinh phòng bệnh.
B. Chấn chỉnh chế độ thuế khóa, xây dựng nền tài chính, ngân hàng, thương nghiệp.
C. Mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm.
D. Phát động quần chúng triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất.
A. Kế hoạch Bôlae.
B. Kế hoạch Rơve.
C. Kế hoạch Nava.
D. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi
A. Vĩ tuyến 15.
B. Vĩ tuyến 16.
C. Vĩ tuyến 17.
D. Vĩ tuyến 18.
A. Ngày 01/05/1954
B. Ngày 07/05/1954
C. Ngày 05/07/1954
D. Ngày 08/05/1954
A. Xê nô
B. Mường Sài và Luôngphabang
C. Plâyku
D. Điện Biên Phủ
A. sáp nhập miền Bắc vào miền Nam
B. sáp nhập miền Nam vào miền Bắc
C. tổng tuyển cử tự do trong cả nước
D. trưng cầu dân ý ở cả hai miền
A. Giành thắng lợi quân sự quyết định nhằm “kết thúc chiến tranh trong danh dự”
B. Giành lại quyền chủ động trên chiến trường Bắc Bộ
C. Giành thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam
D. Giành thắng lợi để tranh thử ủng hộ của thế giới trong chiến tranh Việt Nam
A. Độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Độc lập, chủ quyền, thống nhất và phát triển.
C. Độc lập, tự do, chủ quyền và mưu cầu hạnh phúc.
D. Độc lập, tự do, chủ quyền và thống nhất lãnh thổ.
A. Việt Nam, Lào, Campuchia
B. Campuchia
C. Việt Nam
D. Lào
A. 2 phân khu, 45 cứ điểm.
B. 2 phân khu, 49 cứ điểm.
C. 3 phân khu, 59 cứ điểm.
D. 3 phân khu, 49 cứ điểm.
A. Tạo nên bước chuyển biến căn bản có tính chất chiến lược trong so sánh lực lượng giữa ta với các nước đế quốc xâm lược
B. Cuộc chiến tranh cách mạng vì độc lập và thống nhất đất nước giành được thắng lợi hoàn toàn
C. Mốc đánh dấu cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân đã hoàn toàn thành công trong cả nước
D. Đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi, miền Bắc hoàn toàn được giải phóng
A. Nha Học chính.
B. Ty Binh dân học vụ.
C. Nha Bính dân học vụ.
D. Ty học vụ.
A. Nhân dân đã quyên góp được 370 kg vàng cho ngân quỹ quốc gia.
B. Nhân dân đã quyên góp được 20 triệu đổng cho "Quỹ độc lập".
C. Tiền mới của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà đã được lưu hành trong cả nước.
D. Nhân dân dã quyên góp được 40 triệu đổng cho quỹ đảm phụ quốc phòng.
A. Chấp nhận mọi yêu cầu cải tổ Chính phủ, Quốc hội theo ỷ chúng.
B. Chấp nhân tiêu tiền Trung Quốc, cung cấp một phần lương thực, thực phẩm cho quân Tưởng.
C. Chấp nhận tất cả mọi yêu cầu đảm bảo trật tự trị an, phương tiện đỉ lại của quân đôi Tưởng.
D. Chấp nhận cung cấp toàn bộ lương thực thực phẩm cho quân đôi Tưởng.
A. 15.000 quân , 5 năm.
B. 150.000 quân, 8 năm.
C. 1.500 quân, 6 năm.
D. 150.000 quân, 3 năm.
A. Nạn đói, nạn dốt, giặc ngoại xâm.
B. Nạn đói, nạn dốt, ngân sách nhà nước trống rỗng.
C. Nạn đói, nạn dốt, ngân sách trống rỗng, nạn ngoại xâm và nội phản.
D. Nạn đói, nạn dốt, nội phản.
A. Bọn Việt quốc, Việt cách.
B. Đế quốc Anh.
C. Các lực lượng phản cách mạng trong nước.
D. Quân Nhật đang còn tại Việt Nam.
A. Một bộ phận nhảy dù xuống thị xã Bắc Cạn.
B. Một binh đoàn lính thủy từ Hà Nội dọc theo sông Hồng, sông Lô lên Thái Nguyên rồi vòng về Bắc Cạn.
C. Một bộ phận từ Lạng Sơn xuống Cao Bằng rồi vòng về Bắc Cạn.
D. Một bộ phận từ Thái Nguyên đánh lên Bắc Cạn.
A. vùng căn cứ cách mạng.
B. vùng Thanh Hóa, Nghệ An
C. vùng sau lưng địch.
D. vùng Bắc Kì và Trung Kì.
A. Kế hoạch Đờ-Lát Đờ Tát-xi-nhi.
B. Kế hoạch Rơve.
C. Kế hoạch Valuy.
D. Kế hoạch Nava.
A. 50 xã, thuộc các tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An.
B. 52 xã, thuộc tỉnh Thanh Hoá, Thái Bình.
C. 53 xã, thuộc tỉnh Thanh Hoá, Thái Nguyên.
D. 51 xã, thuộc tỉnh Thái Nguyên, Nghệ An.
A. Hoàn thành xóa mù cho 10 triệu dân.
B. Hoàn thành xóa mù cho 12 triệu dân.
C. Hoàn thành xóa mù cho 14 triệu dân.
D. Hoàn thành xóa mù cho 15 triệu dân.
A. Đánh đổ đế quốc, tư sản mại bản, giành độc lập cho dân tộc.
B. Đánh đổ Pháp và bọn phong kiến tay sai, giành độc lập thống nhất hoàn toàn.
C. Đánh bại thực dân Pháp và bọn can thiệp Mĩ, giành thống nhất, độc lập hoàn toàn.
D. Đánh bại thực dân Pháp và bọn tay sai, giành chính quyền về tay nhân dân
A. Mở một cuộc tiến công quy mô lớn vào căn cử địa Việt Bắc.
B. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc.
C. giành thắng lợi để nhanh chóng kế thúc chiến tranh.
D. Nhận được viện trợ về tài chính và quân sự của Mĩ.
A. một pháo đài bất khả xâm phạm.
B. một cỗ máy nghiền khổng lồ.
C. một con nhện khổng lồ.
D. một công cụ đắc lực.
A. mới giải phóng được miền Bắc.
B. mới giải phóng được miền Nam.
C. chưa giải phóng được miền Bắc.
D. chưa công nhận các quyền dân tộc cơ bản.
A. quân sự và chính trị.
B. quân sự và kinh tế.
C. quân sự và ngoại giao.
D. chính trị và ngoại giao.
A. Mở rộng địa bàn chiếm đóng khắp cả nước.
B. Phòng ngự đồng bằng Bắc Bộ.
C. "Dùng người Việt đánh người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”.
D. Tập trung quân Âu Phi, mở cuộc tấn công lên Việt Bắc lần thứ hai.
A. Tăng cường hệ thống phòng ngự trên đường số 4 và thiết lập "hành lang Đông Tây" (Hải Phòng, Hà Nội, Hoà Bình, Sơn La).
B. Xây dựng hệ thống phòng ngự ở đồng bằng Bắc Bộ và Trung du.
C. Lập phòng tuyến "boong ke" và "vành đai trắng" xung quanh Trung du và đồng bằng Bắc Bộ.
D. Lập phòng tuyến “vành đai trắng và hệ thống phòng ngự trên Đường số 4.
A. Từ 09 đến 19 - 2 - 1951. Tại Pắc Bó (Cao Bằng).
B. Từ 10 đến 20-2 - 1951. Tại Hà Nội.
C. Từ 10 đến 19 - 5 - 1951. Tại Tân Trào (Tuyên Quang).
D. Từ 11 đến 19 - 2 - 1951. Tại Chiêm Hoá (Tuyên Quang).
A. Nhân dân
B. Lao động
C. Cứu quốc
D. Chặt xiềng
A. 12 tháng.
B. 16 tháng.
C. 18 tháng.
D. 20 tháng.
A. Bắc Bộ, Trung Bộ.
B. Bắc Bộ
C. Nam Bộ, Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
A. Đánh về đồng bằng, nơi Pháp tập trung binh lực để chiếm giữ.
B. Đánh vào các căn cứ của Pháp vùng rừng núi, nơi quân ta có thể phát huy ưu thế tác chiến.
C. Đánh vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
D. Đánh vào những vị trí chiến lược mà địch tương đối yếu ở Việt Nam.
A. Nguyễn Duy Trinh.
B. Phạm Văn Đồng.
C. Xuân Thuỷ.
D. Nguyễn Thị Bình.
A. Sầm Nưa, Viêng Chăn.
B. Phong-xa-lì, Thà Khẹt.
C. Sầm Nưa, Phong-xa-lì.
D. Luông-pha-băng, Thà Khẹt.
A. Một số quyền lợi về kinh tế, văn hóa.
B. Chấp nhận cho Pháp đem 15000 quân ra Bắc.
C. Một số quyền lợi về chính trị, quân sự.
D. Một số quyền lợi về kinh tế, quân sự.
A. Đà Lạt.
B. Pari.
C. Phôngtennơblô.
D. Hà Nội.
A. Nam Bộ
B. Sài Gòn – Chợ Lớn
C. Trung Bộ
D. Bến Tre.
A. 4 đợt giảm tô và 1 đợt cải cách ruộng đất.
B. 5 đợt giảm tô.
C. 5 đợt giảm tô và 1 đợt cải cách ruộng đất.
D. 4 đợt giảm tô.
A. Kháng chiến hóa văn hóa, văn hóa hóa kháng chiến.
B. Văn nghệ sĩ là chiến sĩ trên mặt trận văn hóa.
C. Phục vụ kháng chiến, phục vụ dân sinh.
D. Phục vụ kháng chiến, phục vụ sản xuất.
A. nâng cao chất lượng cuộc sống cho nhân dân.
B. coi trọng công tác giáo dục và y tế công đồng.
C. chú trọng phát triển kinh tế công nghiệp.
D. chấn chỉnh thuế khóa, xây dựng nền tài chính ngân hàng.
A. Có quy mô như một Đại hội thành lập Đảng.
B. Đại hội kháng chiến thắng lợi.
C. Có ý nghĩa như một Đại hội thành lập Đảng.
D. Có ý nghĩa trên mặt trận ngoại giao.
A. căn cứ địa cách mạng.
B. căn cứ kháng chiến.
C. khu giải phóng Việt Bắc.
D. sau lưng địch.
A. Đầu tháng 3-1954.
B. Đầu tháng 5-1954.
C. Đầu tháng 3-1953.
D. Đầu tháng 5-1954.
A. Kháng chiến chống Pháp ở miền Nam và Trung Hoa Dân quốc ở miền Bắc
B. Kháng chiến chống Trung Hoa Dân Quốc ở miền Bắc, hoà hoãn với Pháp ở miền Nam
C. Kháng chiến chống Pháp ở miền Nam, hoà hoãn với Trung Hoa Dân Quốc ở miền Bắc
D. Hoà hoãn với Pháp ở miền Nam và Trung Hoa Dân Quốc ở miền Bắc.
A. Nhượng bộ cho Pháp một số quyền lợi về kinh tế, văn hóa ở Việt Nam.
B. Ngừng bắn ở Nam Bộ chuẩn bị đi đến kí kết một hiệp ước chính thức
C. Chính phủ Pháp công nhận nước ta là một quốc gia tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối liên hiệp Pháp.
D. Ta đồng ý cho 15000 quân Pháp ra miền Bắc thay thế quân Tưởng, số quân này sẽ rút dần trong 5 năm.
A. Khó khăn về kinh tế.
B. Khó khăn về tài chính.
C. Khó khăn về thù trong.
D. Khó khăn về giặc ngoại xâm.
A. Đờ Cát Tơ-ri.
B. Na-va
C. Đờ-lát đơ Tát-xi-nhi.
D. Đờ Cát
A. Trung Hoa Dân quốc
B. Thực dân Pháp
C. Thực dân Anh.
D. Phát xít Nhật.
A. Nhân dân ta đã giành quyền làm chủ.
B. Phong trào cách mạng thế giới phát triển.
C. Đất nước được độc lập tự do.
D. Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được thành lập.
A. Tiến hành “chiến tranh tổng lực”, bình định vùng tạm chiếm.
B. Đánh phá hậu phương của ta bằng biệt kích, gián điêp, thổ phỉ.
C. Xây dựng phòng tuyến công sự xi măng cốt sắt và vành đai trắng bao quanh trung du đồng bằng Bắc Bộ.
D. Gấp rút tập trung quân Âu – Phi nhằm xây dựng lực lượng cơ động chiến lược mạnh.
A. Mỹ đưa người Việt sang học tại Mỹ.
B. Mĩ đồng ý với kế hoạch Rơve của Pháp.
C. Cố vấn quân sự Mĩ đến Việt Nam ngày càng nhiều.
D. Mỹ kí với Bảo Đại “Hiệp ước hợp tác kinh tế Việt- Mỹ”.
A. Thù trong, giặc ngoài: nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính và nguy cơ ngoại xâm,…
B. Nạn đói, nạn dốt, hạn hán và lũ lụt.
C. Sự chống phá của bọn phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách.
D. Quân Pháp tấn công Nam Bộ.
A. Thực hiện nghiêm chỉnh Hiệp định Sơ bộ và Tạm ước đã kí kết.
B. Đưa quân ra Bắc và đóng ở những địa điểm quy định.
C. Vẫn đẩy mạnh việc chuẩn bị chiến tranh xâm lược nước ta một lần nữa
D. Chủ trương tiếp tục đàm phán với ta để đòi thêm quyền lợi ở Việt Nam.
A. bảo vệ chính quyền Trần Trọng Kim
B. hậu thuẫn cho thực dân Pháp
C. mở đường cho đế quốc Mĩ xâm lược Việt Nam
D. chống phá chính quyền cách mạng vừa mới thành lập
A. Tránh trường hợp một mình đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc.
B. Đất nước còn nhiều khó khăn, đang rơi vào tình thế "ngàn cân treo sợi tóc".
C. Tránh trường hợp một mình giải quyết nhiều khó khăn cùng một lúc.
D. Lo sợ sự uy hiếp của quân Trung Hoa dân quốc.
A. Khôi phục và ách thống tri thực dân cũ ở ba nước Đông Dương.
B. Tái lập chế độ cai trị của chủ nghĩa thực dân cũ ở Việt Nam.
C. Thỏa hiệp với Trung Hoa Dân quốc để chống phá cách mạng.
D. Phối hợp với quân Anh để giải giáp quân Nhật ở miền Nam.
A. vì chưa có thêm viện binh
B. vì phải khôi phục đất nước sau chiến tranh thế giới thứ hai
C. vì phải giái giáp quân Nhật tại Nam Bộ
D. vì vấp phải tinh thần đoàn kết kháng chiến của nhân dân Việt Nam
A. Lập hũ gạo tiết kiệm
B. Tổ chức ngày đồng tâm
C. Tăng cường sản xuất
D. Chia lại ruộng đất cho nông dân
A. Tạm ước Việt - Pháp (14-9-1946).
B. Hiệp ước Hoa-Pháp (28-2-1946).
C. Hiệp định sơ bộ Việt - Pháp (6-3-1946).
D. Quốc hội khóa I (2-3-1946) nhường cho Tưởng một số ghế trong quốc hội.
A. Tiêu diệt quân Trung Hoa Dân quốc
B. Nhượng bộ với Trung Hoa Dân quốc
C. Thỏa hiệp với Trung Hoa Dân quốc để được thế chân ở miền Bắc Việt Nam
D. Bắt tay với Trung Hoa Dân quốc để lật đổ chế độ chính quyền cách mạng nước Việt Nam
A. Thành lập Tòa án nhân dân các cấp.
B. Thành lập chính quyền cách mạng ở các địa phương.
C. Bầu cử Hội đồng nhân dân, Ủy ban hành chính các cấp.
D. Thành lập quân đội ở các địa phương.
A. Phá tan xiềng xích nô lệ của thực dân, phát xít.
B. Giáng một đòn mạnh vào âm mưu lật đồ, chia rẽ của kẻ thù.
C. Thể hiện sức mạnh đoàn kết dân tộc.
D. Nâng cao uy tín của Đảng và Nhà nước ta trên trường quốc tế
A. Pháp đẩy mạnh xâm lược vũ trang ở Nam Bộ Việt Nam.
B. Pháp không công nhận nền độc lập và thống nhất của Việt Nam.
C. Pháp lập chính phủ Nam Kì tự trị, âm mưu tách Nam Bộ khỏi Việt Nam.
D. Pháp có những hành động khiêu khích, chuẩn bị chiến tranh.
A. Sài Gòn.
B. Hà Nội.
C. Nam Định.
D. Huế
A. Thực dân Pháp cho đánh úp trụ dở Uỷ ban nhân dân Nam Bộ (23/9/1945)
B. Thời gian hai bên ngừng bắn giữa ta và Pháp theo Hiệp định Sơ bộ (6/3/1954)
C. Thực dân Pháp đánh chiếm Hải Phòng Lạng Sơn (11/1946)
D. Thực dân Pháp gửi tối hậu thư đòi chính phủ giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu (18/12/1946)
A. Chiến thắng Việt Bắc thu đông 1947
B. Chiến thắng Biên Giới thu đông 1950
C. Cuộc chiến đấu ở Hà Nội năm 1946
D. Chiến cuộc đông xuân 1953-1954
A. Biên giới thu đông 1950
B. Điện Biên Phủ 1954
C. Việt Bắc thu đông 1947
D. Hoà Bình 1951.
A. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
C. Cuộc chiến đấu ở các đô thị 1946-1947.
D. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ Chủ Tịch.
B. Quân dân Hà Nội phá nhà máy xe lửa Gia Lâm.
C. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ phá máy
D. Thực dân Pháp tấn công phố Hàng Bún-Hà Nội
A. “…Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa…”
B. “…Hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc…”
C. “…Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ…”
D. “…Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã trở thành một nước tự do, độc lập…”
A. giải phóng được thủ đô Hà Nội
B. phá hủy nhiều kho tàng của địch
C. giam chân địch trong thành phố một thời gian để ta chuẩn bị lực lượng
D. tiêu diệt một bộ phận quân Pháp ở Hà Nội
A. Đề ra được nhiệm vụ đấu tranh cách mạng trong thời kì mới.
B. Quyết định đưa đảng ra hoạt đông công khai với tên mới là Đảng Lao Động Việt Nam.
C. Xuất bản báo Nhân dân làm cơ quan ngôn luận của Đảng.
D. Đánh dấu bước phát triển mới trong quá trình trưởng thành và lãnh đạo cách mạng của Đảng.
A. Toàn dân kháng chiến.
B. Toàn diện kháng chiến.
C. Trường kì kháng chiến.
D. Tự lực cánh sinh.
A. Phát xít Nhật tăng cường những hoạt động chống phá cách mạng Đông Dương
B. Quân Trung Hoa Dân quốc cấu kết với thực dân Pháp tiến hành đàn áp cách mạng Đông Dương.
C. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta ở Nam Bộ.
D. Thực dân Pháp ngày càng trắng trợn phá hoại Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ước (14/9/1946).
A. Ngân Sơn.
B. Chợ Mới.
C. Bông Lau.
D. Đoan Hùng
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
B. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.
C. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
D. Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16
A. Chính sách xoay trục của Mĩ sang khu vực châu Á-Thái Bình Dương
B. Thời kì Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu ở khu vực Đông Nam Á.
C. Quá trình Mĩ dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
D. Sự hình thành liên minh quân sự giữa hai cường quốc Pháp và Mĩ.
A. Buộc Pháp thay đổi chiến lược từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài
B. Mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc
C. Tiêu diệt bộ phận quan trọng sinh lực địch
D. Khai thông biên giới mở đường liên lạc với thế giới dân chủ
A. Tiêu diệt một bộ phận lực lượng địch, khai thông biên giới Việt – Trung, mở rộng và củng cố căn cứ địa cách mạng
B. Để đánh bại kế hoạch Rơve
C. Khai thông biên giới, con đường liên lạc quốc tế giữa ta và Trung Quốc với các nước dân chủ thế giới
D. Tạo điều kiện để thúc đẩy cuộc khởi nghĩa của ta tiến lên một bước mới.
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954
B. Chiến dịch Việt Bắc 1947
C. Chiến dịch biên giới thu đông năm 1950
D. Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16
A. đập tan cơ quan đầu não của cuộc kháng chiến
B. khoá biên giới Việt – Trung
C. tiêu diệt cơ quan đầu não của cuộc kháng chiến nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
D. bẻ gãy quân chủ lực của ta tại Việt Bắc
A. Đẩy mạnh chiến tranh, giành lại thế chủ động đã mất.
B. Bình định kết hợp với phản công và tiến công lực lượng cách mạng.
C. Bình định, mở rộng địa bàn chiếm đóng.
D. Nhận thêm viện trợ của Mĩ, tăng cường viện binh.
A. Giúp đỡ cho chính quyền tay sai của Mĩ ở Đông Dương.
B. Nhằm ràng buộc chính phủ Bảo Đại.
C. Giúp đỡ Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương.
D. Từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương.
A. Đưa Đảng tiếp tục hoạt động cách mạng
B. Đảng ta vào thời kì hoạt động bí mật.
C. Đưa Đảng ra hoạt động công khai và đổi tên thành Đảng Lao động Việt Nam
D. Đảng ta tiếp tục lãnh đạo kháng chiến
A. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của ban thường vụ Trung ương Đảng (12/12/1946)
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/12/1946)
C. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Trường Chinh (9/1947)
D. Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ II (2/1951).
A. Đánh dấu sự thất bại bước đầu của bọn đế quốc, phản động tay sai trong Âm mưu chống phá chính quyền cách mạng.
B. Là một cuộc vận động chính trị rộng lớn, biểu dương khối đại đoàn kết dân tộc, ý chí quyết tâm ủng hộ chế độ mới của nhân dân ta.
C. Tạo cơ sở pháp lí vững chắc cho chính quyền cách mạng, nâng cao uy tín của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà trên thế giới.
D. Tạo điều kiện thuận lợi để đánh đổ hoàn toàn thực dân Pháp, thắng lợi trên mặt trận ngoại giao.
A. Vì lúc đó nhân dân ta hầu hết mù chữ nên việc thực hiện quyền công dân rất khó khăn.
B. Vì lúc đó Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà gặp rất nhiều khó khăn về kinh tế - tài chính, một nửa nước đã có chiến tranh.
C. Vì cuộc Tổng tuyển cử diễn ra trong điếu kiện các thế lực đế quốc, tay sai ráo riết chống phá chính quyền cách mạng, chống lại độc lập tự do của dân tộc ta.
D. Vì Việt Nam đang gặp muôn vàn khó khăn về nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính.
A. "Hoà Trung Hoa dân quốc, đuổi Pháp”.
B. "Hoà Trung Hoa dân quốc, đánh Pháp”.
C. "Hoà Pháp, đuổi Trung Hoa dân quốc”.
D. "Hoà hoãn với Pháp và Trung Hoa dân quốc”.
A. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản
B. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng hòa bình.
C. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước vào tháng 7 - 1956.
D. Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người kí Hiệp định.
A. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Sê Nô, Luôngphabang.
B. Điện Biên Phủ, Sê Nô, Plâycu, Sầm Nưa.
C. Điện Biên Phủ, Thakhẹt, Plâycu, Luôngphabang.
D. Điện Biên Phủ, Sê Nô, Plâyku, Luôngphabang.
A. Điện Biên Phủ
B. Hòa Bình
C. Xê nô
D. Plâyku
A. Đẩy quân ta vào tình thế đối phó bị động
B. Xoay chuyển cục diện chiến tranh
C. Dọn đường cho Mĩ từng bước thay thế quân Pháp
D. Kết thúc chiến tranh trong danh dự.
A. Chuyển bại thành thắng trong vòng 18 tháng.
B. Tập trung lực lượng tấn công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
C. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán.
D. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong Đông – Xuân 1953 – 1954.
A. Biến Đông Dương thành “sân sau”
B. Độc chiếm Đông Dương.
C. Kéo dài và mở rộng cuộc chiến tranh.
D. Thể hiện sức mạnh quân sự.
A. Chiến dịch Tây Bắc thu đông 1952
B. Chiến dịch Bắc Tây Nguyên 1954
C. Chiến dịch Trung Lào 1953
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954)
A. Hiệp định là văn bản pháp lí quốc tế công nhận các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương được các nước lớn tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng.
B. Với Hiệp định, Pháp buộc phải chấm dứt chiến tranh xâm lược, rút hết quân đội về nước.
C. Hiệp định đã làm thất bại âm mưu của Mĩ trong việc kéo dài, mở rộng và quốc tế hóa chiến tranh xâm lược Đông Dương.
D. Hiệp định đã đánh dấu thắng lợi hoàn toàn của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp của nhân dân ta, giúp chúng ta hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên phạm vi cả nước.
A. Có thêm thời gian hoà hoãn để củng cố chính quyền cách mạng.
B. Mở ra một khả năng giải quyết vấn đề Việt Nam bằng thương lượng, tỏ rõ thiện chí hoà bình của dân tộc.
C. Là hiệp ước đầu tiên Chính phủ cách mạng kí kết với đại diện nước khác, như thế mặc nhiên Chính phủ Pháp là nước đã công nhận chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.
D. Buộc Pháp phải rút quân khởi Việt Nam trong thời gian 2 năm.
A. Phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tiến công chiến lược ở miền Nam
B. Phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tiến công chiến lược ở miền Bắc
C. Tiến công chiến lược ở 2 miền Nam - Bắc
D. Phòng ngự chiến lược ở 2 miền
A. Đánh vào những nơi ta cho là chắc thắng, tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch buộc chúng phân tán lực lượng.
B. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, phân tán lực lượng địch.
C. Phân tán lực lượng địch đến những nơi rừng núi hiểm trở
D. Giam chân địch ở Điện Biên Phủ, Sê-nô, Plây cu, Luông-pha-băng
A. Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược và ách thống trị gần một thế kỷ của Pháp
B. Miền Bắc hoàn toàn được giải phóng, tạo điều kiện đi lên chủ nghĩa xã hội.
C. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. Đánh dấu hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước
A. Vì ta chưa có nhỉều kinh nghiệm trong đấu tranh ngoại giao, đàm phán.
B. Vì dư luận thế giới không ủng hộ ta.
C. Vì Pháp muốn tái chiếm Việt Nam, không có thiện chí đàm phán.
D. Vì thái độ của phái đoàn tại cuộc đàm phán quá cứng rắn.
A. Buộc địch phải bị động phân tán lực lượng đối phó với ta trên những địa bàn xung yếu mà chúng không thể bỏ
B. Tập trung lực lượng mở những cuộc tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu để tiêu diệt địch, giải phóng đất đai
C. Nhanh chóng đánh bại quân Pháp kết thúc chiến tranh
D. Do địch phải phân tán lực lượng mà tạo điều kiện phân tán nhiều lực lượng
A. Căn cứ vào tương quan lực lượng giữa ta và Pháp, ta không thể đánh bại được Pháp về quân sự
B. Sự chi phối của Liên Xô đối với cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta
C. Sự chi phối của Trung Quốc muốn biến Việt Nam là bước đệm chống lại sự ảnh hưởng của Mĩ ở khu vực Đô8ng Nam Á
D. Căn cứ vào tương quan lực lượng giữa ta và Pháp trong chiến tranh và xu thế của thế giới là giải quyết các vấn đề chiến tranh bằng thương lượng
A. Giải phóng vùng Tây Bắc Việt Nam.
B. Tiêu diệt một bộ phận quang trọng sinh lực địch.
C. Tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
D. Tạo điều kiện giải phóng hoàn toàn Đông Dương.
A. Ngay sau khi kí Hiệp định. Mĩ đã câu kết với Pháp phá hoại hiệp định.
B. Mĩ tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta nhưng sau đó lại xâm lược nước ta.
C. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam vẫn chưa hoàn thành.
D. Thực dân Pháp không phối hợp với nhân dân ta thực hiện cuộc tổng tuyển cử tự do
A. Điện Biên Phủ là một tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương.
B. Đây là một hệ thống phòng ngự kiên cố.
C. Điện Biên Phủ được tập trung lực lượng đông, mạnh và trang bị vũ khí hiện đại.
D. Điện Biên Phủ ngay từ đầu là trung tâm điểm của kế hoạch Nava.
A. Giải giáp quân đội Nhật Bản, trừng trị bọn tội phạm chiến tranh
B. Thực hiện âm mưu “diệt cộng, cầm Hồ”, phá hoại chính quyền cách mạng nước ta còn non trẻ
C. Tạo điều kiện cho thực dân Pháp trở lại nổ súng xâm lược Việt Nam
D. Giúp đỡ chính quyền cách mạng nước ta giải quyết những khó khăn do chính quyền thực dân để lại
A. Giảm tô, giảm thuế, chia ruộng đất cho nông dân.
B. Điều hòa thóc gạo giữa các địa phương.
C. Kêu gọi không dùng gạo, ngô khoai, sắn để nấu rượu.
D. Bãi bỏ thuế thân.
A. Lực lượng ngoại xâm mạnh, ngân sách trống rỗng
B. Thiên tại hạn hán kéo dài, nạn đói đang đe dọa trầm trọng.
C. Chính quyền cách mạng mới thành lập, lực lượng vũ trang còn non yếu
D. Cùng lúc phải đương đầu với giặc đói, giặc dốt và giặc ngoại xâm.
A. Ngày 2 - 9 - 1945, khi nhân dân Sài Gòn-Chợ Lớn tổ chức mit tinh chào mừng ngày độc lập, thực dân Pháp xả súng bắn làm cho 47 người chết, và nhiều người bị thương.
B. Ngày 23 - 9 - 1945, thực dân Pháp đánh úp trụ sở ủy ban nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn.
C. Ngày 17- 11- 1946, thực dân Pháp đánh chiếm Hải Phòng.
D. Ngày 18 - 12 - 1946, thực dân Pháp gửi tối hậu thư yêu cầu Chính phủ ta giải tán lực lượng vũ trang, giao quyền kiểm soát thủ đô Hà Nội cho chúng.
A. 10 chính sách của Việt Minh nhằm đem lại quyền lợi cho nhân dân.
B. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong Cách mạng tháng Tám 1945.
C. Tuyên ngôn độc lập 2 - 9 - 1945.
D. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khoá I (6 - 1 - 1946).
A. Những chủ trương và biện pháp để giải quyết nạn đói sau Cách mạng tháng Tám.
B. Những chủ trương và biện pháp để giải quyết nạn dốt sau Cách mạng tháng Tám.
C. Những chủ trương và biện pháp để giải quyết về tài chính sau Cách mạng tháng Tám.
D. Những chủ trương và biện pháp để giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính sau Cách mạng tháng Tám
A. Tịch thu ruộng đất của đế quốc và Việt gian chia cho dân cày.
B. Chia lại ruộng đất công theo nguyên tắc công bằng và dân chủ.
C. Ra thông tư giảm tô.
D. Bãi bỏ thuế thân và các thứ thuế vô lí khác
A. Tưởng dùng bọn tay sai Việt Quốc, Việt cách để phá ta từ bên trong.
B. Thực dân Pháp được sự giúp đỡ, hậu thuẫn của Anh.
C. Chính quyền của ta còn non trẻ, không thể một lúc chống 2 kẻ thù mạnh.
D. Tưởng có nhiều âm mưu chống phá cách mạng.
A. Ta chưa đủ sức đánh 2 vạn quân Tưởng.
B. Tưởng có bọn tay sai Việt Quốc, Việt cách hỗ trợ từ bên trong
C. Tránh trình trạng một lúc phải đổi phó với nhiều kẻ thù.
D. Tưởng có sức mạnh vượt bậc có thể đánh bại quân chủ lực của ta.
A. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.
B. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
C. Vì Pháp và Tưởng đã bắt tay cấu kết với nhau chống ta.
D. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.
A. Quốc hội khoá 1 (2 - 3 - 1946) chủ trương cho Tưởng một số ghế trong Quốc hội.
B. Hiệp ước Hoa - Pháp (28 - 2 - 1946).
C. Hiệp định sơ bộ Việt - Pháp (6- 3- 1946).
D. Tạm ước Việt - Pháp (14 - 9 - 1946).
A. Lực lượng ta còn yếu so với Pháp, tránh đụng đô nhiều kẻ thù một lúc.
B. Để nhanh chóng gạt 20 vạn quân Tưởng về nước.
C. Tranh thủ thời gian hoà hoãn củng cố và phát triển lực lượng cách mạng.
D. Hòa với Pháp là đường lối chiến lược từ trước cách mạng tháng Tám.
A. Tương quan lực lượng không có lợi cho ta, ta cần kháng chiến lâu dài để có thêm thời gian xây dụng, phát triển lực lượng.
B. Kháng chiến trường kì chính là để bẻ gãy chiến thuật đánh nhanh giải quyết nhanh của Pháp, khoét sâu vào những khó khăn của kẻ địch.
C. "Trường kì kháng chiến" là nghệ thuật quân sự truyền thống của Việt Nam.
D. Pháp đánh ta trên tất cả các mặt nên ta cần đánh Pháp lâu dài.
A. Cuộc vận động xây dựng nền giáo dục dân chủ Việt Nam.
B. Cuộc vận động toàn dân tăng gia sản xuất, thực hành tiết kiệm
C. Cuộc vận động nhân dân tham gia các lớp học để xóa mù chữ.
D. Cuộc vận động nhân dân tham gia để thực hiện nếp sống mới.
A. Từ sau chiến thắng Biên giới 1950.
B. Từ sau khi chúng mở rộng chiếm đóng đồng bằng Bắc Bộ.
C. Sau thất bại của cuộc tiến công lên Việt Bắc thu đông 1947.
D. Từ sau khi kiểm soát hoàn toàn các đô thị Bắc vĩ tuyến 16.
A. Pháp đã mất thế chủ động chiến lược trên chiến trường Đông Dương
B. Pháp đã mất thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
C. Pháp đang lâm vào tình trạng lúng túng về chiến lược.
D. Pháp đã chuyển sang thế phòng thủ chiến lược trên toàn Đông Dương.
A. Ở Nam Bộ và Trung Bộ, Pháp tập trung quân tiến công các cơ sở cách mạng.
B. Ở Bắc Bộ thực dân Pháp đánh chiếm Hải Phòng, Lạng Sơn.
C. Ở Hà Nội, thực dân Pháp liên tiếp gây ra những xung đột vũ trang.
D. Gửi tối hậu thư đòi Chính phủ hạ vũ khí đầu hàng.
A. Đảm bảo an toàn cho việc chuyển quân của ta.
B. Giam chân địch trong các đô thị, tiêu hao nhiều sinh lực địch.
C. Đã tạo ra thế trận chiến tranh nhân dân, chuẩn bị cho cuộc chiến toàn dân toàn diện.
D. Tạo ra thế trận mới, đưa cuộc chiến đấu bước sang giai đoạn mới.
A. Cuộc hành quân lên Thái Nguyên và cuộc hành quân từ Cao Bằng về Đông Khê.
B. Cuộc hành quân lên Thái Nguyên và cuộc hành quân từ Thất Khê lên Cao Đằng.
C. Cuộc hành quân từ Cao Bằng về Đông Khê và cuộc hành quân từ Thất Khê lên Đông Khê.
D. Cuộc hành quân từ Thất Khê lên đón quân ở Cao Bằng về chiếm lại Đông Khê và cuộc hành quân lên Thái Nguyên.
A. Ta cho rằng Điện Biên Phủ có vị trí chiến lược quan trọng ở Đông Dương.
B. Pháp cho rằng ta không đủ sức đương đầu với chúng ở Điện Biên Phu.
C. Điện Biên Phủ có tầm quan trọng đối với miền Bắc Đông Dương.
D. Quân ta có đủ điều kiện đánh thắng địch ở Điện Biên Phủ.
A. 1 - 10 - 1949 nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa ra đời.
B. Đầu 1950, Trung Quốc, Liên Xô và một số nước xã hội chủ nghĩa công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với ta.
C. Phong trào phản đối chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp lên cao.
D. Cuộc kháng chiến của Lào và Campuchia phát triển mạnh.
A. Chiến dịch Việt Bắc 1947.
B. Chiến dịch Biên giới 1950.
C. Chiến dịch Tây Bắc 1952.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
A. Hội nghị thành lập Đảng (đầu 1930).
B. Hội nghị lần thứ nhất của Đảng (10 - 1930).
C. Đại hội lần thứ I của Đảng (1935).
D. Đại hội lần thứ II của Đảng (2 - 1951).
A. Thành lập ngân hàng Quốc gia việt Nam (1951).
B. Ban hành chinh sách về thuế nông nghiệp (1955).
C. Phát hành đồng giấy bạc Việt Nam mới (1951).
D. Chính phủ đề ra cuộc vận động lao động sản xuất và thực hiện tiết kiệm (1952).
A. Chiến thắng trong chiến dịch Biên giới.
B. Chiến thắng trong chiến dịch Hoà Bình.
C. Chiến thắng Đông - Xuân 1953 - 1954.
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954.
A. Việt Bắc, Tây Bắc, Đồng bằng Bắc Bộ, Thanh - Nghệ - Tĩnh.
B. Tây Bắc, Trung Lào, Tây Nguyên, Thượng Lào.
C. Tây Bắc, Hạ Lào, Trung Lào, Lào.
D. Tây Bắc, Tây Nguyên, Hạ Lào, Thượng Lào.
A. Thắng lợi lớn nhất, oanh liệt nhất tiêu biểu cho tinh thần chiến đấu anh hùng, bất khuất của dân tộc ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ.
B. Được ghi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa của thế kỉ XX.
C. Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc
D. cổ vũ các dân tộc bị áp bức đứng lên tự đấu tranh giải phóng mình.
A. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng.
B. Đảm bảo dành thắng lợi từng bước.
C. Không vi phạm chủ quyền quốc gia.
D. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù
A. cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
B. cứng rắn về nguyên tắc và sách lược.
C. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
D. vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
A. Tưởng câu kết với Pháp.
B. Đế quốc Pháp câu kết với Anh.
C. Đế quốc Mĩ câu kết với Tưởng.
D. Đế quốc Pháp câu kết với Tưởng.
A. Làm thất bại âm mưu chông phá của kẻ thù.
B. Chính quyền cách mạng được giữ vững.
C. Nhân dân càng tin tưởng vào vai trò lãnh đạo của Đảng.
D. Hạn chế đến mức thấp nhất các hoạt động phá hoại và làm thât bại âm mưu lật đô chính quyền cách mạng của quân Trung Hoa Dân quốc.
A. Chiến dịch Việt Bắc (1947).
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).
C. Chiến dịch Đông Xuân 1953 - 1954.
D. Chiến dịch Biên giới(1950).
A. Chiến dịch phản công đầu tiên của quân và dân ta
B. Chiến dịch phòng ngự quy mô lớn nhất của quân và dân ta
C. Chiến dịch tiến công quy mô lớn đầu tiên của quân và dân ta
D. Chiến dịch tiến công quy mô lớn nhất của quân và dân ta.
A. Là chiến dịch có sự phối hợp giữa chiến trường chính và các chiến trường cả nước.
B. Là chiến dịch phòng thủ có quy mô của quân đội ta.
C. Là chiến dịch có quy mô lớn đầu tiên của quân đội ta.
D. Là chiến dịch có quy mô lớn đầu tiên do quân ta chủ động mở.
A. dân chủ nhân dân
B. khoa học và đại chúng
C. dân tộc và dân chủ
D. chính nghĩa và nhân dân
A. Chiến dịch Việt Bắc 1947.
B. Chiến dịch Biên Giới 1950.
C. Chiến dịch Tây Bắc 1952.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ
A. Kháng chiến toàn dân.
B. Kháng chiến trường kì.
C. Kháng chiến toàn diện.
D. Tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ quốc tế
A. Tạo nên thế trận chiến tranh nhân dân, chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài
B. Kìm chân địch, không cho chúng mở rộng vùng chiếm đóng
C. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, phá huỷ một số phuog tiện chiến tranh
D. Thực hiện được kế hoạch vườn không nhà trống
A. Pháp đẩy mạnh xây dựng quân đội tay sai và thành lập chính quyền bù nhìn.
B. Tương quan lực lượng giữa ta và địch chênh lệch theo chiều hướng có lợi cho Pháp, bất lợi cho ta.
C. Cuộc kháng chiến của nhân dân ta tiến hành trong điều kiện hoàn toàn tự lực cánh sinh.
D. Mĩ can thiệp sâu và dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
A. Tiêu diệt sinh lực địch
B. Bộ đội chủ lực của ta trưởng thành hơn trong chiến đầu
C. Bảo vệ vững chắc căn cứ địa Việt Bắc
D. Làm phá sản kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh của Pháp
A. Chiến dịch tấn công lớn đầu tiên của quân và dân ta giành được thắng lợi
B. Ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính
C. Phá tan thế bao vây mở đường liên lạc với phe xã hội chủ nghĩa
D. Quân đội trưởng thành.
A. Hội Liên Việt mở rộng cơ sở trong quần chúng.
B. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II.
C. Hội nghị đại biểu thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào.
D. Đại hội thống nhất Hội Liên Việt và Mặt trận Việt Minh.
A. Đánh nhanh thắng nhanh
B. Đánh điểm diệt viện
C. Đánh chắc tiến chắc
D. Đánh lâu dài
A. Một Chi Lăng, một Xương Giang, một Đống Đa
B. Một Bạch Đằng, một Rạnh Gầm- Xoài Mút, một Đống Đa
C. Một Ngọc Hồi, một Hà Hồi, một Đống Đa
D. Một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa
A. Pháp cho rằng ta không đủ sức đương đầu với chúng ở Điện Biên Phủ.
B. Ta cho rằng Điện Biên Phủ nằm trong kế hoạch dự định trước của Na-va.
C. Điện Biên Phủ có tầm quan trọng đối với miền Bắc Đông Dương.
D. Quân ta có đủ điều kiện đánh thắng địch ở Điện Biên Phủ.
A. Phá sản bước đầu kế hoạch Nava
B. Đập tan ý chí xâm lược của thực dân Pháp
C. Làm thay đổi kế hoạch của Pháp
D. Phá sản kế hoạch Nava của Pháp
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ và Hiệp định Giơnevơ.
B. Chiến cuộc Đông - Xuân 1953 - 1954 và Hiệp định Giơnevơ.
C. Chiến dịch Biên giới thu - đông và chiến dịch Điện Biên Phủ.
D. Chiến cuộc Đông - Xuân 1953 - 1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ.
A. Không đủ quân để tập trung binh lực xây dựng lực lượng cơ động
B. Phong trào chiến tranh du kích tại Việt Nam đang phát triển
C. Bị mất quyền chủ động chiến lược trên toàn chiến trường Đông Dương
D. Ra đời trong khó khăn bị động, mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán sâu sắc
A. Chiến thắng Việt Bắc thu đông 1947.
B. Chiến thắng Biên giới thu đông 1950.
C. Chiến thắng Ðiện Biên Phủ 1954.
D. Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954.
A. Kết thúc cuộc kháng chiến chống đế quốc xâm lược
B. Buộc các nước cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản.
C. Buộc các nước đế quốc phải rút quân.
D. Làm thất bại âm mưu can thiệp, xâm lược của Mĩ.
A. Làm thất bại âm mưu kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng của Pháp.
B. Làm thất bại âm mưu bình định, mở rộng địa bàn chiếm đóng, giành thế chủ động trên chiến trường Bắc Bộ của Pháp.
C. Bước đầu làm phá sản kế hoạch Na-va, buộc quân chủ lực của địch bị phân tán, giam chân ở những vùng rừng núi.
D. Làm thất bại âm mưu đánh nhanh, thắng nhanh của Pháp, buộc chúng phải chuyển sang đánh lâu dài với ta.
A. muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.
B. phô trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh của Pháp.
C. bảo vệ chính quyền Bảo Đại do Pháp lập ra.
D. muốn nhanh chóng giành thắng lợi để kết thúc chiến tranh
A. Có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh, với đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo.
B. Toàn dân, toàn quân đoàn kết, dũng cảm trong chiến đấu, cần cù trong lao động sản xuất.
C. Xây dựng được hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân, mặt trận dân tộc thống nhất được củng cố, lực lượng vũ trang ba thứ quân vững mạnh, hậu phương được củng cố.
D. Tình đoàn kết chiến đấu giữa nhân dân ba nước Đông Dương, sự đồng tình ủng hộ của Trung Quốc, Liên Xô, của các nước dân chủ nhân dân, nhân dân Pháp và loài người tiến bộ,…
A. Góp phần làm sụp đổ chủ nghĩa thực dân kiểu cũ trên thế giới
B. Buộc Pháp phải kí Hiệp định Gionever về Đông Dương
C. Làm thất bại âm mưu của Mĩ muốn quốc tế hoá chiến tranh Đông Dương
D. Đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava
A. Củng cố và mở rộng căn cứ địa kháng chiến Việt Bắc
B. Phá âm mưu đánh nhanh, thắng nhanh của giặc Pháp.
C. Hỗ trợ chiến tranh du kích trong vùng tạm bị chiếm.
D. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực của thực dân Pháp.
A. đàm phán hòa bình và hợp tác đối thoại.
B. tích cực sử dụng chiến tranh và vũ lực.
C. đánh giá chính xác tình hình và phụ thuộc vào các nước lớn.
D. tranh thủ các nước lớn để đấu tranh.
A. 3,2,1
B. 3,1,2
C. 1,2,3
D. 2,1,3
A. Hiệp định Ianta 1945
B. Hiệp định Sơ bộ 1946
C. Hiệp định Giơnevơ 1954
D. Hiệp định Paris năm 1973
A. Tuynidi.
B. Ănggôla.
C. Angiêri.
D. Ai Cập.
A. Tốc chiến, tốc thắng để nhanh chóng kết thúc chiến dịch.
B. Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để chiến thắng.
C. Tiêu diệt hết quân địch ở Điện Biên Phủ.
D. Điện Biên Phủ thành mồ chôn giặc Pháp.
A. Tăng gia sản xuất, tăng gia sản xuất, tăng gia sản xuất nữa.
B. Thực hành tiết kiệm, tăng gia sản xuất, tăng gia sản xuất.
C. Không bỏ hoang ruộng đất, tăng gia sản xuất, tăng gia sản xuất.
D. Khôi phục thuỷ lợi, tăng gia sản xuất, tăng gia sản xuất.
A. Ta nhân nhượng tuyệt đối.
B. Ta nhân nhượng từng bước.
C. Ta nhân nhượng có nguyên tắc.
D. Ta nhân nhượng quá nhiều.
A. "Phải phá tan cuộc tấn công vào mùa đông của giặc Pháp".
B. "Tất cả để đánh thắng giặc Pháp xâm lược".
C. "Tất cả cho chiến dịch được toàn thắng".
D. "Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để đánh thắng".
A. Là kế hoạch quân sự phản ánh sự nỗ lực cao nhất của Pháp và Mĩ nhằm kết thúc chiến tranh ở Đông Dương.
B. Là một kế hoạch quân sự đánh dấu sự lệ thuộc hoàn toàn của Pháp vào Mĩ dể tiếp tục cuộc chiến tranh ở Đông Dương.
C. Là một kế hoạch phản ánh sự nỗ lực cao của Pháp dưới sự hỗ trợ tích cực của Mĩ nhằm kết thúc sớm cuộc chiến tranh.
D. Là một kế hoạch quân sự phản ánh thế thua không gì cứu vãn nổi của Pháp trong cuộc chiến tranh ở Đông Dương.
A. Cách mạng.
B. Yêu chuộng hoà bình.
C. Xã hội chủ nghĩa.
D. Hoà bình và dân chủ.
A. Nội dung kháng chiến toàn dân của Đảng ta.
B. Mục đích kháng chiến của Đảng ta.
C. Quyết tâm kháng chiến của toàn thể dân tộc ta.
D. Đường lối kháng chiến của Đảng ta
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK