A. phong kiến sang dân chủ tư sản.
B. dựa Nhật sang dựa vào Pháp.
C. bạo động sang cải cách, duy tân đất nước.
D. quân chủ lập hiến sang dân chủ cộng hòa.
A. Thúc đẩy sự đối thoại, hợp tác giữa các nước Đông Dương với tổ chức ASEAN.
B. Giúp các nước Đông Dương thoát khỏi sự chi phối của Liên Xô và Mĩ.
C. Giúp các nước Đông Dương thoát khỏi lệ thuộc vào nguồn viện trợ bên ngoài.
D. Tạo điều kiện tiên quyết cho các nước Đông Dương hội nhập quốc tế.
A. căn cứ địa Lạng Sơn.
B. căn cứ địa Cao Bằng.
C. căn cứ địa Bắc Sơn - Võ Nhai.
D. căn cứ địa Cao - Bắc - Lạng.
A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu.
B. Sự đối đầu giữa Mỹ và Liên Xô.
C. Mất đi “sân sau” là các nước Mĩ Latinh.
D. Thất bại trong cuộc chiến tranh Việt Nam.
A. nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt.
B. nhiệm vụ chiến lược.
C. xác định kẻ thù trực tiếp, trước mắt.
D. hình thức, phương pháp đấu tranh.
A. là nơi đứng chân của lực lượng vũ trang ba thứ quân.
B. là nơi tiếp nhận viện trợ từ các nước xã hội chủ nghĩa.
C. cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến.
D. tạo tiền đề để tiến lên xây dựng chế độ xã hội mới.
A. trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
B. trên cả nước trong cao trào kháng Nhật cứu nước.
C. ở Bắc Kì và Bắc Trung Kì.
D. khi Nhật tiến vào Đông Dương.
A. tạo điều kiện thuận lợi cho khởi nghĩa từng phần.
B. tạo cơ hội cho quân Đồng minh trợ nhân dân khởi nghĩa.
C. tạo điều kiện khách quan thuận lợi cho tổng khởi nghĩa.
D. mở ra thời kì trực tiếp vận động giải phóng dân tộc.
A. Mục tiêu chiến tranh.
B. Kết quả của kế hoạch.
C. Cục diện chiến trường.
D. Lực lượng tham chiến.
A. Cách mạng tháng Tám thành công (1945)
B. Kháng chiến chống Pháp thắng lợi (1954).
C. Mặt trận Việt Minh ra đời (1941).
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930).
A. Thực hiện cải cách giáo dục.
B. Thành lập Nha Bình dân học vụ.
C. Xây dựng hệ thống trường học.
D. Xoá bỏ văn hoá thực dân nô dịch phản động.
A. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
B. Hội Liên hiệp thuộc địa.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
A. lôi kéo tay sai và quân đội Pháp đi theo cách mạng.
B. thúc đẩy sự phân hóa của Việt Nam Quốc dân đảng,
C. thúc đẩy sự phân hóa của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. thúc đẩy phong trào công nhân Việt Nam chuyển từ tự phát sang tự giác.
A. đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng.
B. đẩy lùi nạn thất học, mù chữ trong nhân dân.
C. phục vụ kháng chiến, phục vụ dân sinh, phục vụ sản xuất.
D. thực hiện khẩu hiệu: “Kháng chiến hóa văn hóa, văn hóa hóa kháng chiến”.
A. trận quyết chiến chiến lược giữa ta và địch.
B. trận đánh có sự huy động lực lượng cao nhất.
C. sự kiện chính trị quan trọng trong cuộc kháng chiến chống Pháp.
D. thắng lợi có ý nghĩa quốc tế to lớn.
A. Chính diện và sau lưng địch.
B. Chính trị và ngoại giao.
C. Chính trị và quân sự.
D. Quân sự và ngoại giao.
A. Ủy viên không thường trực của Hội đồng Bảo an.
B. Trụ cột trong nhóm các nước đang phát triển.
C. Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an.
D. Là trung gian hòa giải các tranh chấp quốc tế.
A. sử dụng bạo lực của quần chúng để giành chính quyền.
B. giành thắng lợi, thiết lập được chính quyền cách mạng trên cả nước.
C. diễn ra nhanh, gọn, ít đổ máu, bằng phương pháp hòa bình.
D. có sự kết hợp ba thứ quân trong lực lượng vũ trang nhân dân.
A. Những bất bình đẳng giữa các nước trong quan hệ quốc tế.
B. Sự chênh lệch về trình độ kinh tế khi tham gia hội nhập quốc tế.
C. Việc sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn từ bên ngoài.
D. Sự cạnh tranh khốc liệt ở nhiều lĩnh vực trên thị trường thế giới.
A. Không chỉ giành độc lập cho dân tộc mà còn giành ruộng đất cho dân cày.
B. Giành độc lập cho dân tộc, đưa công nhân, trí thức lên nắm quyền.
C. Không chỉ giải phóng dân tộc mà còn giải phóng xã hội.
D. Giành độc lập cho dân tộc, đưa công nhân lên nắm chính quyền.
A. Đã hình thành được mặt trận dân tộc thống nhất trong cả nước.
B. Phong trào đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng.
C. Lực lượng tham gia đông đảo.
D. Tinh thần cách mạng của quần chúng nhân dân.
A. bị bần cùng hóa và có tinh thần cách mạng triệt để.
B. bị bần cùng hóa và có tinh thần yêu nước sâu sắc.
C. chịu ba tầng áp bức, bóc lột, mâu thuẫn gây vắt với đế quốc, phong kiến.
D. bị bóc lột nặng nề, chiếm số lượng đông đảo, có tinh thần cách mạng triệt để.
A. Khẩu hiệu đấu tranh cách mạng.
B. Cách thức tập hợp lực lượng.
C. Xác định đối tượng cách mạng.
D. Xác định hình thái cách mạng.
A. đồng ý mở mặt trận mới ở châu Âu.
B. có công tiêu diệt phát xít Italia ở Bắc Phi.
C. chấp nhận tham chiến chống Nhật ở châu Á.
D. có công tiêu diệt phát xít Đức ở châu Âu.
A. bước đầu xây dựng được lực lượng vũ trang nhân dân.
B. xây dựng được một lực lượng chính trị quần chúng đông đảo.
C. khắc phục triệt để hạn chế của Luận cương chính trị (10 – 1930).
D. đưa Đảng Cộng sản Đông Dương ra hoạt động công khai.
A. Giành chính quyền đồng thời ở cả hai địa bàn nông thôn và thành thị.
B. Giành chính quyền bộ phận rồi tiến lên giành chính quyền toàn quốc.
C. Giành chính quyền ở các vùng nông thôn rồi tiến vào thành thị.
D. Giành chính quyền ở các đô thị lớn rồi tỏa về các vùng nông thôn.
A. giúp Trung Hoa Dân quốc chiếm Việt Nam.
B. biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
C. mở đường cho Mỹ xâm lược Việt Nam.
D. chống phá, đàn áp cách mạng Việt Nam.
A. biến nó thành vấn đề quốc tế chi phối bởi cục diện hai cực.
B. tạo ra những thuận lợi và khó khăn mới cho phía Việt Nam.
C. khiến chiến tranh phát triển lên quy mô lớn, khốc liệt hơn.
D. đặt cơ sở cho sự chia cắt Việt Nam sau Hiệp định Giơnevơ.
A. Cộng đồng ASEAN thành lập.
B. Hiệp ước Bali được kí kết.
C. Hiến chương ASEAN được thông qua.
D. ASEAN trở thành tổ chức toàn khu vực.
A. chia cắt hệ thống phòng ngự của Pháp.
B. chọc thủng hành lang Đông - Tây của Pháp.
C. thực hiện chiến thuật nghi binh để đánh địch.
D. tiêu diệt đạo quân tiếp viện của Pháp.
A. Chi phí quốc phòng thấp (dưới 1% ngân sách quốc gia).
B. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
C. Hợp tác có hiệu quả trong khuôn khổ Cộng đồng châu Âu.
D. Nhà nước quản lí và điều tiết có hiệu quả nền kinh tế.
A. cách mạng Việt Nam là bộ phận của cách mạng thế giới.
B. nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng là đánh đuổi đế quốc.
C. hình thức mặt trận thống nhất trước đó không còn phù hợp.
D. nhân tố quyết định thắng lợi cách mạng là đoàn kết dân tộc.
A. nhiều mâu thuẫn nhất của thời đại.
B. nhiều nhân tố thúc đẩy xã hội phát triển.
C. những mâu thuẫn của xã hội thuộc địa.
D. nhiều nhân tố thúc đẩy xã hội phát triển.
A. chính trị.
B. ngoại giao.
C. kinh tế.
D. quân sự.
A. đấu tranh vũ trang.
B. đấu tranh ngoại giao.
C. đấu tranh chính trị.
D. khởi nghĩa từng phần.
A. đào tạo cán bộ.
B. vận động binh lính khởi nghĩa.
C. ám sát trùm mộ phu Badanh.
D. khởi nghĩa Yên Bái.
A. dân quân, du kích.
B. Trung đoàn Thủ đô.
C. Cứu quốc quân.
D. Việt Nam Giải phóng quân.
A. quân sự và chính trị.
B. kinh tế và quân sự.
C. kinh tế và chính trị.
D. công nghệ, kinh tế.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK