A. A. không hồi kết về quân sự và ý thức hệ giữa Mỹ và Liên Xô.
B. giành thị trường quyết liệt giữa Mỹ và Liên Xô.
C. đối đầu căng thẳng giữa Liên Xô và Mĩ.
D. với những xung đột trực tiếp Mĩ và Liên Xô.
A. Uỷ viên không thường trực Hội đồng Bảo an, nhiệm kỳ 2008 - 2009.
B. Ủy viên thường trực Hội đồng Bảo an, nhiệm kỳ 2008 - 2009.
C. Ủy viên của Ban Thư ký Liên hợp quốc, nhiệm kỳ 2008 – 2009.
D. Ủy viên của Tòa án quốc tế, nhiệm kỳ 2008 – 2009.
A. thực dân Pháp, phát xít Nhật.
B. phát xít Nhật.
C. phát xít Nhật và tay sai.
D. đế quốc Nhật - Pháp và tay sai.
A. kinh tế hướng nội.
B. phát triển ngoại thương.
C. mở cửa nền kinh tế.
D. kinh tế hướng ngoại.
A. Nước Mĩ bị khủng bố ngày 11/9/2001.
B. Liên minh châu Âu mở rộng thành viên.
C. ASEAN không ngừng mở rộng thành viên.
D. Sự căng thẳng và tranh chấp ở Biển Đông.
A. Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của Pháp.
B. Phải “dụ địch, điều địch” để phá tan cuộc tiến công của Pháp.
C. Phải tập trung toàn bộ binh lực cho chiến trường Việt Bắc.
D. Phải giáng cho Pháp một đòn đánh lớn ở Việt Bắc.
A. Ngày 23/8/1945, cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Huế thắng lợi.
B. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tuyên ngôn độc lập”
C. Nước Việt Nam Đàn chà Cộng hòa ra đời.
D. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị.
A. Tiến hành cách mạng ruộng đất.
B. Lập chính phủ công nông binh.
C. Đánh đổ để quốc giành độc lập dân tộc.
D. Tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày.
A. Chủ quyền.
B. Thống nhất.
C. Toàn vẹn lãnh thổ.
D. Độc lập.
A. Hiệp ước thân thiện với hợp tác ở Đông Nam Á được ký kết.
B. Cộng đồng ASEAN chính thức hình thành.
C. Campuchia trở thành thành viên chính thức của tổ chức.
D. Các nước thành viên kỷ bản Hiến chương ASEAN.
A. tiêu diệt địch, giải phóng vùng Tây Bắc tạo điều kiện giải phóng Trung Lào.
B. tiêu diệt địch, giải phóng vùng Tây Bắc tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
C. tiêu diệt địch, giải phóng vùng Việt Bắc tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
D. tiêu diệt địch, giải phóng vùng Việt Bắc tạo điều kiện giải phóng Trung Lào.
A. Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng nhanh và cao nhất thế giới.
B. Nhật Bản, Hàn Quốc là các trung tâm kinh tế lớn của thế giới.
C. Nhật Bản trở thành nền kinh tế lớn thứ 2 thế giới.
D. Đông Bắc Á có ba “con rồng” kinh tế châu Á.
A. thâu tóm bộ máy chính quyền Đông Dương.
B. khống chế toàn bộ nền kinh tế - chính trị Đông Dương.
C. thúc đẩy kinh tế Đông Dương phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa.
D. nắm quyền chỉ huy nền kinh tế Đông Dương.
A. Xingapo.
B. Lào.
C. Campuchia.
D. Việt Nam.
A. Sự phát triển mạnh mẽ của nhóm NICs.
B. Sự phát triển kinh tế mạnh mẽ của các nước Tây Âu.
C. Chiến tranh lạnh kết thúc, trật tự 2 cực Ianta tan rã.
D. Liên minh Châu Âu (EU) ra đời.
A. xu thế của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sản.
B. mốc chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối của cách mạng Việt Nam.
C. bước chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. bước phát triển mạnh mẽ của phong trào công nhân, phong trào yêu nước Việt Nam.
A. Xuất bản tác phẩm Đường Kách mệnh.
B. Thành lập 2 tổ chức cộng sản năm 1929.
C. Tổ chức phong trào Vô sản hóa.
D. Xuất bản báo Thanh niên.
A. Đoàn kết nhân dân thế giới, lập khối Đồng minh chống phát xít.
B. Thế lực phát xít cầm quyền ở một số nước ráo riết chuẩn bị chiến tranh thế giới.
C. Các nước tư bản đã thành lập mặt trận nhân dân thi hành chính sách tiến bộ ở thuộc địa.
D. Phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít đã thất bại.
A. thiết lập chế độ cộng hòa tư sản.
B. lập chính phủ dân chủ cộng hòa.
C. xây dựng chính phủ tư sản dân quyền.
D. lập chính phủ công nông binh.
A. đưa nhân dân Nga lên làm chủ vận mệnh của mình.
B. giúp Nga hoàn thành mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. dẫn đến tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
D. giúp Nga đẩy lùi được nguy cơ ngoại xâm và nội phản.
A. Liên Xô.
B. Anh.
C. Ấn Độ.
D. Mĩ.
A. vũ trụ quốc tế.
B. giáo dục - khoa học.
C. vật liệu mới và năng lượng.
D. công nghiệp điện hạt nhân.
A. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Pakistan của người theo Hồi giáo.
B. Ấn Độ của người theo Thiên chúa giáo, Pakistan của người theo Hồi giáo.
C. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Pakistan của người theo Phật giáo.
D. Ấn Độ của người theo đạo Tin Lành, Pakistan của người theo Hồi giáo.
A. Trung Quốc và Hàn Quốc.
B. Ấn Độ và Ma Cao.
C. Nga và Ấn Độ.
D. Mông Cổ và Đài Loan.
A. Giai cấp tư sản có tinh thần đấu tranh mạnh mẽ, quyết liệt.
B. Do ảnh hưởng tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn.
C. Đây là giai đoạn bùng nổ các cuộc cách mạng tư sản trên thế giới.
D. Giai cấp tiểu tư sản số lượng đông đảo, ra đời sớm, nhạy cảm với thời cuộc.
A. các tổ chức chính trị tăng cường can thiệp vào quan hệ quốc tế.
B. hoạt động hiệu quả của các tổ chức liên kết kinh tế thương mại quốc tế.
C. muốn có điều kiện thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế quốc tế.
D. tác động tích cực của các tập đoàn tư bản đối với nền chính trị.
A. cuộc đấu tranh vũ trang đầu tiên của công nhân Việt Nam.
B. cơ sở cho sự thành lập mặt trận nhân dân rộng rãi trong những năm 1930-1931.
C. cơ sở cho phong trào vũ trang tự vệ nổ ra liên tiếp trong các tháng tiếp theo trên cả nước.
D. thể hiện tinh thần đoàn kết với nhân dân lao động thế giới.
A. việc thống nhất thị trưởng giữa các nước phát triển.
B. việc mở rộng các tổ chức liên kết quốc tế.
C. việc mở rộng quan hệ thương mại giữa các cường quốc.
D. cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.
A. Trung Quốc.
B. Italia.
C. Liên Xô.
D. Mĩ.
A. Liên Xô.
B. Mĩ.
C. Pháp.
D. Anh.
A. Từng bước thay chân thực dân Pháp ở Đông Dương.
B. Từng bước can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
C. Để nhanh chóng kết thúc chiến tranh Đông Dương.
D. Mở rộng cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương.
A. chủ nghĩa xã hội dần dần trở thành hệ thống thế giới.
B. nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được thành lập.
C. phong trào đấu tranh vì hòa bình, tự do, dân chủ phát triển.
D. phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa và phụ thuộc lên cao.
A. Hòa bình.
B. Cải cách.
C. Bạo lực.
D. Ám sát gây tiếng vang.
A. Tăng quan hệ đối tác thì có khả năng giảm quan hệ đối tượng.
B. Ngoại giao đóng vai trò quyết định trong bảo vệ chủ quyền đất nước.
C. Luôn mềm dẻo trong nguyên tắc đấu tranh.
D. Phải giải quyết mọi tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
A. Bao động vũ trang - cải cách xã hội.
B. Nhờ Nhật để đánh Pháp - dựa vào Pháp để chống Nhật.
C. Cứu nước để cứu dân – cứu dân và cứu nước.
D. Quân chủ chuyên chế dân chủ cộng hòa.
A. thực hiện xuyên suốt “Chiến lược toàn cầu”.
B. sử dụng khẩu hiệu “dân chủ” để can thiệp vào nội bộ các nước.
C. thực hiện chiến lược “Cam kết mở rộng”.
D. chuẩn bị tiến hành “Chiến tranh tổng lực”.
A. sự chuyển biến của thời đại sẽ quyết định vận mệnh mọi quốc gia.
B. sự ủng hộ của các lực lượng quốc tế - yếu tố tiên quyết.
C. nội lực đất nước - nhân tố quyết định nhất.
D. sức mạnh dân tộc và thời đại có vai trò then chốt, không thể tách rời.
A. Trực tiếp khảo sát các cuộc cách mạng để nâng cao trí tuệ, mở rộng thế giới quan.
B. Tìm và học cái mới mà dân tộc chưa có và xem đó là chỗ dựa là cứu cánh.
C. Tìm hiểu giá trị thật của cái mới và cái ẩn đằng sau nó.
D. Thấu hiểu được sự tương đồng và khác biệt giữa triết lí phương Đông và phương Tây.
A. tính dân tộc.
B. tính cách mạng.
C. tính nhân văn.
D. tính nhân dân.
A. Đoàn kết quốc tế là yếu tố quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
B. Cách mạng Việt Nam luôn phải học tập các nước khác.
C. Muốn cách mạng thắng lợi phải dựa vào các nước khác.
D. Luôn chú trọng đoàn kết quốc tế.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK