A. Cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.
B. “Cách mạng chất xám”.
C. “Cách mạng xanh” trong nông nghiệp.
D. “Cách mạng tri thức”.
A. Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc, Việt gian chia cho dân nghèo.
B. Thực hiện cách mạng ruộng đất triệt để.
C. Đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc.
D. Làm cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để đi tới xã hội cộng sản.
A. Xây dựng khối liên minh nông dân với tư sản và tiểu tư sản.
B. Xây dựng khối liên minh công-nông vững chắc.
C. Xây dựng khối đoàn kết dân tộc.
D. Xây dựng khối liên minh công-nông với các lực lượng cách mạng khác.
A. Chính phủ Cuba tuyên bố đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. Phong trào đấu tranh chính trị diễn ra mạnh mẽ.
C. Phong trào đấu tranh vũ trang phát triển mạnh.
D. Chế độ độc tài thân Mĩ Batista ở Cuba bị lật đổ.
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
B. Nhật đảo chính Pháp độc chiếm Đông Dương.
C. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
D. Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp.
A. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7-1935).
B. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp (6-1936).
C. Sự xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới mới (những năm 30 của thế kỉ XX).
D. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936).
A. Mặt trận Dân tộc phản đế Đông Dương
B. Mặt trận Liên Việt
C. Mặt trận Việt Minh.
D. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
A. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.
B. Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân.
C. Đội Việt Nam giải phóng quân.
D. Đội Cứu quốc quân.
A. Cao Bằng
B. Hà Giang.
C. Lạng Sơn.
D. Bắc Kạn.
A. đấu tranh vũ trang với quân Trung Hoa Dân quốc và hòa với Pháp.
B. đấu tranh vũ trang chống quân Trung Hoa Dân quốc và quân Pháp.
C. hòa hoãn, nhân nhượng với thực dân Pháp và Trung Hoa Dân quốc.
D. hòa hoãn với quân Trung Hoa Dân quốc và kháng chiến chống Pháp.
A. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ cho các tầng lớp nhân dân.
B. Tổ chức phong trào Bình dân học vụ để xóa nạn mù chữ.
C. Thành lập Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
D. Tổ chức tổng tuyển cử tự do bầu chính quyền địa phương.
A. Yếu tố khách quan.
B. Yếu tố chủ quan.
C. Nhật đầu hàng quân Đồng minh.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
A. Củng cố được khối đoàn kết toàn dân.
B. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
D. Hoàn chỉnh việc chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Hội nghị trung ương lần VI (11/1939)
A. Đế quốc Pháp, tay sai.
B. Đế quốc Pháp - Nhật.
C. Đế quốc Nhật.
D. Đế quốc Nhật và bọn phản động.
A. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng
B. Ngoại xâm và nội phản.
C. Hơn 90% dân số mù chữ.
D. Nạn đói đe dọa nghiêm trọng.
A. Tinh thần yêu nước, khối đoàn kết toàn dân trong xây dựng chế độ mới
B. Việc Đảng Cộng sản Đông Dương đã trở lại hoạt động công khai
C. Đất nước đã vượt qua mọi khó khăn thử thách
D. Chế độ mới được xây dựng hợp lòng dân
A. Trung Quốc thu hồi được chủ quyền ở Hồng Kông và Ma Cao.
B. Hàn Quốc, Hồng Kông và Ma Cao trở thành “con rồng” kinh tế của châu Á.
C. Nội chiến ở Trung Quốc kết thúc, nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa ra đời.
D. Nhật Bản trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn thứ hai thế giới.
A. góp phần vào chiến thắng chủ nghĩa phát xít.
B. góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân.
C. góp phần vào thắng lợi của cách mạng châu Á.
D. góp phần vào chiến thắng chủ nghĩa thực dân cũ.
A. dân chủ xã hội và dân chủ vô sản cùng tồn tại để giải quyết nhiệm vụ dân tộc.
B. phong kiến và dân chủ tư sản cùng tồn tại để giải quyết nhiệm vụ cách mạng.
C. dân chủ tư sản và vô sản cùng hoạt động để giải quyết nhiệm vụ giai cấp.
D. dân chủ tư sản và vô sản cùng hoạt động để giải quyết nhiệm vụ cách mạng.
A. thực dân Pháp.
B. thực dân Pháp và tay sai.
C. phát xít Nhật.
D. phát xít Nhật và thực dân Pháp.
A. Nhiệm vụ chống chủ nghĩa phát xít và chống chiến tranh.
B. Giải phóng các dân tộc Đông Dương đặt lên hàng đầu.
C. Giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp lên hàng đầu.
D. Đặt nhiệm vụ chống phong kiến, đế quốc lên hàng đầu.
A. Cuộc khủng hoảng đường lối cứu nước ở Việt Nam đã được giải quyết.
B. Giai cấp công nhân đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
C. Phong trào công nhân Việt Nam đã hoàn toàn trở thành phong trào tự giác.
D. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng.
B. Khởi nghĩa từng phần, giành chính quyền từng bộ phận.
C. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền diễn ra trên toàn quốc.
D. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên Tổng khởi nghĩa.
A. Đại hội Quốc dân Tân Trào (16 đến 17-8-1945).
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (11-1939).
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng (14 đến 15-8-1945).
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5-1941).
A. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.
B. Xung đột sắc tộc.
C. Chủ nghĩa khủng bố.
D. Dịch bệnh, đói nghèo
A. Khủng hoảng kinh tế 1929 1933 và sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Ba tổ chức cộng sản ra đời (1929) và tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
C. Sự chỉ đạo kịp thời của Quốc tế Cộng sản đối với cách mạng Việt Nam.
D. Những hoạt động yêu nước của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc.
A. Lào và Miến điện.
B. Camphuchia và Thái Lan.
C. Miên và Lào.
D. Lào và Inđônêxia
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
B. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
C. Cuộc Tổng diễn tập lần thứ hai 1936-1939.
D. Cuộc Tổng diễn tập đầu tiên 1930-1931.
A. Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân với du kích Ba Tơ.
B. Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân với đội du kích Bắc Sơn.
C. Việt Nam Truyên truyền giải phóng quân với Việt Nam Cứu quốc quân.
D. Cứu quốc quân với du kích Võ Nhai - Thái Nguyên.
A. Sự thành lập nước Cộng hòa Nam Phi
B. Xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai
C. Nenxơn Manđêla làm tổng thống Nam Phi
D. Mở đầu cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc
A. Hai bên thực hiện ngừng mọi cuộc xung đột vũ trang trên toàn Nam Bộ
B. Chính phủ Việt Nam tiếp tục nhân nhượng Pháp một số quyền lợi về kinh tế - văn hóa
C. Chính phủ Việt Nam chấp nhận 15000 quân Pháp ra miền Bắc và rút dần trong 5 năm
D. Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là quốc gia tự do
A. “Đánh đổi phong kiến “ và “giải phóng dân tộc”
B. “Đánh đuổi Nam triều” và “Người cày có ruộng”.
C. “Độc lập dân tộc” và “Người cày có ruộng”.
D. “Dân quyền tự do” và “Người cày có ruộng”.
A. Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đảng Lao động Việt Nam.
C. Đông Dương Cộng sản Đảng.
D. Đảng Dân chủ Việt Nam.
A. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
B. thoả thuận việc phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu, châu Á.
C. thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hoà bình, an ninh thế giới.
D. đưa quân Đồng minh vào Đông Dương làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật.
A. Mở ra thời kì nền hòa bình thế giới hoàn toàn được củng cố.
B. Chấm dứt mọi mâu thuẫn, xung đột giữa các quốc gia.
C. Mở ra chiều hướng giải quyết hòa bình các tranh chấp, xung đột.
D. Trực tiếp làm sụp đổ trật tự hai cực, hình thành trật tự mới.
A. Giảm tô, giảm thuế
B. Đầu tranh chống phong kiến.
C. Chia ruộng đất cho nhân dân.
D. Phá kho thóc, giải quyết nạn đói.
A. 2,1,3,4
B. 3,1,2,4.
C. 1,2,3,4.
D. 2,1,4,3.
A. Gửi tối hậu thư đòi chính phủ giải tán lực lượng tự vệ và giữ trật tự ở Hà Nội
B. Xả súng vào nhân dân Sài Gòn - Chợ lớn tại lễ mittinh mừng ngày độc lập
C. Cho quân đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ Sài Gòn
D. Khiêu khích nổ súng tiến công quân dân ta ở Hải Phòng và Lạng Sơn
A. Chống đế quốc, phát xít Nhật và tay sai.
B. Tập hợp các lực lượng chống lại Nhật, Pháp.
C. Làm cho nước Việt Nam hoàn toàn độc lập.
D. Đoàn kết các lực lượng yêu nước, tiến bộ ở Việt Nam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK