A. đưa yêu sách đến Hội nghị Vécxai ( 18 - (6 - 1919).
B. đọc Sơ thào Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7 - 1920).
C. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12 - 1920).
D. thành lập tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (6 - 1925).
A. tài nguyên thiên nhiên giàu có, nhân lực lao động dồi dào.
B. nguồn viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mácsan.
C. quá trình tập trung tư bản và tập trung lao động cao.
D. tận dụng tốt cơ hội bên ngoài và áp dụng thành công khoa học kỹ thuật.
A. Niềm tin của nhân dân còn hạn chế vì thiếu 10% cử tri.
B. Phá vỡ âm mưu chống phá của kẻ thủ.
C. Sự ủng hộ, tin tưởng của nhân dân vào Đảng, chính quyền mới, đồng thời phá vỡ âm mưu chống phá của kẻ thù.
D. Sự ủng hộ, tin tưởng của nhân dân vào Đảng, chính quyền mới.
A. Triển khai chiến lược toàn cầu với tham vọng lảm bá chủ thế giới.
B. Dung dưỡng một số nước.
C. Bắt tay với Trung Quốc.
D. Hòa bình hợp tác với các nước trên thế giới.
A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Khoa học cơ bản đi trước kĩ thuật.
C. Khoa học phát minh, phát hiện các quy luật trong các vĩnh vực Toán, Lý, Hóa, Sinh.
D. Khoa học tạo điều kiện để kĩ thuật phát triển.
A. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.
B. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.
C. Mĩ - Anh - Pháp.
D. Mĩ - Đức - Nhật Bản.
A. đứng đầu thế giới.
B. đứng thứ ba thế giới.
C. đứng thứ hai thế giới.
D. đứng thứ tư thế giới.
A. Đông Phi.
B. Tây Phi.
C. Nam Phi.
D. Bắc Phi.
A. trừng trị các hoạt động gây chiến tranh.
B. ngăn chặn tình trạng ô nhiễm môi trường.
C. duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. thúc đẩy quan hệ thương mại tự do.
A. Giai cấp công nhân giác ngộ về chính trị.
B. Vai trò của hội viên Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, đặc biệt phong trào “vô sản hóa”.
C. Tác động và ảnh hưởng của cách mạng Trung Quốc.
D. Ảnh hưởng của phong trào cách mạng thế giới.
A. Hội nghị Giơnevơ.
B. cuộc kháng chiến chống Pháp và can thiệp Mĩ.
C. cuộc kháng chiến chống Mỹ.
D. chiến thắng Điện Biên Phủ.
A. làm tiêu hao sinh lực địch, khai thông biên giới.
B. làm cho địch hoang mang lo sợ, để cho ta có thời gian di chuyển cơ quan đầu não an toàn.
C. để cho ta có thời gian di chuyển kho tàng, công xưởng về chiến khu, bảo vệ Trung ương Đảng, chính phủ về căn cứ an toàn.
D. quyết tâm tiêu diệt địch ở các thành phố lớn.
A. Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Đảng đứng đầu là Hồ Chí Minh.
B. Do sự giúp đỡ nhiệt tình của các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
C. Do đường lối kháng chiến chống Pháp đúng đắn.
D. Tinh thần đoàn kết chiến đấu của quân và dân ta.
A. phá hoại phong trào cách mạng thế giới.
B. chống lại ảnh hưởng của Liên Xô.
C. ngăn chặn sự mở rộng của chủ nghĩa xã hội từ Liên Xô sang Đông Âu và thế giới.
D. Mĩ lôi kéo các nước Đồng minh của mình chống Liên Xô.
A. Việt Nam, Lào, Campuchia.
B. Thái Lan, Việt Nam, Lào.
C. Việt Nam, Inđônêxia, Mianma.
D. Việt Nam, Inđônêxia, Lào.
A. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc, đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
B. lật đổ chế độ phong kiến.
C. làm cho chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
D. hoàn thành cách mạng xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa cộng sản bắt đầu.
A. Bê tông.
B. Polime.
C. Sắt, thép.
D. Hợp kim.
A. Anh
B. Pháp.
C. Mĩ.
D. Đức.
A. mọi phát minh về kĩ thuật dựa trên các nghiên cứu khoa học.
B. mọi phát minh kĩ thuật dựa trên các ngành khoa học cơ bản.
C. mọi phát minh về kĩ thuật bắt nguồn từ thực tiễn kinh nghiệm.
D. mọi phát minh kỹ thuật xuất phát từ đòi hỏi của cuộc sống.
A. hòa nhập nhưng không hòa tan.
B. hòa bình, ổn định, hợp tác cùng phát triển.
C. xu thế hòa hoãn, hòa dịu trong quan hệ quốc tế.
D. cùng tồn tại, phát triển hòa binh.
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương tháng 11/1939.
B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương tháng 5/1941.
C. Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương lâm thời, tháng 10/1930.
D. Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam tháng 2/1930.
A. Công nghiệp và thương nghiệp.
B. Nông nghiệp và khai mỏ.
C. Nông nghiệp và công nghiệp.
D. Nông nghiệp và giao thông vận tải.
A. phương Đông.
B. Nhật Bản.
C. phương Tây.
D. Trung Quốc.
A. vai trò lãnh đạo của giai cấp phong kiến Việt Nam.
B. hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản Việt Nam.
D. thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
A. Tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
B. Hiệp định thương mại tự do Bắc Mĩ (NAFTA).
C. Diễn đàn hợp tác Á - Âu (ASEM).
D. Hiệp định thương mại tự do ASEAN (AFTA).
A. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. Hoàn chỉnh quá trình chuyển hướng chỉ đạo chiến lược được để ra từ Hội nghị Trung ương tháng 11/1939.
C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Cùng cổ được khối đoàn kết nhân dân.
A. Nhằm thâu tóm quyền lực vào tay người Pháp.
B. Để cột chặt kinh tế Việt Nam vào kinh tế Pháp.
C. Để phục vụ nhu cầu công nghiệp chính quốc.
D. Do đầu tư vốn nhiều vào nông nghiệp.
A. Chính cương văn tắt, Sách lược vắn tắt và Điều lệ vắn tắt.
B. Chính cương văn tất, Điều lệ vắn tắt.
C. Chính cương văn tắt, Sách lược vắn tắt.
D. Chính cương vẫn tắt, Sách lược vắn tắt vả Lời kêu gọi của Nguyễn Ái Quốc.
A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Đồng Minh.
C. Mặt trận Việt Minh.
D. Mặt trận thống nhất dân tộc phản để Đông Dương.
A. Giải phóng dân tộc.
B. Kẻ thù của cách mạng là đế quốc Pháp và phát xít Nhật.
C. Nhiệm vụ cách mạng chủ yếu là đấu tranh giai cấp.
D. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
A. 1930 - 1931.
B. 1932 - 1935.
C. 1939 - 1945.
D. 1936 - 1939.
A. Sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn vay nợ.
B. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường thế giới.
C. Sự chênh lệch về trình độ khi tham gia hội nhập.
D. Sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
A. Tư sản.
B. Công nhân.
C. Tiểu tư sản.
D. Nông dân.
A. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tổ sản xuất.
B. Tạo ra khối lượng hàng hóa đồ sộ.
C. Đưa loài người sang nền văn minh trí tuệ.
D. Sự giao lưu quốc tế ngày càng mở rộng.
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Việt Nam cách mạng đồng chí hội.
C. Tân Việt cách mạng Đảng.
D. Tâm tâm xã.
A. giải quyết vẫn đề bùng nổ dân số.
B. giải quyết những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
C. đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người.
D. giải quyết những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người.
A. Từ tháng 9 – 10/1930.
B. Từ tháng 1 - 5/1931.
C. Từ tháng 2 – 4/1930.
D. Từ tháng 5 – 8/1930.
A. chính trị và đấu tranh vũ trang.
B. ngoại giao với vận động quần chúng.
C. nghị trường và đấu tranh trên mặt trận báo chí.
D. công khai và nửa công khai.
A. chủ trương đấu tranh bạo lực và ám sát cá nhân.
B. không đáp ứng được yêu cầu thực tiễn của cách mạng Việt Nam.
C. giai cấp tư sản Việt Nam non yếu, không đủ khả năng lãnh đạo.
D. không lôi cuốn được đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia.
A. cách mạng trong lĩnh vực nông nghiệp.
B. cách mạng trong lĩnh vực công nghệ phần mềm.
C. cách mạng trong lĩnh vực khoa học vũ trụ.
D. cách mạng trong lĩnh vực công cụ sản xuất.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK