A. Trực thăng vận và thiết xa vận.
B. Tìm diệt và bình định.
C. Tìm diệt và lấn chiếm.
D. Lấn chiếm và tràn ngập lãnh thổ.
A. Đảng Lao động Việt Nam.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đảng Lao động Đông Dương.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ cách mạng khác nhau ở hai miền đất nước.
B. đất nước bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau.
C. Việt Nam trở thành nơi phản ánh sâu sắc nhất mâu thuẫn giữa hai phe.
D. chiến đấu chống chiến tranh xâm lược kiểu mới của Mĩ và tay sai.
A. Tiếp xúc, thỏa hiệp và mở rộng liên kết.
B. Thỏa hiệp, nhân nhượng và kiềm chế đối đầu.
C. Hòa hoãn, cạnh tranh và tránh mọi xung đột.
D. Hòa dịu, đối thoại và hợp tác cùng phát triển.
A. Phong trào dân tộc dân chủ 1919 - 1925.
B. Phong trào dân chủ 1936 - 1939.
C. Phong trào dân tộc dân chủ 1925 - 1930.
D. Phong trào cách mạng 1930 - 1931.
A. Nhân dân
B. Toàn diện.
C. Chính nghĩa.
D. Trường kì.
A. đúng, vì các sĩ phu đã gắn yêu nước với xây dựng chế độ xã hội tiến bộ.
B. sai, vì khuynh hướng cứu nước mới của các sĩ phu không thành công.
C. sai, vì phạm trù “trung quân ái quốc” đã ăn sâu vào tư tưởng người dân.
D. đúng, vì hoạt động của các sĩ phu hướng tới mục tiêu dân chủ, dân quyền.
A. Công nhân Sài Gòn thành lập tổ chức Công hội.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập (1930).
C. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son (1925).
D. Cuộc đấu tranh của công nhân Bắc Kì (1923).
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng.
B. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933.
C. thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
D. địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp nông dân.
A. Liên kết để hạn chế ảnh hưởng của cường quốc bên ngoài vào khu vực.
B. Diễn ra quá trình nhất thể hóa trong khuôn khổ khu vực.
C. Sự hợp tác của các nước thành viên diễn ra trên nhiều lĩnh vực.
D. Nhu cầu liên kết, hợp tác để cùng nhau phát triển.
A. giúp Trung Hoa Dân quốc chiếm Việt Nam.
B. chống phá, đàn áp cách mạng Việt Nam.
C. biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
D. mở đường cho Mỹ xâm lược Việt Nam.
A. Sự phổ biến của các công nghệ như: trí tuệ nhân tạo, sinh sản vô tính.
B. Công nghệ bước đầu được ứng dụng trong hoạt động sản xuất.
C. Cách mạng công nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
D. Hệ thống tự động hóa đã hoàn toàn thay thế sức lao động con người.
A. Phong trào cách mạng 1930 - 1931.
B. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 - 1945.
C. Phong trào dân chủ 1936 - 1939.
D. Phong trào dân tộc dân chủ 1919 - 1925.
A. làm cho cách mạng cả nước vững mạnh, sau đó đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. làm cho miền Bắc vững mạnh để hoàn thành các nhiệm vụ khác.
C. hoàn thành xuất sắc nghĩa vụ hậu phương đối với tiền tuyến miền Nam.
D. trực tiếp làm thất bại các chiến lược chiến tranh xâm lược của Mĩ.
A. Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam (1945).
B. Cách mạng tư sản Anh (thế kỉ XVII).
C. Cách mạng tư sản Pháp (cuối thế kỉ XVIII).
D. Cách mạng tháng Mười Nga (1917).
A. Phải nhanh chóng kết thúc chiến tranh trong danh dự.
B. Pháp ngày càng lệ thuộc vào sự viện trợ của Mĩ.
C. Ra đời trong bối cảnh Pháp đang ở thế bị động.
D. Mâu thuẫn giữa “tập trung và phân tán” lực lượng.
A. trở thành nguyên nhân sâu xa để Việt Nam bị xâm lược.
B. làm cho sức mạnh phòng thủ của Việt Nam bị suy giảm.
C. đặt Việt Nam vào thế đối đầu với tất cả các nước tư bản.
D. làm cho Việt Nam bị lệ thuộc vào các nước phương Tây.
A. Bắc Sơn - Võ Nhai.
B. Tuyên Quang.
C. Thái Nguyên.
D. Cao Bằng.
A. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền, sau đó tiến thẳng lên con đường tư bản chủ nghĩa.
B. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
C. xây dựng chính quyền cách mạng của công - nông – binh, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. đánh đổ đế quốc xâm lược và phong kiến tay sai làm cho nước Việt Nam hoàn toàn độc lập.
A. Vai trò quản lý, điều tiết nền kinh tế có hiệu quả của nhà nước.
B. Các tập đoàn tự bản có sức sản xuất lớn, cạnh tranh hiệu quả.
C. Chi phí quốc phòng thấp (dưới 1% ngân sách quốc gia).
D. Áp dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật vào sản xuất.
A. đáp ứng đầy đủ yêu cầu của mọi giai cấp trong xã hội.
B. giải quyết cơ bản yêu cầu ruộng đất cho nông dân.
C. giải quyết triệt để mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội.
D. đáp ứng được yêu cầu cấp bách nhất của nông dân.
A. phong trào công nhân giữ vai trò quyết định.
B. chủ nghĩa Mác - Lênin giữ vai trò quyết định.
C. tư tưởng Hồ Chí Minh giữ vai trò chủ đạo.
D. có sự kết hợp với phong trào yêu nước.
A. Hiệp định Sơ bộ năm 1946.
B. Hiệp định Giơnevơ năm 1954.
C. Hiệp định Pari năm 1973.
D. Hiệp định Ianta năm 1945.
A. mọi xung đột chỉ có thể giải quyết bằng vũ lực.
B. lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển.
C. không thể tiếp tục đấu tranh bằng con đường hòa bình.
D. cách mạng miền Nam đã chuyển hẳn thế tiến công.
A. Lật đổ chế độ phong kiến, đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do.
B. Đưa Trung Quốc trở thành nhà nước dân chủ nhân dân đầu tiên ở châu Á.
C. Đánh dấu cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Trung Quốc đã hoàn thành triệt để.
D. Đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
A. có sự tham gia của Liên Xô.
B. sức ép của phong trào cách mạng thế giới.
C. ảnh hưởng từ chương trình 14 điểm của Mĩ.
D. không có sự tham gia của các nước đế quốc.
A. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính đảng vô sản ở Việt Nam.
B. soạn thảo cho Đảng Cộng sản Việt Nam Cương lĩnh chính trị đúng đắn.
C. xác định con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
D. chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Lực lượng phòng vệ của Việt Nam trong các đô thị mỏng.
B. Lực lượng của Pháp đang tập trung vào vùng ven đô.
C. Đô thị là nơi Pháp có thể “lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”.
D. Đô thị là nơi tập trung cơ quan đầu não của Việt Nam.
A. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
B. Ứng dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật.
C. Tăng cường xuất khẩu công nghệ phần mềm.
D. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
A. kết hợp giải quyết vấn đề dân chủ ở mỗi nước.
B. thực hiện quyền tự quyết các dân tộc.
C. giải quyết triệt để vấn đề dân tộc dân chủ.
D. chống âm mưu lập Liên bang Đông Dương của Pháp.
A. thành lập và phát triển Hội đồng tương trợ kinh tế.
B. củng cố, hoàn thiện hệ thống chính trị của chủ nghĩa xã hội.
C. khôi phục kinh tế và hàn gắn vết thương chiến tranh.
D. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
A. khuynh hướng tư sản đã chiếm được ưu thế tuyệt đối
B. tồn tại song song hai khuynh hướng tư sản và vô sản.
C. sự phát triển tuần tự từ khuynh hướng tư sản đến vô sản.
D. khuynh hướng vô sản chiếm ưu thế tuyệt đối.
A. Nicaragua.
B. Cuba.
C. Achentina.
D. Chilê.
A. đã góp phần làm thay đổi sâu sắc bản đồ chính trị thế giới.
B. đã góp phần làm phá sản hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
C. là yếu tố quyết định sự xuất hiện của xu thế toàn cầu hóa.
D. là yếu tố quyết định sự xuất hiện của xu thế hòa hoãn Đông - Tây.
A. địa chủ phong kiến và công nhân.
B. tự sản và vô sản.
C. nhân dân Việt Nam và thực dân Pháp.
D. địa chủ phong kiến và nông dân.
A. Giúp Đông Nam Á đối trọng với Trung Quốc.
B. Muốn Đông Nam Á giảm dần sự phụ thuộc vào Mĩ.
C. Khẳng định vị thế của cường quốc chính trị.
D. Phát huy tối đa những lợi thế quốc gia.
A. Cuộc Chiến tranh lạnh.
B. Cách mạng xanh trong nông nghiệp.
C. Cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại.
D. Quá trình toàn cầu hóa.
A. Tây Bắc thu – đông năm 1952.
B. Hòa Bình đông - xuân 1951-1952.
C. Việt Bắc thu - đông năm 1947.
D. Biên giới thu- đông năm 1950.
A. sự phát triển của phong trào cách mạng thế giới.
B. thiện chí hòa bình của nhân dân Việt Nam.
C. sự phát triển của lực lượng cách mạng Việt Nam.
D. Sự thay đổi động thái của các thế lực ngoại xâm.
A. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang và dân vận.
B. Tăng cường đoàn kết trong nước và quốc tế.
C. Kết hợp sức mạnh dân tộc với thời đại, sức mạnh trong nước và quốc tế.
D. Tổ chức, lãnh đạo quần chúng đoàn kết đấu tranh.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK