A. Ngày 25/4/1976.
B. Ngày 25/5/1976.
C. Ngày 25/4/1977
D. Ngày 21/11/1975.
A. Đánh dấu việc hoàn thành các tổ chức chính trị.
B. Đáp ứng được điều kiên để Việt Nam gia nhập ASEAN.
C. Tạo điều kiên hoàn thành của cách mạng giải phóng dân tộc.
D. Tạo ra khả năng to lớn để xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
A. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng (12/1976).
B. Tại Kì họp đầu tiên Quốc hội khóa VI (7/1976).
C. Tại Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9/1975).
D. Trong “Tuyên ngôn độc lập” (02/09/1945).
A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Văn hoá.
D. Xã hội.
A. Thực hiện mục tiêu của Ba chương trình kinh tế lớn.
B. Đổi mới toàn diện, đồng bộ về kinh tế và chính trị.
C. Xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội.
D. Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hoá đất nước
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
B. Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, theo cơ chế thị trường
C. Thực hiện công nghiệp hóa, phát triển nền kinh tế theo cơ chế thị trường
D. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản lí của nhà nước.
A. Phân phối theo lao động
B. Kinh tế thị trường
C. Xã hội chủ nghĩa
D. kinh tế tập trung
A. Thị trường tư bản chủ nghĩa
B. Hàng hóa có sự quản lí của nhà nước.
C. Thị trường có sự quản lí của nhà nước.
D. Tập trung, quan liêu, bao cấp.
A. vẫn tiếp tục xây dựng chủ nghĩa xã hội đạt kết quả to lớn.
B. bị tàn phá nặng nề.
C. không bị ảnh hưởng bởi các cuộc chiến tranh phá hoại.
D. chịu ảnh hưởng không đáng kể của cuộc chiến tranh phá hoại.
A. Tàn dư của chế độ thực dân mới còn nặng nề, số người thất nghiệp đông.
B. Tàn dư của chế độ thực dân cũ còn nặng nề, công nhân thất nghiệp.
C. Chính quyền cũ chỉ mới bị xóa bỏ ở các trung tâm thành phố.
D. Lực lượng tay sai chống phá cách mạng vẫn liên tục gây bạo loạn.
A. Tịch thu ruộng đất của bọn phản động trốn ra nước ngoài.
B. Quốc hữu hoá mọi cơ sờ kinh doanh tư nhân.
C. Tiến hành cải cách ruông đất trên toàn miền Nam.
D. Thành lập chính quyền cách mạng và đoàn thể các cấp.
A. tồn tại một hình thức tổ chức nhà nước khác nhau ở mỗi miền.
B. Nhà nước trong cả nước đã thống nhất.
C. Tồn tại sự chia rẽ trong nội bộ hai miền.
D. Tồn tại sự chia rẽ trong nội bộ mỗi miền.
A. Khoá IV.
B. Khoá V.
C. Khoá VI.
D. Khoá VII.
A. trung lập, tiếp nhận viện trợ từ mọi phía.
B. nhân nhượng, hòa hoãn với các nước lớn
C. hòa bình, hữu nghị và hợp tác.
D. liên minh chặt chẽ với Liên Xô.
A. Làm nghĩa vụ với Lào và Campuchia.
B. Làm nghĩa vụ quốc tế với Trung Quốc.
C. Làm nghĩa vụ quốc tế với Cuba.
D. Làm nghĩa vụ quốc tế với các nước Đông Nam Á.
A. Ngày 27/9/1977, là thành viên thứ 146.
B. Ngày 20/9/1977, là thành viên thứ 146.
C. Ngày 20/9/1977, là thành viên thứ 149.
D. Ngày 27/9/1977, là thành viên thứ 149.
A. Lấy tên nước là nước Cộng hoà chủ nghĩa xã hội Việt Nam.
B. Chủ trương, biện pháp nhằm thống nhất đất nước về mặt Nhà nước.
C. Quốc kì là cờ đỏ sao vàng, Quốc ca là bài Tiến quân ca.
D. Đổi tên thành phố Sài Gòn - Gia Định là Thành phố Hồ Chí Minh.
A. tư bản chủ nghĩa.
B. xã hội chủ nghĩa.
C. cộng sản chủ nghĩa.
D. công nghiệp hóa.
A. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
B. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở cả hai miền Nam – Bắc.
C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
D. Hoàn thành khôi phục, phát triển kinh tế sau chiến tranh.
A. Chủ nghĩa xã hội ngày càng tốt đẹp hơn.
B. mục tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả.
C. mục tiêu đã đề ra nhanh chóng thực hiện.
D. mục tiêu đã đề ra phù hợp với thực tiễn đất nước.
A. Hàng xuất khẩu tăng gấp 2 lần.
B. Hàng xuất khẩu tăng gấp 3 lần.
C. Hàng xuất khẩu tăng gấp 2,5 lần.
D. Hàng xuất khẩu tăng 3,5 lần.
A. Đại hội V; năm 1982.
B. Đại hội VI; năm 1990.
C. Đại hội V; năm 1986.
D. Đại hội VI; năm 1986.
A. tách bạch với nhau.
B. chính trị quyết định hơn.
C. gắn liền với nhau.
D. chính trị là trọng tâm.
A. Phát hành tiền mới.
B. Cung cấp đủ vốn cho hoạt động sản xuất và kinh doanh
C. Đã kiềm chế được một bước lạm phát.
D. Giữ được tỉ giá dồng Việt Nam với các đồng tiền khác.
A. là một quá trình không khả thi và không đúng.
B. cần phải thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội.
C. cần có hình thức, bước đi và biện pháp thích hợp.
D. là một thời kì lâu dài, khó khăn, nhiều chặng đường.
A. từng bước chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong cơ cấu ngành kinh tế.
B. đưa nước ta thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế - xã hội trầm trọng ở giai đoạn trước đó.
C. bước đầu thực hiện được mục tiêu: dân giáu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ văn minh.
D. chứng tỏ đường lối đổi mới của Đảng là đúng đắn, bước đi của công cuộc đổi mới là bước đầu phù hợp.
A. Khắc phục sai lầm, khuyết điểm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng.
B. đưa đất nước hòa nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới.
C. tiến nhanh, tiến mạnh lên con đường Xã hội chủ nghĩa.
D. đưa nước ta trở thành “con rồng” kinh tế châu Á.
A. mặt trận hàng đầu và được đầu tư về nhiều mặt.
B. mặt trận thứ yếu và cần hạn chế đầu tư.
C. mặt trận thứ yếu và đầu tư về một số mặt.
D. mặt trận quan trọng và đầu tư về một số mặt.
A. nhiều hơn nhưng còn hạn chế về mẫu mã, chất lượng.
B. nhiều hơn, gắn chặt với như cầu thị trường châu Âu.
C. dồi dào, đa dạng và lưu thông tương đối thuận lợi.
D. vốn, vật tư và tiền lương giảm đáng kể.
A. kinh tế mất cân đối, lạm phát ở mức cao.
B. sự nghiệp văn hóa có sự cải thiện.
C. Tình trạng tham những mới khắc phục gần hết.
D. Tích lũy nội bộ nền kinh tế chưa nhiều.
A. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1-1959).
B. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975).
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11-1975).
D. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (7-1973).
A. Đi lên xây dựng CNXH.
B. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. Xây dựng và củng cố chính quyền cách mạng.
D. Thành lập chính quyền ở những vùng mới giải phóng.
A. Tạo điều kiện thuận lợi để Việt Nam gia nhập ASEAN.
B. Tạo nên sức mạnh tổng hợp cho cả dân tộc.
C. Tạo điều kiện thuận lợi để tiếp tục hoàn thành thống nhất trên các lĩnh vực còn lại.
D. Tạo nên những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ quốc tế.
A. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc.
B. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
C. Chính sách đối ngoại hòa bình, hữu nghị, hợp tác.
D. Xây dựng nền dân chủ, đảm bảo quyền lực thuộc về nhà nước.
A. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
B. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc.
C. Xây dựng Nhà nước pháp quyền Xã hội Chủ nghĩa.
D. Xóa bỏ cơ chế quản lí tập trung, quan liêu, bao cấp
A. Tình trạng lạc hậu của các nước Đông Nam Á.
B. Sự phát triển nhanh chóng của tổ chức ASEAN.
C. Cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng ở Liên Xô.
D. Cuộc khủng hoảng trầm trọng của nền kinh tế thế giới.
A. Lấy đổi mới chính trị làm trọng tâm.
B. Đi lên chủ nghĩa xã hội bằng những biện pháp phù hợp.
C. Không thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội.
D. Đổi mới toàn diện và đông bộ.
A. Đường lối đổi mới của đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới cơ bản là phù hợp.
B. Việt Nam đã thoát khỏi tình trang khủng hoảng kinh tế - xã hội.
C. Đường lối đổi mới về cơ bản là đúng đắn cần phải có những bước đi phù hợp.
D. Việt Nam đã giải quyết được sự mất cân đối của nền kinh tế.
A. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân căn bản hoàn thành.
B. Đất nước đã hoà bình, thống nhất.
C. Uy tín Việt Nam trên thế giới được nâng cao.
D. Số người mù chữ chiếm tỉ lệ lớn trong dân cư.
A. Kinh tế xã hội chù nghĩa.
B. Kinh tế Tư bản chủ nghĩa.
C. Kinh tế nông nghiệp lạc hậu, manh mún.
D. Kinh tế công nghiệp tiên tiến.
A. Là căn cứ địa cách mạng của cả Nước.
B. Là hậu phương quốc tế đối với cách mạng Lào.
C. Là hậu phương quốc tế đối với cách mạng Campuchia.
D. Tiếp quản vùng mới giải phóng từ thành thị đến nông thôn.
A. Hàn gắn vết thương chiến tranh.
B. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế, văn hoá.
C. Tiếp tục làm nhiệm vụ căn cứ địa của cách mạng cả nước.
D. Tiếp tục làm nghĩa vụ quốc tế đối với Lào và Campuchia.
A. Thành lập chính quyền cách mạng và các đoàn thể quần chúng ở những vùng mới giải phóng.
B. Ồn định tình hình và khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục phát triển kinh tế - văn hoá.
C. Tịch thu ruộng đất của bọn phản động, xoá bỏ bóc lột phong kiến.
D. Quốc hữu hoá ngân hàng.
A. Đổi mới là một yêu cầu cấp thiết từ trước năm 1986.
B. Để khắc phục những sai lầm, đưa đất nước vượt qua cuộc khủng hoảng.
C. Đổi mới để xây dựng đất nước với cơ cấu ngành kinh tế đa dạng.
D. Đối mới sẽ tạo điều kiện bắt đầu đi vào quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội.
A. Kinh tế tự cấp.
B. Kinh tế bao cấp.
C. Kinh tế hàng hoá tự do.
D. Kinh tế hàng hoá, có sự điều tiết của nhà nước.
A. Giữa năm 1975.
B. Giữa năm 1976.
C. Đầu năm 1976.
D. Cuối năm 1975.
A. Lần thứ 2 cuộc tổng tuyển cử được tổ chức trong cả nước.
B. Kết quả thắng lợi của 30 năm chiến tranh giữ nước (1945 - 1975).
C. Là 1 bước quan trọng cho sự thống nhất đất nước về mặt Nhà nước.
D. Đánh dấu công cuộc hoàn hành thống nhất đất nước được hoàn thành.
A. Thống nhất tên nước, xác định Hà Nội là Thủ đô của cả nước.
B. Quyết định tham gia và trở thành thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc.
C. Đổi tên thành phố Sài Gòn-Gia Định là TP. Hồ Chí Minh.
D. Quyết định gia nhập ASEAN.
A. Chế độ thực dân mới của Mĩ cùng bộ máy chính quyền Sài Gòn bị sụp đổ.
B. Cơ sở của chính quyền của Pháp vẫn hoạt động.
C. Những di hại của xã hội cũ vẫn còn tồn tại.
D. Cơ sở của chính quyền thực dân mới vẫn còn tồn tại.
A. Thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.
B. Hoàn thành việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. Bầu ra các cơ quan của Quốc hội.
D. Bầu ra ban dự thảo Hiến pháp.
A. "(1) Thống nhất đất nước (2) quy luật khách quan".
B. "(1) Chủ nghĩa xã hội (2) yêu cầu".
C. "(1) Giải phóng dân tộc (2) quy luật khách quan".
D. "(1) Thống nhất đất nước (2) yêu cầu".
A. Kì họp đầu tiên của Quốc hội khoá VI (7/1976)
B. Đại hội Quốc dân (ngày 16 và 17 tháng 8 năm 1945)
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng (ngày 14 và 15 tháng 8 năm 1945.
D. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II (2/1951)
A. Đi lên xây dựng CNXH.
B. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. Khôi phục kinh tế sau chiến tranh.
D. Thành lập chính quyền ở những vùng mới giải phóng.
A. Hồ Chí Minh.
B. Tôn Đức Thắng
C. Lê Duẩn.
D. Trường Chinh.
A. Từng bước đưa đất nước quá độ lên chế độ chủ nghĩa xã hội khẳng định đường lối Đổi mới của Đảng là đúng đắn.
B. Nâng cao vị thế, uy tín của Việt Nam trên trường quốc tế.
C. Việt Nam trở thành quốc gia đang phát triển.
D. Củng cố vững chắc độc lập dân tộc và chế độ chủ nghĩa xã hội.
A. Việt Nam đã hoàn thành cách mạng vô sản.
B. Việt Nam đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa.
C. Việt Nam đã hoàn thành sự nghiệp thống nhất lãnh thổ.
D. Việt Nam đã hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước trên mọi lĩnh vực.
A. Đó là một thắng lợi lớn trên mặt trận ngoại giao của Đảng và Nhà nước ta năm 1976.
B. Là sự kiện lớn khẳng định vị thế Việt Nam trên trường quốc tế.
C. Là dấu mốc quan trọng trong quá trình hội nhập quốc tế, chính sách cấm vận Việt Nam của Mĩ đã thất bại hoàn toàn.
D. Viêt Nam có điều kiện mở rộng giao lưu văn hóa và hàng hóa trên thi trường.
A. Hiến pháp 1946; Hiến pháp 1959; Hiến pháp 1980.
B. Hiến pháp 1946; Hiến pháp 1960; Hiến pháp 1975.
C. Hiến pháp 1946; Hiến pháp 1975; Hiến pháp 1980.
D. Hiến pháp 1946; Hiến pháp 1976; Hiến pháp 1980.
A. Nhân dân phấn khởi với chiến thắng vừa giành được.
B. Có miền Bắc Xã hội chủ nghĩa, miền Nam hoàn toàn giải phóng.
C. Đất nước đã được độc lập, thống nhất.
D. Các nước Xà hội chủ nghĩa tiếp tục ủng hộ ta.
A. Số người mù chữ, số người thất nghiệp chiếm tỉ lệ cao.
B. Bọn phản động trong nước vẫn còn.
C. Nền kinh tế nông nghiệp vẫn còn lạc hậu.
D. Hậu quả của chiến tranh và chủ nghĩa thực dân mới Mĩ để lại rất nặng nề.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK