A. chiến trường chính và vùng sau lưng địch.
B. tiến công quân sự và nổi dậy của nhân dân.
C. bao vây, đánh lấn và đánh công kiên.
D. đánh điểm, diệt viện và đánh vận động.
A. Việt Nam Cứu quốc quân.
B. Quân đội nhân dân Việt Nam.
C. Vệ quốc đoàn.
D. Việt Nam Giải phóng quân.
A. ứng dụng khoa học - công nghệ để phát triển nền kinh tế Mĩ.
B. hợp tác về kĩ thuật với các nước đồng minh để phát triển kinh tế.
C. trợ giúp cho nền kinh tế các nước tư bản đồng minh phát triển.
D. khôi phục, phát triển tính năng động và sức mạnh nền kinh tế Mĩ.
A. công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta.
B. được kí kết trong bối cảnh có sự phản đối giữa các nước lớn.
C. quy định việc tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực.
D. có sự tham gia đàm phán và cùng kí kết của các cường quốc.
A. Thành công của khối thị trường chung châu Âu cổ vũ các nước Đông Nam Á liên kết với nhau.
B. Xây dựng một trật tự thế giới nhằm tạo đối trọng với trật tự hai cực Ianta.
C. Hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực Đông Nam Á.
D. Các nước Đông Nam Á thấy cần có sự hợp tác với nhau để cùng phát triển.
A. Quân Đồng minh giải giáp quân đội Nhật.
B. Quân phiệt Nhật đầu hàng Đồng minh.
C. Liên Xô đánh thắng quân phiệt Nhật.
D. Phát xít Đức đầu hàng lực lượng Đồng minh.
A. Nhân đạo.
B. Thanh niên.
C. Búa liềm.
D. Người cùng khổ.
A. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Trở thành trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới.
C. Trở thành cường quốc công nghiệp thứ hai thế giới.
D. Mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ.
A. cuộc chạy đua vũ trang với Liên Xô.
B. thất bại của Mĩ trong cuộc chiến tranh Việt Nam.
C. tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
D. sự cạnh tranh của Nhật Bản và các nước Tây Âu.
A. Lý luận cách mạng vô sản.
B. Lý luận chủ nghĩa Mác - Lênin.
C. Lý luận cách mạng dân chủ tư sản.
D. Lý luận giải phóng dân tộc.
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (11 - 1939).
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5 - 1941).
C. Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng (3 - 1945).
D. Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng (2 - 1943).
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
C. Hiệp định Pari được kí kết năm 1973.
D. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
A. Nhờ có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Có sự phối hợp chiến đấu, đoàn kết giúp đỡ nhau của ba dân tộc Đông Dương.
C. Nhân dân ta giàu lòng yêu nước, lao động cần cù, chiến đấu dũng cảm.
D. Có sự đồng tình, ủng hộ, giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc và các nước xã hội chủ nghĩa.
A. Xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.
B. Luôn chú trọng đấu tranh chống tư tưởng cục bộ.
C. Kết hợp hài hoà vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
D. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc.
A. có tiềm lực kinh tế - tài chính lớn mạnh.
B. Mĩ cắt giảm dần sự bảo trợ về an ninh.
C. có tiềm lực kinh tế - quốc phòng vượt trội.
D. tác động của cục diện Chiến tranh lạnh.
A. giải phóng hoàn toàn miền Nam.
B. mong muốn có một chính phủ thống nhất.
C. tiến hành CMXHCN trên cả nước.
D. tiến hành CMXHCN ở miền Nam
A. công nhân.
B. nông dân.
C. tiểu tư sản.
D. tư sản.
A. độc lập dân tộc.
B. ruộng đất cho dân cày.
C. tăng lương, giảm giờ làm, bớt sưu thuế.
D. tự do dân sinh dân chủ, cơm áo, hòa bình.
A. Chống phát xít.
B. Chống phong kiến.
C. Giải phóng dân tộc.
D. Chống đế quốc, phong kiến
A. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân, bằng lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu, kết hợp với lực lượng vũ trang nhân dân.
B. Giữ gìn và phát triển lực lượng chờ thời cơ.
C. Chuyển từ hình thức vũ trang chống Pháp sang đấu tranh chính trị hoà bình chống Mỹ - Diệm.
D. Thực hiện ngay hình thức tổng tiến công và nổi dậy giành chính quyền về tay nhân dân.
A. Có vai trò quyết định nhất .
B. Có vai trò quyết định trực tiếp.
C. Có vai trò quyết định gián tiếp.
D. có vai trò quan trọng.
A. Quảng Ngãi và Bắc Giang.
B. Bắc Giang và Hải Dương.
C. Hải Dương và Quảng Nam.
D. Hà Tiên và Đồng Nai Thượng.
A. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
B. Sử dụng nhiều hình thức đấu tranh phong phú.
C. Đấu tranh tư tưởng thông qua báo chí.
D. Đấu tranh chính trị, hòa bình.
A. triển khai chiến lược toàn cầu, thiết lập trật tự “đơn cực” để bá chủ thế giới.
B. khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.
C. ngăn chặn tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
D. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.
A. đối tượng cách mạng.
B. khuynh hướng chính trị.
C. mục tiêu trước mắt.
D. lực lượng cách mạng.
A. Hai siêu cường Xô - Mĩ đối thoại, hợp tác.
B. Hai siêu cường Xô - Mĩ đối đầu gay gắt.
C. Hòa bình hợp tác trở thành xu thế chủ đạo.
D. Thế giới chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
A. Thương nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Thủ công nghiệp.
D. Giao thông vận tải.
A. Chỉ thị “sửa soạn khởi nghĩa” của Tổng bộ Việt Minh.
B. Quân lệnh số 1 của Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc.
C. Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” của Trung ương Đảng.
D. Lời kêu gọi “sắm vũ khí đuổi thù chung” của Tổng bộ Việt Minh.
A. Anh, Pháp, Mĩ.
B. Liên Xô, Anh, Mĩ.
C. Trung Quốc, Mĩ, Anh.
D. Liên Xô, Mĩ, Trung Quốc.
A. xu hướng và phương pháp thực hiện.
B. khuynh hướng cứu nước.
C. chủ trương và xu hướng cứu nước.
D. việc tập hợp lực lượng.
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Tân Việt Cách mạng đảng.
D. Cộng sản Đoàn
A. không mang tính cách mạng.
B. không mang tính dân tộc.
C. chỉ có tính dân chủ.
D. có tính chất dân tộc.
A. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.
B. Sự thành lập Cộng đồng châu Âu (EC).
C. Sự giải thể của Hội đồng Tương trợ kinh tế (SEV).
D. Sự tan rã của Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
A. Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương.
B. Hiệp ước hợp tác kinh tế Việt - Mĩ.
C. Hiệp ước tương trợ lẫn nhau.
D. Hiệp ước viện trợ kinh tế Việt - Mĩ.
A. kinh tế.
B. văn hoá.
C. chính trị.
D. tư tưởng.
A. Nằm trong chiến lược toàn cầu của Mĩ.
B. Quân viễn chinh Mĩ trực tiếp tham chiến.
C. Loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
D. Biến miền Nam Việt Nam thành căn cứ quân sự của Mĩ.
A. phân biệt chủng tộc.
B. mua chuộc giai cấp thống trị.
C. đồng hóa.
D. chia để trị.
A. Quyết định thắng lợi của Tổng khởi nghĩa.
B. Lực lượng xung kích trong Tổng khởi nghĩa.
C. Lực lượng nòng cốt trong Tổng khởi nghĩa.
D. Hỗ trợ lực lượng vũ trang giành chính quyền.
A. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
B. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
C. Làm phá sản chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ.
D. Đưa cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
A. chủ nghĩa thực dân mới bắt đầu khủng hoảng và suy yếu.
B. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cơ bản bị tan rã.
C. một hình thức thống trị của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ.
D. cuộc đấu tranh vì tiến bộ xã hội đã hoàn thành ở châu Phi.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK