A. từ 1400 – 2000 giờ
B. từ 1400 – 3000 giờ
C. từ 2000 – 3000 giờ
D. trên 3000 giờ.
A.
các thiên thể, khí, bụi.
B. các thiên thể, khí, bụi và bức xạ điện từ.
C. các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh, sao chổi.
D. các hành tinh và các vệ tinh của nó.
A. có tiềm năng lớn về thuỷ điện.
B. đều có vị trí giáp biển.
C. có mùa đông lạnh
D. có mùa khô sâu sắc
A. Về phía bên phải theo hướng chuyển động.
B. Về phía bên trái theo hướng chuyển động.
C. Về phía bên trên theo hướng chuyển động.
D. Về phía Xích đạo.
A. Có dân số đông nhất so với các vùng khác trong cả nước.
B. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước.
C. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước.
D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Campuchia.
A. sóng biển.
B. Sông
C. thuỷ triều
D. rừng ngập mặn.
A. dãy Hoành Sơn.
B. dãy Trường Sơn Nam.
C. dãy Con Voi.
D. dãy Bạch Mã.
A. Hồng Công và Thượng Hải
B. Hồng Công và Ma Cao
C. Hồng Công và Quảng Châu.
D. Ma Cao và Thượng Hải.
A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn.
B. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.
C. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.
D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.
A. gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng bắc-nam
B. xen giữa các dãy núi là bôn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc.
C. ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương
D.
có nhiều kim loại màu vàng, đồng, chi), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn.
A. Hải Phòng.
B. Đà Nẵng.
C. Nha Trang.
D. TP. Hồ Chí Minh.
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
B. Làm tăng rủi ro khi thực hiện những chuyển đổi ngoại tệ.
C. Việc chuyển giao vốn trong các nước thành viên EU khó khăn.
D. Gây phức tạp thêm công tác quản lý thị trường.
A. Vùng núi đông bắc.
B. Dãy Hoàng Liên Sơn.
C. Khối núi Phong Nha - Kẻ Bàng.
D. Tây Nguyên.
A. Phân bố đều theo không gian.
B. Phân bố lẻ tẻ, trữ lượng vừa và nhỏ.
C. Đa dạng về loại và trữ lượng lớn.
D. Phân bố lẻ tẻ, trữ lượng lớn.
A. Đất feralit phát triển trên đá phiến.
B. Đất xám trên phù sa cổ
C. Đất phù sa sông.
D. Đất đỏ badan.
A. thương mại và du lịch
B. thương mại và tài chính.
C. tài chính và du lịch.
D. tài chính và giao thông vận tải.
A. Nguồn lao động dồi dào.
B. Thị trường tiêu thụ lớn.
C. Dân số trẻ.
D. Dân cư chưa có trình độ chuyên môn cao.
A. Châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu.
B. Bắc Mỹ và Tây Âu.
C. Tây Âu và Trung Quốc.
D. Trung Quốc và Bắc Mỹ.
A. đảm bảo sử dụng lâu dài nguồn tài nguyên sinh vật của đất nước
B.
bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.
C. bảo tồn các loài động vật quý hiếm.
D. kiểm kê các loài động, thực vật có ở Việt Nam.
A. đây là vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước.
B. đây là vùng có dân số đông, tỉ lệ tăng dân số còn lớn.
C.
đây là vùng kinh tế còn chậm phát triển trong khi dân số còn tăng nhanh.
D. đây là cùng có lịch sử phát triển lâu đời nhất nước ta, tài nguyên còn hạn chế.
A. khí hậu.
B. nguồn nước.
C. đất đai
D. trình độ thâm canh.
A. Ngành có thế mạnh lâu dài.
B.
Ngành mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Ngành phát triển lâu đời.
D. Có tác động đến các ngành kinh tế khác.
A. đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn
B.
đất phèn, đất phù sa ngọt, đất mặn.
C. đất phù sa ngọt, đất mặn, đất phèn.
D. đất mặn, đất phèn, đất phù sa ngọt.
A. nghiêm cấm việc chặt phá rừng
B.
đẩy mạnh việc trồng rừng.
C. hạn chế việc sản xuất gỗ
D. đẩy mạnh việc giao đất, giao rừng.
A. Là cầu nối giữa phía bắc và phía nam
B.
Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
C. Gần trung tâm đông nam Á
D. Có phía đông giáp biển
A. Kiên Giang và Cà Mau.
B. An Giang và Đồng Tháp.
C. An Giang và Kiên Giang
D. Bến Tre và Cà Mau.
A. đất đai không thuận lợi
B. người dân thiếu kinh nghiệm sản xuất
C.
địa hình cắt xẻ mạnh, đất đai bị xói mòn.
D. chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
A. xây dựng các nhà máy nhiệt điện.
B. phát triển thuỷ điện.
C. phát triển ngành khai thác khoáng sản.
D. phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn.
A. Sản xuất vật liệu xây dựng
B. Công nghiệp hoá chất
C. Công nghiệp năng lượng.
D. Ngành công nghiệp luyện kim
A. trồng cây lương thực.
B. trồng cây công nghiệp hằng năm.
C. chăn nuôi đại gia súc.
D. trồng rừng và trồng cây công nghiệp lâu năm.
A. có nhiều bãi cát trắng thích hợp cho việc làm muối.
B. nghề muối đã trở thành nghề truyền thống lâu đời.
C. ít bị thiên tai như bão lũ, lũ lụt; nước biển có độ mặn cao.
D. vùng khô hạn, ít có sông lớn đổ ra.
A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.
B. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước.
C. hợp tác quốc tế để xuất khẩu lao động.
D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị.
A. Tổng sản lượng thuỷ sản tăng qua các năm.
B. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng có tỉ trọng cao hơn sản lượng thuỷ sản khai thác.
C. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng không liên tục qua các năm.
D.
Trong những năm gần đây, tỉ trọng ngành thuỷ sản nuôi trồng có xu hướng giảm mạnh.
A. Thể hiện tốc độ tăng trưởng.
B. Thể hiện sự thay đổi khối lượng luân chuyển theo các năm.
C. Thể hiện cơ cấu khối lượng luân chuyển.
D. Thể hiện sự so sánh các ngành vận tải.
A. Vùng đông bắc.
B. Vùng tây bắc.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Quảng Bình
B. Nghệ An.
C. Thanh Hóa
D. Thừa Thiên Huế
A. Miền
B. kết hợp.
C. Tròn
D. Đường
A. 22,2%.
B. 23,7%.
C. 5,9%.
D. 13,3%.
A. Trung Quốc có tỉ trọng GDP đứng thứ 3 và dân số lớn nhất.
B. EU là khu vực có tỉ trọng GDP lớn nhất và dân số đứng thứ 3.
C. Nhật Bản có tỉ trọng GDP đứng thứ 4 và dân số đứng thứ 2.
D. Ấn Độ có tỉ trọng GDP đứng thứ 5 và dân số đứng thứ 2.
A. Tổng khối lượng hàng hoá luân chuyển tăng đều theo các năm.
B. Khối lượng hàng hoá luân chuyển đường hàng không có tốc độ tăng nhanh nhất
C. Khối lượng hàng hoá luân chuyển đường bộ tăng chậm nhất
D. Khối lượng hàng hoá luân chuyển đường sông chiếm tỉ lệ cao nhất trong cơ cấu các ngành vận tải.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK