A. Đường sắt.
B. Đường bộ.
C. Đường biển.
D. Đường hàng không.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. thị trường tiêu thụ sẩn phẩm.
B. chính sách phát triển công nghiệp.
C. dân cư, nguồn lao động.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng.
A. Đông Nam Bộ và Trung du - miền núi Bắc Bộ.
B. Trung du - miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
C.
Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Sử dụng nhiều máy móc, vật tư, công nghệ mới.
B. Nông sản được sản xuất theo hướng đa canh.
C. Người sản xuất quan tâm đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. Sản xuất chuyên canh một hoặc một số ít loại nông sản.
A. thuế xuất khẩu cao.
B. tỉ trọng hàng gia công lớn.
C. chất lượng sản phẩm chưa cao.
D. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
A. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
C.
hạ giá thành sản phẩm.
D. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
A. Tỉ trọng gia súc luôn cao nhất nhưng có xu hướng giảm.
B. Tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt thấp nhất và ít biến động.
C.
Giá trị sẩn xuất ngành chăn nuôi tăng gấp gần 1,6 lần.
D. Tỉ trọng gia cầm có xu hướng giảm khá nhanh.
A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
C.
Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Bắc.
D. Tây Bắc và Tây Nguyên.
A. thay đổi phù hợp với điều kiện cụ thể ở ngoài nước.
B. thay đổi phù hợp với điều kiện cụ thể trong và ngoài nước.
C.
thay đổi phù hợp với điều kiện cụ thể ở trong nước.
D. không thay đổi theo thời gian.
A. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
B. lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
C.
tiến bộ khoa học kĩ thuật.
D. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
A. Trong giai đoạn 2005-2014, TD và MN Bắc Bộ là vùng có diện tích rừng tăng nhiều nhất, với mức tăng 1025,4 nghìn ha.
B. Trong giai đoạn 2005-2014, diện tích rừng ở tất cả các vùng của nước ta đều tăng.
C.
Bắc Trung Bộ là vùng có độ che phủ rừng (năm 2014) cao nhất cả nước, với hơn 56,5%.
D. TD và MN Bắc Bộ là vùng có diện tích rừng lớn nhất cả nước (năm 2014), chiếm hơn 39,0%.
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
C.
Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
D. Trung du - miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
A. nắm được các yêu cầu của thị trường.
B. phát triển dịch vụ thú y.
C.
đảm bảo chất lượng con giống.
D. phát triển thêm các đồng cỏ.
A. đông xuân
B. chiêm
C. hè thu
D. mùa
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên.
C.
Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
A. Diện tích tăng, năng suất giảm.
B. Diện tích giảm, năng suất tăng.
C.
Diện tích và năng suất đều tăng.
D. Diện tích và năng suất đều giảm.
A. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
B. phá rừng để lấy đất xây dựng các khu đô thị.
C.
phá rừng để khai thác gỗ củi phục vụ nhu cầu sinh hoạt.
D. ô nhiếm môi trường đất và nước rừng ngập mặn.
A. rừng đặc dụng
B. rừng sản xuất
C. rừng bảo vệ nghiêm gặt.
D. rừng phòng hộ.
A. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh.
B. Hà Nội, Hải Phòng, Cao bằng.
C.
Hà Nội, Quảng Ninh, Lạng Sơn.
D. Hà Nội, Lạng Sơn, Hà Giang.
A. chất đất phù sa màu mỡ hơn.
B. sử dụng nhiều giống cao sản.
C.
đẩy mạnh thâm canh.
D. người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. công nghiệp khai thác dầu khí.
C.
công nghiệp cơ khí.
D. công nghiệp điện lực.
A. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 đến năm 2015.
B. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015.
C.
Quy mô giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015.
D. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015.
A. TP Hồ Chí Minh và Đồng Nai.
B. TP Hồ Chí Minh và Bình Dương.
C.
TP Hồ Chí Minh và Hà Nội.
D. TP Hồ Chí Minh và Bà Rịa-Vũng Tàu
A. Lan Đỏ, Lan Tây, Rồng.
B. Lan Đỏ, Tiền Hải, Đại Hùng.
C.
Hồng ngọc, Rồng, Tiền Hải.
D. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải.
A. sản lượng khai thác lớn.
B. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
A. chế biến nông sản.
B. đóng tàu.
C.
luyện kim màu.
D. sản xuất vật liệu xây dựng.
A. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.
B. phương tiện khai thác còn lạc hậu.
C. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
D. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
A. Kiên Giang và Bà Rịa - Vũng Tàu
B. Bình Thuận và Bình Định
C. Cà Mau và Bình Định
D. Kiên Giang và Cà Mau
A. thiếu nguồn lao động có trình độ.
B. nguồn nguyên liệu chưa đảm bảo.
C. công nghệ sản xuất còn lạc hậu.
D. nguồn vốn đầu tư hạn chế.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bể than Đông Bắc.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. có lực lượng lao động đông đảo, có kinh nghiệm trong chăn nuôi.
B. các giống vật nuôi địa phương đa dạng, có giá trị kinh tế cao.
C. có nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi, lực lượng lao động dồi dào.
A. Bình Định
B. Quảng Ngãi
C. Quảng Nam
D. Phú Yên
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Thái Nguyên.
C. Bến Tre.
D. Hải Phòng.
A. Đà Nẵng.
B. Vinh.
C. Đông Hà.
D. Đồng Hới.
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, DH Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ, DH Nam Trung Bộ, ĐB sông Hồng.
C.
Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên, DH Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
A. Lào Cai
B. Điện Biên
C. Hà Giang
D. Sơn La
A. Nam Trung Bộ.
B. Đông Bắc Bộ.
C. Tây Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Sông Đồng Nai
B. Sông Cả
C. Sông Hồng
D. Sông Mã
A. Kiên Giang
B. Cà Mau
C. Đồng Tháp
D. An Giang
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK