A. Có sự phân bố theo những điểm cụ thể.
B. Có sự di chuyển theo các tuyến.
C. Có sự phân bố theo tuyến.
D. Có sự phân bố rải rác theo không gian.
A. Thuận chiều kim đồng hồ, trừ Kim tinh.
B. Ngược chiều kim đồng hồ với tất cả các hành tinh.
C. Ngược chiều kim đồng hồ, trừ Kim tinh, Thiên Vương tinh.
D. Thuận chiều kim đồng hồ
A. Tranh thủ được các nguồn lực bên ngoài.
B. Đặt nền kinh tế nước ta vào thế bị cạnh tranh.
C. Đa dạng hóa các sản phẩm.
D. Có điều kiện tiếp cận với nhiều thị trường trên thế giới.
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
B. Thái Bình Dương và Địa Trung Hải.
C. Ấn Độ Dương và Địa Trung Hải.
D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
A. 3/2
B. 1/4
C. 3/4
D. 2/3
A. Có nhiều dạng đồng bằng xuất hiện.
B. Địa hình trẻ lại tạo nên sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
C. Địa hình thoải và ít cắt xẻ hơn.
D. Địa hình chia thành nhiều khu vực khác nhau.
A. Khu vực tây bắc.
B. Khu vực Đông Nam Bộ.
C. Phía bắc và tây đồng bằng sông Hồng.
D. Phía đông của đồng bằng sông Cửu Long.
A. làm tăng tính thất thường của khí hậu
B. tăng độ ẩm của các khối khí đi qua biển
C. làm cho mùa đông lạnh và khô hơn
D. làm cho gió đi qua biển mạnh hơn.
A. cao ở phía bắc, thấp về phía nam
B.
cao ở phía nam, thấp về phía bắc.
C. cao ở phía đông, thấp về phía tây.
D. cao ở phía tây, thấp về phía đông.
A. Khu vực đông bắc
B. Khu vực Bắc Trung Bộ.
C. Khu vực Tây Nguyên
D. Khu vực Đông Nam Bộ
A. Thứ hai thế giới.
B. Thứ ba thế giới.
C. Thứ tư thế giới
D. Thứ năm thế giới
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D.
Trung du miền núi phía bắc.
A. Sông Mê Công.
B. Sông Hồng
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Thái Bình.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Tây Bắc
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Đồng Bằng Sông Hồng
D. Tây Nguyên
A. hàn đới và ôn đới lục địa.
B. hàn đới và ôn đới đại dương
C. ôn đới và cận nhiệt đới
D. ôn đới đại dương và nhiệt đới.
A. Khó khăn trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. Tài nguyên môi trường ngày càng suy giảm.
C. Tốc độ phát triển kinh tế chậm.
D. Việc thu hút đầu tư nước ngoài nhiều.
A. Vị trí địa lí
B. Tài nguyên thiên nhiên.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Thị trường
A. Phần lãnh thổ phía Tây.
B. Vùng núi U-ran
C. Phần lãnh thổ phía Đông.
D. Đồng bằng Tây Xi-bia
A. Phải có khả năng thu hút các ngành công nghiệp và dịch vụ then chốt.
B. Phải có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước, có sức hút đối với các nhà đầu tư.
C. Phải tạo ra tốc độ tăng trưởng nhanh cho cả nước và có thể hỗ trợ cho các vùng khác.
D.
Hội tụ đầy đủ các điều kiện phát triển và có ý nghĩa quyết định đối với nền kinh tế đất nước.
A. trồng rừng chắn gió, chắn cát.
B. giải quyết nước tưới trong mùa khô.
C. đưa vụ đông lên thành vụ chính.
D. cải tạo đất ngập mặn.
A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Công nghiệp cơ khí điện tử.
C. Công nghiệp luyện kim
D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
A. thiếu tài nguyên khoáng sản.
B. giao thông vận tải chưa phát triển.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm, mưa nhiều.
D. không có thị trường tiêu thụ.
A. Hoa Kì
B. Nhật Bản
C. Canada
D. EU
A. Chế độ nước thất thường.
B. Lũ lên xuống chậm và kéo dài.
C. Dòng sông ngắn và dốc
D. Lòng sông cạn và nhiều cồn cát.
A. độ cao địa hình.
B.
vị trí nằm gần biển.
C. lớp phủ thực vật.
D. mưa bão.
A. tăng tỉ trọng cây lương thực.
B. tăng tỉ trọng trồng cây công nghiệp.
C. giảm tỉ trọng trồng cây rau đậu.
D. tăng tỉ trọng trồng cây ăn quả.
A. đất đai và khí hậu thích hợp.
B. nguồn nước phong phú phục vụ cho chăn nuôi.
C. nguồn lương thực, thực phẩm dồi dào làm thức ăn cho gia súc.
D. thay đổi hình thức tổ chức trong chăn nuôi.
A. đường biển.
B. đường ôtô.
C. đường sắt.
D. đường hàng không
A. Là cửa ngõ ra biển của Đồng bằng sông Hồng.
B.
Cung cấp nhiều nguồn nguyên liệu dồi dào cho phát triển công nghiệp.
C.
Tiềm năng du lịch lớn.
D. Thị trường tiêu thụ rộng.
A. Đời sống thấp.
B. Thiếu việc làm.
C. Chuyển cư
D. Xuất hiện nhiều văn hoá mới.
A. đường bờ biển dài, có nhiều đảo ven bờ.
B. nhiều vùng, vịnh sâu nối liền với các cửa sông lớn.
C. nền kinh tế phát triển, nhu cầu xây dựng cảng lớn.
D. nhiêu vũng, vịnh, mực nước sâu, hiện tượng sa bồi không đáng kể.
A. Số lượng trang trại tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng.
B. Vùng Trung du là vùng có số lượng trang trại thấp nhất.
C. Đồng bằng sông Cửu Long có số lượng trang trại gấp đôi Trung du và miền núi phía bắc
D. Đông Nam Bộ có số lượng trang trại đứng thứ 3 cả nước.
A. phát triển nghề nuôi trồng thuỷ sản nước lợ.
B. tích cực làm thuỷ lợi.
C. cơ giới hoá các khâu làm đất.
D. bón phân tích hợp.
A. Brúc-xen (Bỉ).
B. Niu–óọc (Hoa Kỳ).
C. Luôn Đôn (Anh).
D. Pa-ri (Pháp).
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ miền.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK