A. Hải Phòng, Huế, TP Hồ Chí Minh
B. Đà Nẵng, Nha trang, TP Hồ Chí Minh
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh
D. Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh
A. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm nhanh nhất ở giai đoạn 2014-2015
B. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm liên tục qua các năm
C. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta liên tục tăng qua các năm
D. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm đều qua các năm
A. chịu tác động thường xuyên của gió mùa
B. nằm gần Xích đạo, mưa nhiều
C. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp
D. tiếp giáp với biển Đông
A. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất là 1986-1991
B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta biến động qua các giai đoạn
C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm
D. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng cao nhất là 1992-1997
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Trường Sơn Bắc
D. Đông Bắc
A. phát triển thủy lợi, khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên
B. đẩy mạnh khai thác khoáng sản để sản xuất
C. phát huy kinh nghiệm của người dân trong canh tác nông nghiệp
D. trồng rừng và bảo vệ rừng
A. đánh bắt thủy sản
B. chế biến thủy sản
C. nuôi trồng thủy hải sản
D. làm muối
A. Hạn hán
B. Bão
C. Ngập lụt
D. Động đất
A. Nam Bán Cầu
B. Đông Bán Cầu
C. Bắc Bán Cầu
D. Tây Bán Cầu
A. nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam
B. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên
C. có nhiều khối núi cao, đồ sộ
D. đồi núi thấp chiếm ưu thế
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế đều
A. 17 tỉnh
B. 18 tỉnh
C. 19 tỉnh
D. 20 tỉnh
A. 85% diện tích lãnh thổ
B. 70% diện tích lãnh thổ
C. 60% diện tích lãnh thổ
D. 75% diện tích lãnh thổ
A. Là quá trình đổi mới công nghệ
B. Đưa lực lượng sản xuất vào nền sản xuất đại cơ khí
C. Đưa lực lượng sản xuất vào quá trình tự động hóa cục bộ
D. Xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao
A. những thay đổi dân số của các nước phát triển
B. sự gia tăng dân số của các nước châu Á
C. sự gia tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển
D. tỉ lệ gia tăng dân số quá cao ở các nước Châu Phi
A. cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại
B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. có nguồn lao động đông, trình độ cao
D. có cơ sở hạ tầng đồng bộ
A. Đông Triều
B. Hoàng Liên Sơn
C. Pu Sam Sao
D. Pu Đen Đinh
A. Mê-hi-cô và Bra-xin
B. Bra-xin và Ác-hen-ti-na
C. Ác-hen-ti-na và Mê-hi-cô
D. Mê-hi-cô và Ác-hen-ti-na
A. tiếp giáp lãnh hải
B. nội thủy
C. độc quyền kinh tế
D. lãnh hải
A. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc
B. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
C. Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
D. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc
A. Trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới
B. Trên biển là ranh giới bên ngoài lãnh hải và không gian của các đảo
C. Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta
D. Được xác định bằng hệ tọa độ địa lí trên đất liền
A. Đông Nam Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. 102009’Đ- 117020’Đ trên biển Đông
B. 101000’Đ- 117020’Đ trên biển Đông
C. 102009’Đ- 109024’Đ trên biển Đông
D. 101000’Đ- 109024’Đ trên biển Đông
A. Phân bố ở ven biển
B. Đa dạng sinh học
C. Năng suất sinh học cao
D. Có nhiều loài cây gỗ quý
A. Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai
B. Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ
C. Phu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai
D. Phu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ
A. Thiên tai (lũ quét, xói mòn, trượt lở đất)
B. Địa hình bị chia cắt mạnh, sườn dốc
C. Khan hiếm nước
D. Động đất
A. có diện tích rộng hơn
B. địa hình thấp và tương đối bằng phẳng
C. có hình thành nên vùng sụt lún ở hạ lưu sông
D. có hệ thống đê sông ngăn lũ
A. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số già, nước phát triển có cơ cấu dân số trẻ
B. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ, nước phát triển có cơ cấu dân số “vàng”
C. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ, nước phát triển có cơ cấu dân số già
D. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số già, nước phát triển có cơ cấu dân số “vàng”
A. sự khác nhau về tổng dân số
B. sự khác nhau về thu nhập bình quan đầu người
C. sự khác nhau về trình độ phát triển kinh tế- xã hội
D. sự khác nhau về điều kiện tự nhiên
A. Lâm Viên
B. Mộc Châu
C. Kom Tum
D. Di Linh
A. Nam Á
B. Trung Á
C. Đông Nam Á
D. Tây Nam Á
A. Cột
B. Tròn
C. Đường
D. Miền
A. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
B. Trong quá trình hình thành đồng bằng, biển Đông có vai trò chủ yếu
C. Đồng bằng nằm ở chân núi nhận được nhiều sỏi, cát trôi xuống
D. Các sông niềm trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
A. Mianma, Thái Lan
B. Singapo, Đông TimoC
C. Mianma, Đông Timo
D. Philippin, Thái Lan
A. Vịnh Hạ Long, Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Cam Ranh, Vịnh Vân Phong
B. Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Hạ Long, Vịnh Vân Phong, Vịnh Cam Ranh
C. Vịnh Hạ Long, Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Vân Phong, Vịnh Cam Ranh
D. Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Vân Phong, Vịnh Cam Ranh, Vịnh Hạ Long
A. APEC
B. ASEAN
C. EU
D. MERCOSUR
A. Diện tích Đồng bằng sông Cửu Long lớn nhất
B. Diện tích Đồng bằng sông Hồng nhỏ nhất
C. Diện tích Bắc Trung Bộ nhỏ hơn Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Diện tích Đông Nam Bộ nhỏ nhất
A. Nằm ở ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng
B. Nằm ở khu vực đặc biệt quan trọng về chính trị và quân sự
C. Nằm ở khu vực kinh tế năng động nhất thế giới
D. Nằm nới ở tiếp giáp giữa lục địa và đại dương
A. Khu vực Trung Á có lượng dầu thô tiêu dùng ít nhất
B. Khu vực Tây Nam Á có lượng dầu thô khai thác lớn nhất
C. Chênh lệch giữa lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở khu vực Bắc Mĩ lớn nhất
D. Khu vực Bắc Mĩ có lượng dầu thô tiêu dùng lớn nhất
A. Tỉ trọng khu vực nông – lâm – thủy sản cao thứ hai
B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ cao, tăng
C. Tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng tăng
D. Tỉ trọng khu vực nông nghiệp – thủy sản giảm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK