A. rừng đặc dụng.
B. rừng sản xuất.
C. rừng phòng hộ.
D. rừng đầu nguồn
A. tích tụ các vật liệu phá huỷ.
B. nén ép các vật liệu dưới tác dụng của hiện tượng uốn nếp.
C. tích tụ các vật liệu trong lòng đất.
D. tạo ra các mỏ khoáng sản.
A. tiến bộ về y tế và khoa học, kĩ thuật.
B. điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện.
C. sự phát triển kinh tế.
D. hoà bình trên thế giới được đảm bảo
A. Vận động Kiến Tạo.
B. Vận động Cổ kiến tạo.
C. Vận động Tấn kiến tạo.
D.
Vận động Trung kiến tạo.
A. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương.
B. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
C. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
D. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
A. Đất phù sa được bồi đắp hằng năm.
B. Đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
C. Đất phù sa không được bồi đắp hằng năm.
D. Đất badan chiếm diện tích lớn nhất.
A. Yếu tố địa hình, khí hậu.
B. Yếu tố thiên tai, tài nguyên thiên nhiên.
C. Yếu tố đất, nước.
D. Yếu tố động vật, thực vật.
A. vùng tây bắc và ven Thái Bình Dương
B. Ở vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương.
C. ở phía nam và ven Thái Bình Dương
D. ở phía bắc và ven Đại Tây Dương
A. Từ tháng XI - tháng IV
B. Từ tháng IV – tháng VI.
C. Từ tháng V – tháng X.
D. Từ tháng VI-XI
A. Hội đồng châu Âu.
B. Cơ quan kiểm toán.
C. Tòa án châu Âu.
D. Nghị viện châu Âu.
A. Bù Gia Mập
B. Yok Đôn.
C. Cù Lao Chàm.
D. Cát Tiên.
A. Lạng Sơn
B. Bắc Giang
C. Bắc Ninh.
D. Vĩnh Phúc.
A. Tuyên Quang
B. Sơn La
C. Bắc Giang
D. Quảng Ninh.
A. Quảng Bình.
B. Thừa Thiên Huế
C. Đà Nẵng
D. Bình Định.
A. nóng quanh năm.
B. Lạnh quanh năm
C. Nửa đầu năm nóng, nửa cuối năm lạnh
D. Nửa đầu năm lạnh, nửa cuối năm nóng
A. đất phù sa
B. đất phèn.
C. đất mặn.
D. đất than bùn.
A. Tự do đi lại
B. Tự do cư trú.
C. Tự do chọn nơi làm việc
D. Tự do thông tin liên lạc.
A. 6,8 người/km2
B. 7,4 người/km2
C. 8,4 người/km2
D. 8,6 người/km2.
A. Có nguồn nguyên liệu phong phú.
B. Có thị trường rộng lớn trong nước.
C. Có nguồn lao động dồi dào.
D. Sự hỗ trợ của các ngành công nghiệp khác.
A. kết cấu hạ tầng chưa phát triển.
B. thiếu tài nguyên thiên nhiên.
C. thông tin liên lạc chưa phát triển.
D. thiếu lực lượng lao động.
A. nối liền các trung tâm công nghiệp, các đầu mối giao thông lớn.
B. nối liền Đồng bằng sông Hồng với Tây Nguyên.
C. nối liền Duyên hải miền Trung với Đông Nam Bộ.
D. nối liền Đồng bằng sông Hồng với Đồng bằng sông Cửu Long.
A. có nhiều trung tâm công nghiệp quan trọng.
B. thuận lợi trồng cây công nghiệp cận nhiệt đới.
C. có nghề trồng lúa nước lâu đời.
D. diện tích mặt nước nuôi trồng thuỷ sản lớn.
A. Bình Phước.
B. Tây Ninh.
C. Long An.
D.
Cần Thơ.
A. Hồ Tiêu.
B. Mía.
C. Cà Phê.
D. Điều
A. đồng bằng đất đai màu mỡ.
B. rừng có nhiều gỗ và lâm sản quý.
C. tất cả các tỉnh đều giáp biển, lãnh thổ hẹp, kéo dài.
D. có nhiều tài nguyên chưa được khai thác.
A. có mật độ dân số cao nhất nước ta.
B. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
C. có mưa nhiều.
D. mưa lớn, có hệ thống đê sông, đê biển bao bọc.
A. phát triển lâm nghiệp.
B. trồng cây công nghiệp
C. khai thác khoáng sản.
D. khai thác thuỷ năng.
A. Thanh Hoá.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình
A. có diện tích đất đỏ badan lớn.
B. có khí hậu nhiệt đới cận xích đạo.
C. các cơ sở chế biến phát triển.
D. nhiều nơi có độ cao lớn, có khí hậu mát mẻ.
A.
thiên tai thường xuyên xảy ra.
B. mùa khô kéo dài.
C. thiếu lao động lành nghề cho nông nghiệp.
D. diện tích đất nông nghiệp đang giảm nhanh.
A. chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
B. giải quyết vấn đề về năng lượng
C. bảo vệ môi trường.
D. tăng nhanh sản lượng.
A. Vùng Đồng bằng sông Hồng có diện tích lớn nhất trong các vùng.
B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất.
C. Mật độ dân số cao nhất là vùng Đông Nam Bộ.
D. Dân số vùng Đồng bằng sông Cửu Long đứng đầu cả nước.
A. Thể hiện sự so sánh về bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước qua các năm
B. Thể hiện sự chuyển dịch về cơ cấu bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước qua các năm.
C. Thể hiện tốc độ tăng trưởng bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước qua các năm.
D. Thể hiện quy mô và tốc độ tăng trưởng bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
A. đông bắc giàu khoáng sản hơn, tây bắc lại giàu thuỷ năng hơn.
B.
đông bắc thích hợp cho trồng cây công nghiệp, tây bắc thích hợp cho chăn nuôi.
C. đông bắc thuận lợi để chăn nuôi trâu, còn tây bắc lại thích hợp chăn nuôi bò.
D. đông bắc giàu tài nguyên khoáng sản năng lượng, tây bắc giàu khoáng sản kim loại
A. khai thác sinh vật biển
B. giao thông vận tải biển.
C. du lịch biển.
D. khai thác khoáng sản biển
A. Các mỏ sắt với trữ lượng lớn
B. Nguồn đá vôi rất dồi dào.
C. Vùng chuyên canh mía.
D. Các mỏ thiếc và titan.
A. Đường sắt Thống Nhất.
B. Đường Hồ Chí Minh
C. Quốc lộ 14.
D. Quốc lộ 1A
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế là xu hướng cấp bách của nước ta hiện nay.
B. vùng thiếu hầu hết các nguồn nguyên liệu cho sản xuất.
C. cơ cấu kinh tế của vùng còn lạc hậu và chuyển dịch chậm.
D. đây là một trong những vùng có kinh tế phát triển nhất cả nước.
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột nhóm
D. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK