Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Hoàng Văn Thụ

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Hoàng Văn Thụ

Câu hỏi 1 :

Rừng ven biển của Bắc Trung Bộ được xếp vào loại?

A. rừng đặc dụng.

B. rừng sản xuất.

C. rừng phòng hộ.

D. rừng đầu nguồn

Câu hỏi 2 :

Bồi tụ được hiểu là quá trình?

A. tích tụ các vật liệu phá huỷ.

B. nén ép các vật liệu dưới tác dụng của hiện tượng uốn nếp.

C. tích tụ các vật liệu trong lòng đất.

D. tạo ra các mỏ khoáng sản.

Câu hỏi 4 :

Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất từ thô trên thế giới có xu hướng giảm là?

A. tiến bộ về y tế và khoa học, kĩ thuật.

B. điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện.

C. sự phát triển kinh tế.

D. hoà bình trên thế giới được đảm bảo

Câu hỏi 5 :

Địa hình nước ta được vận động tạo núi nào làm trẻ lại?

A. Vận động Kiến Tạo.

B. Vận động Cổ kiến tạo.

C. Vận động Tấn kiến tạo.

D.

Vận động Trung kiến tạo.

Câu hỏi 6 :

Về tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành?

A. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương.

B. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.

C. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.

D. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.

Câu hỏi 7 :

Đặc điểm đất của Đồng bằng sông Cửu Long là gì?

A. Đất phù sa được bồi đắp hằng năm.

B. Đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.

C. Đất phù sa không được bồi đắp hằng năm.

D. Đất badan chiếm diện tích lớn nhất.

Câu hỏi 8 :

Ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên nhiên Việt Nam không biểu hiện qua yếu tố nào sau đây? 

A. Yếu tố địa hình, khí hậu.

B. Yếu tố thiên tai, tài nguyên thiên nhiên.

C. Yếu tố đất, nước.

D. Yếu tố động vật, thực vật.

Câu hỏi 9 :

Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng đông bắc về các bang?

A. vùng tây bắc và ven Thái Bình Dương

B. Ở vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương.

C. ở phía nam và ven Thái Bình Dương

D. ở phía bắc và ven Đại Tây Dương

Câu hỏi 10 :

Gió mùa mùa hạ hoạt động ở nước ta chủ yếu vào thời gian nào?

A. Từ tháng XI - tháng IV

B. Từ tháng IV – tháng VI.

C. Từ tháng V – tháng X.

D. Từ tháng VI-XI

Câu hỏi 11 :

Cơ quan có vai trò quyết định mọi nội dung quan trọng trong EU là?

A. Hội đồng châu Âu.

B. Cơ quan kiểm toán.

C. Tòa án châu Âu.

D. Nghị viện châu Âu.

Câu hỏi 16 :

Đặc điểm nổi bật của miền khí hậu phía nam là?

A. nóng quanh năm.

B. Lạnh quanh năm

C. Nửa đầu năm nóng, nửa cuối năm lạnh

D. Nửa đầu năm lạnh, nửa cuối năm nóng

Câu hỏi 17 :

Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất trong hệ đất đồng bằng nước ta là?

A. đất phù sa

B. đất phèn.

C. đất mặn.

D. đất than bùn.

Câu hỏi 18 :

Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu không bao gồm nội dung nào?

A. Tự do đi lại

B. Tự do cư trú.

C. Tự do chọn nơi làm việc

D. Tự do thông tin liên lạc.

Câu hỏi 19 :

Mật độ dân số trung bình của Liên bang Nga vào năm 2005 là?

A. 6,8 người/km2

B. 7,4 người/km2

C. 8,4 người/km2

D. 8,6 người/km2.

Câu hỏi 20 :

Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là nhờ ưu thế nào?

A. Có nguồn nguyên liệu phong phú.

B. Có thị trường rộng lớn trong nước.

C. Có nguồn lao động dồi dào.

D. Sự hỗ trợ của các ngành công nghiệp khác.

Câu hỏi 21 :

Ở Trung du và miền núi nước ta, hoạt động công nghiệp còn hạn chế, chủ yếu là do?

A. kết cấu hạ tầng chưa phát triển.

B. thiếu tài nguyên thiên nhiên.

C. thông tin liên lạc chưa phát triển.

D. thiếu lực lượng lao động.

Câu hỏi 22 :

Quốc lộ số 1 và đường sắt Thống Nhất là hệ thống giao thông vận tải có giá trị hàng đầu trong việc phát triển kinh tế - xã hội nước ta vì?

A. nối liền các trung tâm công nghiệp, các đầu mối giao thông lớn.

B. nối liền Đồng bằng sông Hồng với Tây Nguyên.

C. nối liền Duyên hải miền Trung với Đông Nam Bộ.

D. nối liền Đồng bằng sông Hồng với Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu hỏi 23 :

Một trong những nguyên nhân chủ yếu làm cho Đồng bằng sông Hồng trở thành nơi tập trung đông dân cư nhất là do?

A. có nhiều trung tâm công nghiệp quan trọng.

B. thuận lợi trồng cây công nghiệp cận nhiệt đới.

C. có nghề trồng lúa nước lâu đời.

D. diện tích mặt nước nuôi trồng thuỷ sản lớn.

Câu hỏi 24 :

Tinh nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía nam?

A. Bình Phước.

B. Tây Ninh.

C. Long An.

D.

Cần Thơ.

Câu hỏi 26 :

Vấn đề hình thành cơ cấu nông, lâm, ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với các tỉnh trong vùng Duyên hải miền Trung vì?

A. đồng bằng đất đai màu mỡ.

B. rừng có nhiều gỗ và lâm sản quý.

C. tất cả các tỉnh đều giáp biển, lãnh thổ hẹp, kéo dài.

D. có nhiều tài nguyên chưa được khai thác.

Câu hỏi 27 :

Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là?

A. có mật độ dân số cao nhất nước ta.

B. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.

C. có mưa nhiều.

D. mưa lớn, có hệ thống đê sông, đê biển bao bọc.

Câu hỏi 28 :

Thế mạnh chính của khu vực tây bắc là?

A. phát triển lâm nghiệp.

B. trồng cây công nghiệp

C. khai thác khoáng sản.

D. khai thác thuỷ năng.

Câu hỏi 29 :

Tình trọng điểm nghề cá ở Bắc Trung Bộ hiện nay là?

A. Thanh Hoá.

B. Hà Tĩnh.

C. Nghệ An.

D. Quảng Bình

Câu hỏi 30 :

Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai cả nước là nhờ là?

A. có diện tích đất đỏ badan lớn.

B. có khí hậu nhiệt đới cận xích đạo.

C. các cơ sở chế biến phát triển.

D. nhiều nơi có độ cao lớn, có khí hậu mát mẻ.

Câu hỏi 31 :

Trở ngại lớn nhất đến sự phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là?

A.

thiên tai thường xuyên xảy ra.

B. mùa khô kéo dài.

C. thiếu lao động lành nghề cho nông nghiệp.

D. diện tích đất nông nghiệp đang giảm nhanh.

Câu hỏi 32 :

Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ, một số vấn đề quan tâm hàng đầu là?

A. chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.

B. giải quyết vấn đề về năng lượng

C. bảo vệ môi trường.

D. tăng nhanh sản lượng.

Câu hỏi 33 :

Cho bảng số liệu sau:

A. Vùng Đồng bằng sông Hồng có diện tích lớn nhất trong các vùng.

B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất.

C. Mật độ dân số cao nhất là vùng Đông Nam Bộ.

D. Dân số vùng Đồng bằng sông Cửu Long đứng đầu cả nước.

Câu hỏi 34 :

Cho biểu đồ sau:

A. Thể hiện sự so sánh về bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước qua các năm

B. Thể hiện sự chuyển dịch về cơ cấu bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước qua các năm.

C. Thể hiện tốc độ tăng trưởng bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước qua các năm.

D. Thể hiện quy mô và tốc độ tăng trưởng bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.

Câu hỏi 35 :

Giữa hai tiểu vùng đông bắc và tây bắc của Trung du miền núi Bắc Bộ có điểm khác biệt lớn về tiềm năng phát triển kinh tế xã hội là?

A. đông bắc giàu khoáng sản hơn, tây bắc lại giàu thuỷ năng hơn.

B.

đông bắc thích hợp cho trồng cây công nghiệp, tây bắc thích hợp cho chăn nuôi.

C. đông bắc thuận lợi để chăn nuôi trâu, còn tây bắc lại thích hợp chăn nuôi bò.

D. đông bắc giàu tài nguyên khoáng sản năng lượng, tây bắc giàu khoáng sản kim loại

Câu hỏi 36 :

Giữ vị trí quan trọng nhất trong kinh tế biển của Trung du và miền núi Bắc Bộ là?

A. khai thác sinh vật biển

B. giao thông vận tải biển.

C. du lịch biển.

D. khai thác khoáng sản biển

Câu hỏi 37 :

Các nhà máy Nghi Sơn, Bỉm Sơn, Hoàng Mai được xây dựng ở vùng Bắc Trung Bộ dựa trên cơ sở nào?

A. Các mỏ sắt với trữ lượng lớn

B. Nguồn đá vôi rất dồi dào.

C. Vùng chuyên canh mía.

D. Các mỏ thiếc và titan.

Câu hỏi 38 :

Tuyến đường nào sau đây được coi là tuyến xương sống của cả hệ thống giao thông vận tải đường bộ của nước ta?

A. Đường sắt Thống Nhất.

B. Đường Hồ Chí Minh

C. Quốc lộ 14.

D. Quốc lộ 1A

Câu hỏi 39 :

Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là một nhiệm vụ cấp bách. Lí do chính là vì?

A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế là xu hướng cấp bách của nước ta hiện nay.

B. vùng thiếu hầu hết các nguồn nguyên liệu cho sản xuất.

C. cơ cấu kinh tế của vùng còn lạc hậu và chuyển dịch chậm.

D. đây là một trong những vùng có kinh tế phát triển nhất cả nước.

Câu hỏi 40 :

Cho bảng số liệuSẢN LƯỢNG TÔM NUÔI PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ cột nhóm

D. Biểu đồ kết hợp cột và đường.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK