A. phát triển các mô hình kinh tế trang trại
B. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động
C. xây dựng cơ sở CN chế biến gắn với vùng chuyên canh
D. thay đổi giống cây trồng
A. Dịch vụ
B. Công nghiệp và xây dựng
C. Kinh tế biển
D. Nông, lâm nghiệp, thủy sản
A. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới
C. Nước ta có cán cân xuất nhập khẩu luôn luôn xuất siêu
D. Có quan hệ buôn bán với nhiều nước và vùng lãnh thổ trên thế giới
A. Tổng kim ngạch xuất khẩu tăng liên tục
B. Có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực
C. Thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng
D. Có nhiều bạn hàng lớn: Hoa Kì, Nhật Bản,...
A. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
A. khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm
B. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu cận xích đạo
C. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng
D. đất badan có tầng phong hóa dày, mưa theo mùa
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật
B. Khai hoang mở rộng diện tích
C. Thực hiện tốt công tác thủy lợi
D. Thâm canh, tăng vụ
A. Giá thành xây dựng các nhà máy thấp
B. Nguồn thủy năng dồi dào trên các sông
C. Nhu cầu năng lượng điện rất lớn
D. Nguồn nhiên liệu (than, dầu) dồi dào
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ tròn
A. Tp.Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang
B. Cần Thơ, Cà Mau, Thanh Hóa, Quảng Ngãi
C. Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một
D. Hà Nội, Thái Nguyên, Hạ Long, Việt Trì
A. Thác Mơ
B. Trị An
C. Yaly
D. Cần Đơn
A. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ.
B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu
C. nhiều bãi tôm, bãi cá, vịnh biển đẹp
D. kinh tế phát triển nhanh, nhu cầu vận tải lớn
A. trang bị vũ khí quân sự
B. đẩy mạnh chế biến tại chỗ
C. đánh bắt xa bờ
D. đánh bắt ven bờ
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Trung du miền núi phía Bắc
A. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Nhu cầu thị trường luôn biến đổi
C. Kinh nghiệm của nhân dân lao động
D. Sự phát triển của các ngành kinh tế khác
A. Công nghiệp khai thác than và Công nghiệp khai dầu khí
B. Công nghiệp khai thác nguyên nhiên liệu và sản xuất điện
C. Công nghiệp khai thác than và sản xuất điện
D. Công nghiệp thủy điện và Công nghiệp nhiệt điện
A. Hạ Long
B. Thái Nguyên
C. Cẩm Phả
D. Việt Trì
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
A. 1993
B. 1992
C. 1991
D. 1990
A. Quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta
B. Cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta
D. Quy mô diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta
A. Ngành công nghiệp và xây dựng ở vùng KTTĐ phía Nam có tỉ lệ cao nhất trong ba vùng
B. Ngành nông, lâm, thủy sản ở vùng KTTĐ miền Trung có tỉ lệ cao nhất trong ba vùng
C. Ngành dịch vụ ở vùng KTTĐ phía Bắc có tỉ lệ cao nhất trong ba vùng
D. Quy mô GDP lớn nhất là vùng KTTĐ phía Bắc, nhỏ nhất là vùng KTTĐ miền Trung
A. Chất lượng sản phẩm chưa cao
B. Giá trị thuế xuất khẩu cao
C. Tỉ trọng mặt hàng gia công lớn
D. Làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường
A. Hiệp Phước
B. Đa Nhim
C. Uông Bí
D. Na Dương
A. Vũng Tàu
B. TP Hồ Chí Minh
C. Thủ Dầu Một
D. Biên Hòa
A. có thị trường xuất khẩu rộng mở
B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp
C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú
D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước
A. dệt – may, da, giầy
B. chế biến gạo, ngô xay xát
C. sản xuất rượu, bia, nước ngọt
D. chế biến chè, cà phê, thuốc lá
A. Bể Cửu Long, bể Nam Côn Sơn
B. Bể Cửu Long và bể Sông Hồng
C. Bể Thổ Chu-Mã Lai và bể Cửu Long
D. Bể Nam Côn Sơn, bể Sông Hồng
A. Cây lương thực có hạt có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất
B. Cây công nghiệp hàng năm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất
C. Cây công nghiệp lâu năm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất
D. Cây ăn quả có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất
A. công nghiệp khai thác
B. công nghiệp chế biến
C. công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí, nước
D. công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác
A. Thị phần châu Á chiếm tỉ trọng không đáng kể trong cơ cấu kim ngạch nhập khẩu
B. Kim ngạch nhập khẩu và xuất khẩu tăng khá nhanh, đặc biệt từ 2000 đến 2005
C. Từ năm 1993 đến nay, tiếp tục nhập siêu, nhưng bản chất khác xa với nhập siêu thời kì trước Đổi mới
D. Thị trường buôn bán ngày càng được mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá
A. Lâm Đồng
B. Đắk Nông
C. Đắk Lắk
D. Gia Lai
A. Bình Dương
B. Đồng Nai
C. Tây Ninh
D. Bình Phước
A. Phú Yên
B. Bình Định
C. Quảng Ngãi
D. Quảng Nam
A. Khánh Hoà
B. Phú Yên
C. Bình Thuận
D. Đà Nẵng
A. Thái Nguyên
B. TP. Hồ Chí Minh
C. Bến Tre
D. Hải Phòng
A. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao
B. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ
C. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển
D. Nguồn lao động có kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ
A. Kinh nghiệm người dân được phát huy
B. Mở rộng diện tích trồng lúa
C. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ
D. Thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước
A. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất của tàu
B. Phát triển công nghiệp chế biến
C. Mở rộng thị trường
D. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm
A. Giá cả hợp lý
B. Nhiều bãi biển đẹp
C. Không có mùa đông lạnh
D. Cơ sở lưu trú tốt
A. chuyển biến khá tích cực, nhưng cơ sở hạ tầng còn ở mức độ thấp
B. cơ sở hạ tầng còn ở mức độ thấp, nhưng nếp sống đô thị đã rất tốt
C. nếp sống đô thị đã rất tốt, nhưng số lao động tự do còn nhiều
D. số lao động tự do tuy còn nhiều, nhưng môi trường đô thị tốt
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK