Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 12 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trãi

Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 12 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trãi

Câu hỏi 1 :

Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên của nước ta là:

A. phát triển các mô hình kinh tế trang trại

B. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động

C. xây dựng cơ sở CN chế biến gắn với vùng chuyên canh

D. thay đổi giống cây trồng

Câu hỏi 3 :

Phát biểu nào sau đây không đúng về ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?

A. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá

B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới

C. Nước ta có cán cân xuất nhập khẩu luôn luôn xuất siêu

D. Có quan hệ buôn bán với nhiều nước và vùng lãnh thổ trên thế giới

Câu hỏi 4 :

Chuyển biến cơ bản của ngoại thương về mặt quy mô xuất khẩu là:

A. Tổng kim ngạch xuất khẩu tăng liên tục

B. Có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực

C. Thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng

D. Có nhiều bạn hàng lớn: Hoa Kì, Nhật Bản,...

Câu hỏi 5 :

Những vùng nào sau đây là vùng trồng nhiều đậu nhất cả nước:

A. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long

C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên

D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ

Câu hỏi 6 :

Ở nước ta, điều kiện tự nhiên thuận lợi hàng đầu để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là:

A. khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm

B. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu cận xích đạo

C. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng

D. đất badan có tầng phong hóa dày, mưa theo mùa

Câu hỏi 7 :

Nguyên nhân chính giúp diện tích gieo trồng lúa của nước ta trong thời gian qua có xu hướng tăng là:

A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật

B. Khai hoang mở rộng diện tích

C. Thực hiện tốt công tác thủy lợi

D. Thâm canh, tăng vụ

Câu hỏi 8 :

Nhân tố nào sau đây không thể hiện tiềm năng phát triển công nghiệp điện lực của nước ta:

A. Giá thành xây dựng các nhà máy thấp

B. Nguồn thủy năng dồi dào trên các sông

C. Nhu cầu năng lượng điện rất lớn

D. Nguồn nhiên liệu (than, dầu) dồi dào

Câu hỏi 9 :

Cho bảng số liệu:XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ cột

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ tròn

Câu hỏi 10 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào dưới đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A. Tp.Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang

B. Cần Thơ, Cà Mau, Thanh Hóa, Quảng Ngãi

C. Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một

D. Hà Nội, Thái Nguyên, Hạ Long, Việt Trì

Câu hỏi 11 :

Ở nước ta, nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ:

A. Thác Mơ

B. Trị An

C. Yaly

D. Cần Đơn

Câu hỏi 12 :

Ở nước ta, Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu, trong đó chủ yếu là do:

A. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ.

B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu

C. nhiều bãi tôm, bãi cá, vịnh biển đẹp

D. kinh tế phát triển nhanh, nhu cầu vận tải lớn

Câu hỏi 13 :

Phương hướng quan trọng nhất để khai thác nguồn lợi hải sản vừa hiệu quả, vừa góp phần bảo vệ vùng trời - vùng biển - vùng thềm lục địa nước ta là:

A. trang bị vũ khí quân sự

B. đẩy mạnh chế biến tại chỗ

C. đánh bắt xa bờ

D. đánh bắt ven bờ

Câu hỏi 14 :

Vùng nào sau đây là vùng đứng đầu cả nước về diện tích lúa:

A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Đông Nam Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Trung du miền núi phía Bắc

Câu hỏi 15 :

Nguyên nhân nào làm tăng thêm tính bấp bênh trong san xuất nông nghiệp của nước ta:

A. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa

B. Nhu cầu thị trường luôn biến đổi

C. Kinh nghiệm của nhân dân lao động

D. Sự phát triển của các ngành kinh tế khác

Câu hỏi 16 :

Công nghiệp năng lượng được phân thành các nhóm nào?

A. Công nghiệp khai thác than và Công nghiệp khai dầu khí

B. Công nghiệp khai thác nguyên nhiên liệu và sản xuất điện

C. Công nghiệp khai thác than và sản xuất điện

D. Công nghiệp thủy điện và Công nghiệp nhiệt điện

Câu hỏi 18 :

Vùng bờ biển tập trung nhiều bãi tắm đẹp có giá trị hàng đầu đối với hoạt động du lịch biển ở nước ta là:

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Bắc Trung Bộ

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Đông Nam Bộ

Câu hỏi 20 :

Cho biểu đồ về diện tích các loại cây trồng nước ta:

A. Quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta

B. Cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta

C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta

D. Quy mô diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta

Câu hỏi 21 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về GDP và cơ cấu GDP phân theo ngành của ba vùng kinh tế trọng điểm?

A. Ngành công nghiệp và xây dựng ở vùng KTTĐ phía Nam có tỉ lệ cao nhất trong ba vùng

B. Ngành nông, lâm, thủy sản ở vùng KTTĐ miền Trung có tỉ lệ cao nhất trong ba vùng

C. Ngành dịch vụ ở vùng KTTĐ phía Bắc có tỉ lệ cao nhất trong ba vùng

D. Quy mô GDP lớn nhất là vùng KTTĐ phía Bắc, nhỏ nhất là vùng KTTĐ miền Trung

Câu hỏi 22 :

Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là?

A. Chất lượng sản phẩm chưa cao

B. Giá trị thuế xuất khẩu cao

C. Tỉ trọng mặt hàng gia công lớn

D. Làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường

Câu hỏi 23 :

Nhà máy điện nào sau đây là nhà máy thủy điện:

A. Hiệp Phước

B. Đa Nhim

C. Uông Bí

D. Na Dương

Câu hỏi 25 :

Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay là:

A. có thị trường xuất khẩu rộng mở

B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp

C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú

D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước

Câu hỏi 26 :

Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?

A. dệt – may, da, giầy

B. chế biến gạo, ngô xay xát

C. sản xuất rượu, bia, nước ngọt

D. chế biến chè, cà phê, thuốc lá

Câu hỏi 27 :

Hai bể trầm tích có triển vọng nhất về trữ lượng và khả năng khai thác nhất nước ta là:

A. Bể Cửu Long, bể Nam Côn Sơn

B. Bể Cửu Long và bể Sông Hồng

C. Bể Thổ Chu-Mã Lai và bể Cửu Long

D. Bể Nam Côn Sơn, bể Sông Hồng

Câu hỏi 28 :

Cho biểu đồ:TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA

A. Cây lương thực có hạt có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất

B. Cây công nghiệp hàng năm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất

C. Cây công nghiệp lâu năm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất

D. Cây ăn quả có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất

Câu hỏi 29 :

Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta là ngành nào?

A. công nghiệp khai thác

B. công nghiệp chế biến

C. công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí, nước

D. công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác

Câu hỏi 30 :

Điểm nào sau đây không đúng với ngành ngoại thương nước ta?

A. Thị phần châu Á chiếm tỉ trọng không đáng kể trong cơ cấu kim ngạch nhập khẩu

B. Kim ngạch nhập khẩu và xuất khẩu tăng khá nhanh, đặc biệt từ 2000 đến 2005

C. Từ năm 1993 đến nay, tiếp tục nhập siêu, nhưng bản chất khác xa với nhập siêu thời kì trước Đổi mới

D. Thị trường buôn bán ngày càng được mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá

Câu hỏi 36 :

Nhân tố tác động mạnh mẽ tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là:

A. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao

B. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ

C. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển

D. Nguồn lao động có kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ

Câu hỏi 37 :

Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh chủ yếu do đâu

A. Kinh nghiệm người dân được phát huy

B. Mở rộng diện tích trồng lúa

C. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ

D. Thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước

Câu hỏi 38 :

Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là gì?

A. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất của tàu

B. Phát triển công nghiệp chế biến

C. Mở rộng thị trường

D. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm

Câu hỏi 39 :

Vì sao hoạt động du lịch biển của các tỉnh phía Nam có thể diễn ra quanh năm?

A. Giá cả hợp lý

B. Nhiều bãi biển đẹp

C. Không có mùa đông lạnh

D. Cơ sở lưu trú tốt

Câu hỏi 40 :

Đặc điểm của quá trình đô thị hoá nước ta từ năm 1975 đến nay như thế nào?

A. chuyển biến khá tích cực, nhưng cơ sở hạ tầng còn ở mức độ thấp

B. cơ sở hạ tầng còn ở mức độ thấp, nhưng nếp sống đô thị đã rất tốt

C. nếp sống đô thị đã rất tốt, nhưng số lao động tự do còn nhiều

D. số lao động tự do tuy còn nhiều, nhưng môi trường đô thị tốt

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK