A. Nguồn nước
B. Khí hậu
C. Đất đai
D. Địa hình
A. muối
B. nước mắm
C. đồ hộp
D. tôm đông lạnh
A. Thái Nguyên
B. Quảng Ninh
C. Cà Mau
D. Lạng Sơn
A. Thiếu lao động, nhất là lao động có tay nghề
B. Giao thông vận tải kém phát triển
C. Vị trí địa lí không thuận lợi
D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn
A. có nguồn lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm
B. có khí hậu nhiệt đới ẩm mang tính chất cận xích đạo
C. có nhiều diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ
D. có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến nhất nước
A. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia
B. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ
C. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa
D. tạo một mạng lưới điện phủ khắp cả nước
A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng
B. Đồng bằng Sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng Sông Hồng và Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng Sông Hồng và ĐB Sông Cửu Long
A. có nguồn nguyên liệu phong phú
B. có nguồn lao động dồi dào
C. có thị trường tiêu thụ rộng lớn
D. có nhiều cơ sở chế biến
A. Sông Thu Bồn
B. Sông Đồng Nai
C. Sông Hồng
D. Sông Cả
A. Sản xuất vật liệu xây dựng
B. Cơ khí
C. Điện tử
D. Chế biến nông sản
A. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn
B. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai
D. có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú
A. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014
B. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014
D. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014
A. Đông Nam Bộ
B. ĐB sông Cửu Long
C. Bắc Trung Bộ
D. ĐB sông Hồng
A. Cây lương thực có hạt có tốc độ tăng trưởng chậm nhất
B. Cây công nghiệp hàng năm có tốc độ tăng trưởng chậm nhất
C. Cây công nghiệp lâu năm có tốc độ tăng trưởng chậm nhất
D. Cây ăn quả có tốc độ tăng trưởng chậm nhất
A. Hải Phòng - Quảng Ninh
B. 2 quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa
C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu
D. Cà Mau - Kiên Giang
A. Thành phố Hồ Chí Minh và Biên Hòa
B. Biên Hòa và Vũng Tàu
C. Hà Nội và Hải Phòng
D. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ
A. cung cấp thịt sữa
B. cung cấp sức kéo
C. cung cấp da
D. cung cấp phân bón
A. Chế biến gỗ và lâm sản
B. Hoá chất - phân bón – cao su
C. Sành sứ thủy tinh
D. Luyện kim
A. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội
B. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng
C. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn
D. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh
A. Có điều kiện thuận lợi về cơ sở vật chất
B. Có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ dồi dào
D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn
A. Là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng
B. Là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau
C. Là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất nước
D. Là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng các ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 nhìn chung có xu hướng tăng
B. Sản lượng ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 có xu hướng tăng nhanh
C. Cơ cấu sản lượng các ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 có sự thay đổi
D. Giá trị các ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 có xu hướng tăng đều
A. 19% cả nước
B. 37% cả nước
C. 29% cả nước
D. 34% cả nước
A. Gỗ, giấy xenlulô
B. Giấy, in, văn phòng phẩm
C. Dệt may, da giày
D. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá
A. Công nghiệp điện lực
B. Công nghiệp điện tử
C. Công nghiệp hóa chất
D. Công nghiệp thực phẩm
A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Trung du miền núi Bắc Bộ
D. Tây Nguyên
A. Phả Lại
B. Cà Mau
C. Phú Mỹ
D. Bà Rịa
A. đem lại hiệu quả kinh tế cao
B. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư của nước ngoài
C. có thế mạnh lâu dài
D. thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển
A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
B. Đảm bảo lương thực cho nhân dân, thức ăn cho chăn nuôi
C. Cung cấp đạm động vật bổ dưỡng cho con người
D. Là mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ
A. Nam Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. Kon Tum
B. Đồng Nai
C. Quảng Bình
D. Lâm Đồng
A. Bạc Liêu
B. Bình Định
C. Kiên Giang
D. Bình Thuận
A. Miền Nam quy mô lớn hơn
B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí
C. Miền Bắc gần nguồn nguyên liệu, miền Nam gần thành phố
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam
A. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới
B. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh
D. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn
A. lâm nghiệp có vai trò quan trọng về kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ
B. lâm nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu nông nghiệp
C. rừng rất dễ bị tàn phá
D. lâm nghiệp có vai trò quan trọng về kinh tế và sinh thái của hầu hết các vùng lãnh thổ
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ đường
A. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều
B. sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ
C. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu
D. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
B. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp linh hoạt
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến
D. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK