A. rừng tự nhiên.
B. rừng nghèo và rừng mới phục hồi.
C. rừng trồng chưa được khai thác.
D. đất trống, đồi núi trọc.
A. Yếu tố hải văn.
B. Yếu tố địa chất.
C. Yếu tố địa hình.
D. Yếu tố khoáng sản.
A. hai cực
B. hai chí tuyến
C. vòng cực.
D. xích đạo.
A. Về phía bên phải theo hướng chuyển động.
B. Về phía bên trái theo hướng chuyển động.
C. Về phía bên trên theo hướng chuyển động.
D. Về phía Xích đạo.
A. Trường Sơn Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Đông Bắc
D. Tây Bắc
A. đường ôtô.
B. đường sắt.
C. đường biển.
D. hàng không.
A. Nên tập trung đầu tư cho một ngành then chốt.
B. Chú ý trước nhất vào xây dựng cơ sở hạ tầng các cảng biển.
C. Phát triển kinh tế biển tổng hợp.
D. Giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường.
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam
A. tạo ra cơ cấu ngành kinh tế của vùng.
B. giải quyết việc làm cho một bộ phận lao động xã hội của vùng.
C. khai thác tiềm năng to lớn của cả đất liền và biển của vùng.
D. tạo ra cơ cấu ngành và thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian của vùng.
A. Dưới 600 – 700 m.
B. Dưới 900 - 1000 m.
C. Dưới 1600 m.
D. Dưới 2600 m.
A. vùng đồi núi hiểm trở phía tây.
B. vùng núi già Apalát phía đông.
C. vùng ven vịnh Mêhicô.
D. vùng đồng bằng Trung tâm.
A. Đường Quốc lộ 1A.
B. Đường số 18.
C. Đường số 5.
D. Đường số 7.
A. vùng Trung ương.
B.
vùng Trung tâm đất đen.
C. vùng Uran.
D. vùng Viễn Đông.
A. Tây Ninh.
B. Bình Dương.
C. Bình Phước.
D.
Cà Mau.
A. địa hình kéo dài hẹp ngang.
B. địa hình có nhiều đồi núi.
C. địa hình cắt xẻ mạnh.
D. địa hình chủ yếu là núi thấp.
A. khủng hoảng tài chính trên thế giới.
B. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.
C. sức mua thị trường trong nước giảm.
D. thiên tai động đất, sóng thần sảy ra nhiều.
A. nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
B. lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
C. nội thuỷ, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa.
D. nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.
A. gió mùa đông bắc.
B. gió Tín phong.
C. gió mùa mùa hạ.
D. gió Tây ôn đới.
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. đẩy mạnh sản xuất lương thực.
B. đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp.
C. chú trọng phát triển ngành chăn nuôi
D. tiến hành công nghiệp hóa.
A. Mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế.
B. Tập trung cho thành phần kinh tế Nhà nước.
C. Giảm tỉ trọng của khu vực ngoài Nhà nước.
D. Hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
A. Trung du và miền núi phía bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
A. Chế biến lương thực thực phẩm.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Vật liệu xây dựng
D. Cơ khí điện tử.
A. Điều kiện tự nhiên.
B. Trình độ phát triển kinh tế.
C. Tính chất nền kinh tế.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
A. Đai nhiệt đới gió mùa.
B. Đại cận nhiệt gió mùa trên núi.
C.
Đại cận cực.
D. Đai ôn đới gió mùa trên núi.
A. gây sức ép cho vấn đề giải quyết việc làm.
B. những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.
C. gánh nặng phụ thuộc lớn.
D. tỉ lệ tăng dân số luôn ở mức cao.
A. Tính chất nền kinh tế là ngành nông nghiệp.
B. Trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao.
C. Dân ta có tập quán sống ở nông thôn.
D. Nước ta chưa có nhiều đô thị lớn.
A. Khí đốt.
B. Than nâu
C. Đá vôi, đất sét
D. Sắt
A. hình thành trên đá mẹ có nhiều chất bazơ.
B. nhận được nhiều nhiệt, ẩm.
C. lượng phù sa nhiều.
D. tích tụ nhiêu ô xít sắt và ô xít nhôm.
A. tính bấp bênh trong sản xuất nông nghiệp.
B. sản lượng và năng suất còn thấp.
C. chất lượng sản phẩm còn kém.
D. chi phí đầu tư lớn
A. phát triển kinh tế phía đông.
B. phân bố lại dân cư.
C. mở rộng liên kết theo hướng đông - tây.
D. phát triển mạng lưới đô thị ven biển.
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
A. đất phèn.
B. đất mặn.
C. đất phù sa
D. đất feralit
A. Tất cả các tỉnh đều giáp biển.
B. Là vùng có diện tích lớn nhất.
C. Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP thấp nhất.
D. Tỉ trọng trong GDP cao nhất.
A. than, địa nhiệt, sức gió
B. than, dầu khí, thuỷ năng
C. thuỷ triều, sức gió, thuỷ năng
D. thuỷ điện, điện nguyên tử
A. Sự chuyển dịch của tổng sản phẩm trong nước.
B. So sánh cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo từng ngành.
C. Thể hiện tốc độ tăng trưởng của đối tượng.
D. Thể hiện quy mô, cơ cấu của đối tượng.
A. Miền
B. Cột chồng
C. Cột ghép
D. Tròn
A. Tây Ninh.
B. Bình Dương.
C. Bình Phước.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ miền
A. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất trong tổng sản phẩm trong nước.
B. Kinh tế tư nhân chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong tổng sản phẩm trong nước.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế có thể có xu hướng tăng từ năm 2010 đến năm 2015.
D. Kinh tế tập thể giảm liên tục từ năm 2010 đến năm 2015
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK