A. từ 3500 – 4000 mm
B. từ 2500 – 3500 mm.
C. từ 3000 – 3500 mm.
D.
từ 2000 – 2500 mm.
A. Vĩ độ 23023°B tại Lũng Cú, Đồng Văn, Hà Giang.
B. Vĩ độ 8934B tại Đất Mũi, Ngọc Hiển, Cà Mau.
C. Kinh độ 102°09’Đ tại Sín Thầu, Mường Nhé, Điện Biên.
D. Kinh độ 109024’Đ tại Vạn Thạnh, Vạn Ninh, Khánh Hòa.
A. Nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu, không bảo đảm an ninh lương thực cho đất nước.
B.
Ngành công nghiệp phát triển chậm chạm, đơn thuần chỉ sản xuất máy móc thiết bị.
C. Chiến tranh kéo dài đã để lại những hậu quả nặng nề.
D. Việc quản lý kinh tế theo hướng cơ chế tập trung, quan liêu, bao cấp đã làm trì trệ các ngành sản xuất.
A. Tính nhiệt đới
B. Tính ẩm
C. Tính gió mùa
D. Tính cận xích đạo.
A. Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất.
B. Các đại khí áp và các đới gió trên Trái Đất.
C. Các đới khí hậu trên Trái Đất.
D. Sự phân bố các dòng biển nóng, lạnh trên Trái Đất.
A. phía đông sông Hồng.
B. giữa sông Hồng đến sông Cả.
C. từ sông Cả đến dãy Bạch Mã.
D. nam dãy Bạch Mã đến hết các khối núi cực Nam Trung Bộ.
A. số người trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm.
B. dân số trung bình ở cùng thời điểm.
C. số phụ nữ trong độ tuổi từ 18 – 40 ở cùng thời điểm.
D. số phụ nữ trong tổng dân số ở cùng thời điểm.
A. Chuyển đổi thành diện tích nuôi tôm cá và do cháy rừng.
B. Do chặt phá rừng bừa bãi.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Rừng bị thoái hóa trầm trọng.
A. Lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc.
B. Làm hoang mạc hóa đất đai
C. Gây san lấp các cửa sông.
D. Làm khí hậu khô nóng hơn
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. mưa vào mùa thu - đông.
B. mưa vào mùa đông.
C. mưa vào hè - thu.
D. mưa vào đầu hạ.
A. Hải Phòng.
B. Quảng Ninh.
C. Lào Cai.
D. Phú Yên.
A. Hạ Long.
B. Hải Phòng.
C. Đà Nẵng.
D. Nha Trang
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định.
D. Thanh Hoá.
A. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
B. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc.
C. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
D. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc.
A. khối khí lạnh di chuyển về phía đông qua biển vào nước ta.
B. khối khí lạnh đi qua lục địa Trung Quốc.
C. khối khí lạnh suy yếu dần khi vào miền Bắc nước ta.
D. khối khí lạnh xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới.
B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư.
D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới.
A. Hoạt động sản xuất công nghiệp.
B. Hoạt động xuất, nhập khẩu.
C. Hoạt động tài chính.
D. Hoạt động sản xuất nông nghiệp.
A. trên các cao nguyên thấp, kín gió.
B. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp.
C. ở tất cả các tỉnh.
D. trồng chủ yếu ở Gia Lai, Đắk Lắk.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Xu hướng toàn cầu hoá nền kinh tế thế giới.
B. Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.
C. Chính sách mở cửa nền kinh tế.
D. Tài nguyên thiên nhiên suy giảm nghiêm trọng.
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng Duyên hải miền Trung
D. Đông Nam Bộ.
A. 60% dân số cả nước.
B. 78% dân số cả nước.
C. 80% dân số cả nước.
D. 87% dân số cả nước
A. Có thế mạnh lâu dài.
B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao
C. Có tác động mạnh mẽ đến cách ngành khác
D. Luôn đòi hỏi công nghệ cao.
A. Dọc theo các tỉnh ven vịnh Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận.
C. Gần các thành phố cảng Hải Phòng.
D. Tả ngạn lưu vực sông Hồng.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa đông bắc.
B. Tất cả các tỉnh đều giáp biên.
C. Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển.
D. Có vùng đồi núi thấp phía tây
A. kết cấu hạ tầng chưa phát triển.
B. khoáng sản tập trung ít.
C. khí hậu có mùa đông lạnh
D. dân cư quá thưa thớt.
A. Trung du miền núi phía bắc
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng
A. Sản lượng dầu thô khai thác từ năm 1995 đến năm 2015 tăng 2,3 lần.
B. Sản lượng than sạch tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô.
C. Sản lượng khí tự nhiên tăng không đều theo các năm.
D. Sản lượng than sạch tăng liên tục từ năm 1995 – 2015.
A.
Cơ cấu giá trị sản xuất của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và khu vực kinh tế trong nước có tỉ trọng ngày càng tăng.
B. Từ năm 2010 đến năm 2015, cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hoá có xu hướng chuyển dịch tăng tỉ trọng khu vực kinh tế trong nước, giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015, cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hoá có xu hướng chuyển dịch giảm tỉ trọng khu vực kinh tế trong nước, tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm từ năm 2010 đến năm 2015.
A. Công nghiệp chế tạo máy.
B. Công nghiệp sản xuất điện tử.
C. Công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
D. Công nghiệp dệt, sợi vải các loại.
A. Thể hiện sự phát triển của các sản phẩm xuất khẩu.
B. Thể hiện cơ cấu giá trị sản phẩm xuất khẩu.
C. Thể hiện tốc độ tăng trưởng của giá trị sản phẩm xuất khẩu
D. Thể hiện cán cân của giá trị sản phẩm xuất khẩu.
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ đường
A. Bắc Trung Bộ
B. Trung du miền núi phía bắc
C. Duyên hải miền Trung
D. Tây Nguyên
A. địa hình tam giác châu
B. vũng, vịnh nước sâu.
C. cửa sông
D. thung lũng sông
A. có đế bao bọc
B. bề mặt địa hình có nhiều ổ trũng.
C. mưa vào mùa hạ.
D. mực nước thuỷ triều cao.
A.
vùng hạ châu thổ và rìa châu thổ.
B. dọc hai bên sông Tiền và sông Hậu.
C. dọc theo vùng Duyên hải ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
D. vùng Đồng Tháp Mười và bán đảo Cà Mau.
A. Tây Bắc
B. Bắc Trung Bộ
C. duyên hải Nam Trung Bộ.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
A. hướng đông nam - tây bắc.
B. hướng vòng cung.
C. hướng tây bắc - đông nam.
D. hướng bắc – đông bắc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK